Phiếu trắc nghiệm Tin học ứng dụng 11 kết nối Ôn tập cuối kì 2 (Đề 1)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Tin học 11 (Tin học ứng dụng) kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án tin học 11 theo định hướng tin học ứng dụng kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 KẾT NỐI TRI THỨC CUỐI KÌ 2
ĐỀ SỐ 01:
Câu 1: Khi tạo đoạn phim hoạt hình, bước đầu tiên cần làm là gì?
A. Lựa chọn phần mềm làm phim
B. Xây dựng kịch bản cho đoạn phim
C. Ghi âm lời thoại
D. Tạo hiệu ứng chuyển cảnh
Câu 2: Trong quá trình tạo phim hoạt hình, phần mềm VideoPad có tính năng gì để hỗ trợ tạo phim nhanh chóng?
A. Video Wizard
B. Timeline
C. Record Narration
D. Video Clip Editor
Câu 3: Khi ghi âm lời thoại trong VideoPad, bạn cần chọn lệnh nào?
A. Add Files
B. Record Narration
C. Create Video
D. Add Subtitle
Câu 4: Khi tạo đoạn phim hoạt hình, thời gian xuất hiện của mỗi phân cảnh được thiết lập ở đâu?
A. Ngăn Tư liệu
B. Ngăn Thời gian (Timeline)
C. Ngăn Xem Trước
D. Ngăn Giao Diện
Câu 5: Để thay đổi độ rộng các băng hình phân cảnh, bạn cần chỉnh sửa ở đâu?
A. Ngăn Timeline
B. Ngăn Tư liệu
C. Ngăn Xem Trước
D. Ngăn Phụ đề
Câu 6: Biên tập phim là gì?
A. Quá trình quay phim và chụp hình.
B. Quá trình cắt ghép các đoạn phim để tạo ra một sản phẩm hoàn chỉnh.
C. Quá trình phát sóng và quảng bá sản phẩm.
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 7: VideoPad là gì?
A. Phần mềm chỉnh sửa ảnh
B. Phần mềm làm phim
C. Phần mềm chỉnh sửa âm thanh
D. Phần mềm chỉnh sửa văn bản
Câu 8: VideoPad có thể tải về miễn phí hay không?
A. Bắt buộc phải ghi nợ nội địa
B. Không
C. Mất phí duy trì mỗi tháng
D. Có
Câu 9: Khi tạo ảnh động trong GIMP, bạn có thể tạo các hiệu ứng động bằng cách sử dụng công cụ nào?
A. Công cụ Paintbrush
B. Công cụ Gradient
C. Công cụ Blur
D. Công cụ Path
Câu 10: Có thể thêm hiệu ứng vào ảnh động trong GIMP không?
A. Có, sử dụng tính năng Filters trong GIMP để thêm hiệu ứng
B. Không, GIMP không hỗ trợ thêm hiệu ứng vào ảnh động
C. Có, sử dụng công cụ Eraser để xóa phần ảnh không cần thiết và thêm hiệu ứng mới
D. Không đáp án nào đúng
Câu 11: Công cụ nào trong GIMP được sử dụng để điều chỉnh màu sắc của ảnh?
A. Công cụ Clone
B. Công cụ Levels
C. Công cụ Crop
D. Công cụ Eraser
Câu 12: Công cụ nào trong GIMP cho phép bạn điều chỉnh độ sáng và độ tối của ảnh?
A. Công cụ Clone
B. Công cụ Eraser
C. Công cụ Crop
D. Công cụ Levels
Câu 13: Công cụ nào trong GIMP cho phép bạn điều chỉnh độ tương phản của ảnh?
A. Công cụ Brightness-Contrast
B. Công cụ Crop
C. Công cụ Clone
D. Công cụ Eraser
Câu 14: Lớp ảnh có vai trò gì?
A. Xử lý các phần chung của bức ảnh, không làm ảnh hưởng đến các phần khác
B. Xử lý các phần riêng biệt của bức ảnh, không làm ảnh hưởng đến các phần khác
C. Xử lý các phần riêng biệt của bức ảnh, sẽ làm ảnh hưởng đến các phần khác
D. Cả B và C
Câu 15: Công cụ nào được sử dụng để tạo các hình dạng cơ bản trong phần mềm vẽ?
A. Brush tool
B. Pencil tool
C. Eraser tool
D. Shape tool
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI
Câu 1: GIMP là phần mềm chỉnh sửa ảnh bitmap miễn phí.
a) Ảnh bitmap là một trong các loại ảnh số phổ biến với nhiều định dạng khác nhau như bmp, jpeg, png, gif, psd,...
b) Tệp tin chính của GIMP là xfc.
c) Màn hình làm việc của GIMP mặc định hiển thị theo chế độ một cửa sổ.
d) Có thể thực hiện thao tác xoay ảnh trong GIMP bằng cách nhấn tổ hợp phím Ctrl+L.
Câu 2: Các công cụ vẽ là phương tiện để vẽ thêm chi tiết hoặc loại bỏ các nhược điểm trên ảnh.
a) Công cụ vẽ trong GIMP gồm ba nhóm chính: vẽ thêm, tẩy và vẽ bằng vùng chọn.
b) Công cụ Gradient dùng để tô màu chuyển sắc vùng chọn.
c) Công cụ Bucket Fill dùng để tô màu vùng chọn, mặc định là dùng màu nền và tô màu cả vùng chọn.
d) Nếu lớp ảnh không có kênh Alpha, khi sử dụng công cụ Erase, điểm ảnh bị xoá sẽ biến mất hoàn toàn.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................