Phiếu trắc nghiệm Tin học ứng dụng 11 kết nối Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin học ứng dụng 11 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 16. CÔNG VIỆC QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU

  1. TRẮC NGHIỆM

  2. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1: Quản trị là?

  1. là quản lý người sử dụng dữ liệu
  2. là hạt động song song với một hoạt động cơ bản để thực hiện tốt nhất hoạt động cơ bản
  3. là một hoạt động nhằm thúc đẩy người dùng sử dụng dữ liệu một cách có kiểm soát
  4. Cả B và C

 

Câu 2: Mục đích của quản trị CSDL là?

  1. đảm bảo cho các hoạt động liên quan đến CSDL được thông suốt
  2. đảm bảo cho các hoạt động liên quan đến CSDL được an toàn
  3. đảm bảo cho các hoạt động liên quan đến CSDL có hiệu qủa cao
  4. cả A, B và C

 

Câu 3: Vai trò quan trọng nhất của quản trị CSDL cảu một tổ chức là?

  1. đảm bảo để các CSDL của các tổ chức ấy luôn ở trong trạng thái sẵn sàng khi cần
  2. đàm bảo tính bảo mật của dữ liệu
  3. đảm bảo tính chuyên hóa của dữ liệu
  4. đảm bảo tính sử dụng chung của dữ liệu

 

Câu 4: Nhà quản trị CSDL là?

  1. Sự cố về nguồn điện
  2. Sự cố về hư hỏng thiết bị lưu trữ
  3. Sự cố về không gian và thời gian
  4. người thực thi các hoạt động quản trị CSDL

Câu 5: Nhà quản trị CSDL có mấy nhiệm vụ chính?

  1. 3
  2. 4
  3. 5
  4. 6

    

Câu 6: Phẩm chất của một nhà quản trị CSDL?

  1. Cẩn thận, tỉ mỉ
  2. Tất cả đáp án
  3. Khả năng tự học tập
  4. Kỹ năng ngoại ngữ, chuyên môn cao

 

Câu 7: Để quản trị đực một CSDL điều quan trọng nhất là?

  1. tất cả đáp án đều đúng
  2. phải làm chủ được một hệ QTCSDL
  3. biết cài đặt, thiết lập các tham số cần thiết
  4. thành thạo ngôn ngữ quản trị

 

Câu 8: Nhà quản trị cần phải là gì để tránh dủi ro về sự cố cho các dữ liệu?

  1. thuê người làm lại các dữu liệu
  2. sao lưu các bản dữ liệu
  3. mua bán dữ liệu
  4. tất cả các đáp án trên

 

Câu 9: Ngoài những công việc chính ra thì nhà quản trị CSDL nên làm gì?

  1. nghiên cứu CSDL
  2. xây dựng quy trình quản lý CSDL
  3. tư vấn cho khách hàng về quản lý CSDL
  4. Cả A, B và C

 

Câu 10: cơ hội việc làm cho các nhà quản trị CSDL là?

  1. rất lớn
  2. không có
  3. nhỏ và hẹp
  4. không tìm thấy nguồn tuyển dụng nào

 

Câu 11: Tìm kiếm những việc làm liên quan đến quản trị CSDL ở đâu là thuận tiện nhất ?

  1. đi hỏi từng công ty
  2. internet
  3. hỏi bạn bè
  4. hỏi bác nông dân

 

Câu 12: Những ngành học có liên quan đến quản trị CSDL là?

  1. tất cả các đáp án
  2. Khoa học máy tính
  3. Hệ thống thông tin
  4. Khoa học dữ liệu

 

  1. THÔNG HIỂU (7 câu)

Cho phần nội dung sau, hãy dùng kiến thức trong sách vở và kiến thức thực tế để hoàn thiện các chỗ chấm:

(1)….. (DBA) chịu trách nhiệm cài đặt, sao lưu, kiểm thử, giữ an ninh và làm những thay đổi cho (2)…. của công ti và (3)…. của nó trên cơ sở hàng ngày. Do việc sử dụng tăng lên của công nghệ thông tin trong doanh nghiệp, lượng dữ liệu đang tăng lên nhanh trong mọi công ti và doanh nghiệp cần công nhân cơ sở dữ liệu có kinh nghiệm để quản lí nó.

Các kĩ năng cơ sở dữ liệu cơ bản thường được dạy ở chương trình (4)…. (ISM) nhưng việc làm này thường yêu cầu nhiều kinh nghiệm để là người quản trị cơ sở dữ liệu giỏi. Phần lớn những người tốt nghiệp ISM bắt đầu như người thực hiện hay phát triển cơ sở dữ liệu khi họ thu được kinh nghiệm và quen thuộc với vận hành của công ti, họ sẽ đi vào làm người phân tích doanh nghiệp và vị trí (5)…. Kĩ năng cơ sở dữ liệu là khác với kĩ năng phát triển phần mềm vì nó không yêu cầu nhiều kĩ năng ngôn ngữ lập trình như C, Java hay C++ nhưng bạn phải học cách dùng (6)…. (ngôn ngữ truy vấn) và hiểu hệ thống và cách nó làm việc. Bạn cũng phải có tri thức doanh nghiệp liên quan tới cách công ti vận hành và (7)… nào họ có.

Câu 1: Chỗ chấm số (1) là?

  1. Người quản lý nhân sự
  2. Người quản trị cơ sở dữ liệu
  3. Thầy giáo
  4. Giảng viên

 

Câu 2: Chỗ chấm số (2) là?

  1. điều hành thông tin
  2. quản lý thông tin
  3. quản trị dữ liệu
  4. cơ sở dữ liệu

Câu 3: Chỗ chấm số (3) là?

  1. duy trì vận hành
  2. cấu trúc kinh tế
  3. thay đổi mật khẩu
  4. tổ chức CSDL

 

Câu 4: Chỗ chấm số (4) là

  1. Quản lý nguồn nhân lực
  2. Quản lí hệ thông tin
  3. Quản trị nhà hàng
  4. Hội đồng quản trị

 

Câu 5: Chỗ chấm số (5) là?

  1. người mua
  2. người sử dụng
  3. người quản trị
  4. người bán

 

Câu 6: Chỗ chấm số (6) là?

  1. ngôn ngữ lệnh
  2. điều lệnh
  3. tín hiệu vùng
  4. tín hiệu ngôn ngữ

 

Câu 7: Chỗ chấm số (7) là?

  1. RAM.
  2. ROM.
  3. loại dữ liệu.
  4. quản lý dữ liệu.

 

  1. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 1: Cài đặt và cập nhật các hệ QTCSDL là?

  1. các nhà cung cấp bổ sung tinh năng hay sửa lỗi, loại bỏ những phần lạc hậu, thêm vào tính năng mới.
  2. hình thức lấy thêm tiền của người dùng chứ không có gì thay đổi
  3. nâng cao dung lượng của mô hình quản lý, khiến nó rối thêm
  4. chuyển đổi thông tin các dữ liệu sang một hệ quản trị mới

 

Câu 2: Ngày nay, theo xu hướng thì nền cơ sở dữ liệu phổ biến là?

  1. MySQL
  2. SQL server.
  3. Oracle.
  4. Tất cả đều sai

 

Câu 3: Theo mức lương mà google tổng hợp từ các doanh nghiệp lớn, Lương khởi điểm của người phát triển cơ sở dữ liệu, người phân tích, và người quản trị bắt đầu từ?

  1. $80,000 tới $92,000
  2. $1,000 tới $2,000
  3. $500 tới $1,500
  4. $8000 tới $20,000

 

Câu 4: Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau

Người quản trị CSDL bảo đảm việc truy nhập CSDL. Kiểm tra, kiểm soát các quyền truy nhập của ...... Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào.

  1. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
  2. Người quản trị cơ sở dữ liệu.
  3. Hệ ứng dụng
  4. Người sử dụng.

 

Câu 5: Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về đối tượng nghiên cứu CSDL

  1. CSDL bao gồm là các thực thể
  2. CSDL bao gồm là các thực thể và mối quan hệ giữa các thực thể.
  3. Trong CSDL quan hệ có nhiều cách biểu diễn dữ liệu.
  4. Mối quan hệ giữa các thực thể cũng là một loại thực thể.

 

Câu 6: Người nào có vai trò chịu trách nhiệm quản lý các tài nguyên

  1. Người lập trình ứng dụng
  2. Người dùng
  3. Nguời quản trị CSDL
  4. Cả ba người

 

Câu 7: Một trong những vai trò của người quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL) là

  1. Người có quyền truy cập và khai thác CSDL
  2. Người có nhiệm vụ xây dựng các chương trình ứng dụng
  3. Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
  4. Người chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên

 

  1. VẬN DỤNG CAO (4 câu)

Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về thu hồi các quyền truy nhập cơ dữ liệu của người sử dụng

  1. REVOKE READ ON R .FROM GROUP/WORLD
  2. REVOKE GRANT OPTION FOR SELECT ON BRANCH FROM U1
  3. REVOKE SELECT ON BRANCH
  4. REVOKE ON BRANCH FROM U1

 

Câu 2: Yêu cầu về kiến thức và trình độ chuyên môn của nhà quản trị CSDL?

  1. Tốt nghiệp chuyên ngành như khoa học máy tính, công nghệ thông tin, điện tử viễn thông,.. tại các trường đào tạo, cao đẳng, đại học trở lên. Có nền tảng kiến thức và nắm chắc các công việc có liên quan đến hệ thống mạng trong việc quản trị cơ sở dữ liệu
  2. Có kinh nghiệm và kiến thức trong việc sử dụng các phần mềm, ứng dụng cho công việc quản trị hệ thống cơ sở dữ liệu như Oracle, MS SQL,..
  3. Tất cả đều đúng
  4. Có kỹ năng và kiến thức trong việc sử dụng ngôn ngữ truy vấn - Một dạng ngôn ngữ máy tính được tạo ra và có liên quan đến việc quản trị cơ sở dữ liệu.

--------------- Còn tiếp ---------------

=> Giáo án Tin học ứng dụng 11 kết nối Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học ứng dụng 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay