Phiếu trắc nghiệm Tin học ứng dụng 11 kết nối ôn tập chủ đề 4, 5: Giới thiệu các hệ cơ sở dữ liệu. Hướng nghiệp với tin học (P3)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin học ứng dụng 11 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chủ đề 4, 5: Giới thiệu các hệ cơ sở dữ liệu. Hướng nghiệp với tin học (P3). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 4 +5
Câu 1: SQL Injection là gì?
- Một phương pháp để mã hóa dữ liệu trong hệ cơ sở dữ liệu.
- Một kỹ thuật tấn công mà tin tặc chèn các câu lệnh SQL độc hại vào ứng dụng web.
- Một công nghệ mã hóa dữ liệu.
- Một kiểu dữ liệu trong SQL.
Câu 2: Để bảo vệ dữ liệu trong hệ cơ sở dữ liệu, phương pháp mã hóa dữ liệu được sử dụng. Kiểu mã hóa dữ liệu nào sau đây là không thể đảo ngược (non-reversible)?
- Mã hóa đối xứng (Symmetric encryption).
- Mã hóa bất đối xứng (Asymmetric encryption).
- Mã hóa băm (Hashing)
- Mã hóa dựa trên khóa công khai (Public key encryption).
Câu 3: Câu lệnh SQL nào được sử dụng để tạo người dùng và cấp quyền trong MySQL?
- CREATE USER và GRANT.
- INSERT INTO và SELECT.
- DELETE FROM và UPDATE.
- ALTER TABLE và DROP USER.
Câu 4: Kỹ thuật tấn công DDoS (Distributed Denial of Service) nhằm vào hệ cơ sở dữ liệu như thế nào?
- Tấn công vào lỗ hổng bảo mật.
- Chèn mã độc vào hệ cơ sở dữ liệu.
C.Gửi lưu lượng truy cập lớn đến máy chủ nhằm làm quá tải hệ thống và từ chối dịch vụ.
- Mã hóa dữ liệu.
Câu 5: Để tăng tính bảo mật trong hệ cơ sở dữ liệu, phương pháp xác thực hai yếu tố (two-factor authentication) có thể được triển khai. Ví dụ về yếu tố xác thực bổ sung là:
- Mã xác nhận qua SMS.
- Mật khẩu người dùng.
- Hình ảnh người dùng.
- Mã xác thực sinh trắc học (vân tay, nhận dạng khuôn mặt).
Câu 6: Dữ liệu của nơi nào sau đay cần phải cập nhật hàng ngày?
- Tất cả các đáp án dưới
- Cửa hàng tiện lợi
- Bệnh viện
- Công ty điện lực
Câu 7: Chức năng quan trọng của các dịch vụ trong dữ liệu là?
- Cập nhật, sửa đổi, bổ sung dữ liệu
- Khôi phục thông tin.
- Xử lý, tìm kiếm, tra cứu, sửa đổi, bổ sung hay loại bỏ dữ liệu....
- Tìm kiếm và tra cứu thông tin.
Câu 8: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?
- người dùng
- Người lập trình ứng dụng
- Người QT CSDL
- Cả ba người trên
Câu 9: Ngoài những công việc chính ra thì nhà quản trị CSDL nên làm gì?
- nghiên cứu CSDL
- xây dựng quy trình quản lý CSDL
- tư vấn cho khách hàng về quản lý CSDL
- Cả A, B và C
Câu 10: Vấn đề bảo mật đối với người dùng?
- Đặt các bảo mật cao, mật khẩu cực khó nhớ
- Chỉ cho người nhà xem thông tin dữ liệu
- Cho bất kỳ ai cũng có thể xem dữ liệu
- Phải có ý thức bảo vệ thông tin
Câu 11: Điểm chuyên cần và kiểm tra của học sinh cần phải?
- Cập nhật và thay đổi theo đợt
- Ngày nào cũng cập nhật
- Không cần thay đổi hay cập nhật
- Cả B và C đúng
Câu 12: Chọn câu trả lời chính xác?
- Hệ quản trị CSDL là một bộ phận của ngôn ngữ CSDL, đóng vai trò chương trình dịch cho ngôn ngữ CSDL
- Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm quy tắc an toàn và bảo mật
- Hệ quản trị CSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành
- Người quản trị CSDL phải hiểu bi
Câu 13: Những sự cố nào trong đảm bảo an toàn dữ liệu hãy xảy ra nhất?
- Sự cố về nguồn điện
- Sự cố về hư hỏng thiết bị lưu trữ
- Sự cố về không gian và thời gian
- A và B đúng
Câu 14: Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có mộ mã số (Mahs)
Mahs | Hoten | Ngaysinh | Lop | Diachi | Toan | Ly | Hoa |
0001 | Tran Van Thanh | 1 – 2 – 1990 | 12A | Nội trú | 10 | 9 | 8 |
0002 | Tran Van Thanh | 1 – 2 – 1990 | 12A | Lê Lợi | 9 | 10 | 5 |
0003 | Tran Van Thanh | 1 – 2 – 1990 | 12B | Nội trú | 7 | 7 | 7 |
Khoá chính của bảng là?
- Khoá chính = {Mahs}
- Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Toan}
- Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Li}
- Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi}
Câu 15: Mục đích của quản trị CSDL là?
- đảm bảo cho các hoạt động liên quan đến CSDL được thông suốt
- đảm bảo cho các hoạt động liên quan đến CSDL được an toàn
- đảm bảo cho các hoạt động liên quan đến CSDL có hiệu qủa cao
- cả A, B và C
Câu 16: Nhà quản trị cần phải là gì để tránh dủi ro về sự cố cho các dữ liệu?
- thuê người làm lại các dữu liệu
- sao lưu các bản dữ liệu
- mua bán dữ liệu
- tất cả các đáp án trên
Câu 17: Phẩm chất của một nhà quản trị CSDL?
- Cẩn thận, tỉ mỉ
- Tất cả đáp án
- Khả năng tự học tập
- Kỹ năng ngoại ngữ, chuyên môn cao
Câu 18: Vì không thể kiểm soát chính xác lượng hàng bán gia và lượng hàng tồn đọng bằng cách thủ công, nên công ty A đã sử dụng biện pháp quét mã vạch. Mã vạch này là gì mà tiện lợi đến vậy?
- Là mã của sản phẩm, quốc gia sản xuất cho chứa đầy đủ thông tin của sản phẩm đó
- Chỉ là đồ trang trí của nhà sản suất
- Là nơi thanh toán tiền nhanh chóng
- Tất cả đều đúng
Câu 19: Nhà quản trị CSDL là?
- Sự cố về nguồn điện
- Sự cố về hư hỏng thiết bị lưu trữ
- Sự cố về không gian và thời gian
- người thực thi các hoạt động quản trị CSDL
Câu 20: Khẳng định nào là sai khi nói về khoá?
- Khoá là tập hợp tất cả các thuộc tính trong bảng để phân biệt được các cá thể
- Khoá là tập hợp tất cả các thuộc tính vừa đủ để phân biệt được các cá thể
- Khoá chỉ là một thuộc tính trong bảng được chọn làm khoá
- Khoá phải là các trường STT
Câu 21: Đây là hệ CSDL nào?
- Hệ CSDL phân tán
- Hệ CSDL cục bộ
- Hệ CSDL tập trung
- Hệ CSDL quản trị
Câu 22: Giải pháp cho sự cố hệ thống cấp điện dừng đột ngột?
- Dùng bộ lưu điện để cấp điện ngay cho hệ thống máy tính QTCSDL
- Để nó tự hồi phục
- Thay đổi dữ liệu
- Mua lượng điện lớn để dự trữ
Câu 23: Cho bảng dữ liệu sau
Số thẻ | Mã số sách | Ngày mượn | Ngày trả |
TV-02 | TO-012 | 5 – 9 – 2007 | 30 – 9 – 2007 |
TN-103 | 22 – 10 – 2007 | 25 – 10 – 2007 | |
TV-04 | TN-103 | 12 – 9 – 2007 | 15 – 9 – 2007 |
TV02 | TN-102 | 24 – 9 – 2007 | 5 – 10 – 2007 |
TV01 | TO-012 | 5 – 10 – 2007 |
Bảng này không là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ, vì?
- Ðộ rộng các cột không bằng nhau
- Có hai bản ghi có cùng giá trị thuộc tính số thẻ là TV – 02
- Một thuộc tính có tính đa trị
- Có bản ghi chưa đủ các giá trị thuộc tính
Câu 24: Bảo đảm an toàn dữ liệu là?
- đảm bảo cho người dùng dữ liệu luôn có sự thay đổi, đổi mới
- đảm bảo cho dữ liệu trong CSDL không bị sai lệch, mất mát khi dọn dẹp hệ thống phần cứng, phần mềm khi gặp sự cố rủi ro
- kiểm soát toàn bộ dữ liệu của người dùng
- đảm bảo cho hệ thống dữ liệu luôn được mở và truy cập trên diện rộng
Câu 25: Giải pháp cho thiết bị lưu trữ bị hòng vì quá tuổi thọ?
- Tất cả đáp án đều đúng
- Cắt giảm nhân sự
- Chờ cho thiết bị hỏng rồi mua cái mới
- Quản lý thời gian sử dụng của thiết bị lưu trữ, thay thế trước khi thiết bị đến giai đoạn xuống cấp