Phiếu trắc nghiệm Tin học ứng dụng 11 kết nối Ôn tập cuối kì 2 (Đề 3)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Tin học 11 (Tin học ứng dụng) kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án tin học 11 theo định hướng tin học ứng dụng kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 KẾT NỐI TRI THỨC CUỐI KÌ 2
ĐỀ SỐ 03:
Câu 1: Khi đã tạo xong đoạn phim, bạn cần làm gì tiếp theo để hoàn thành?
A. Thêm phụ đề
B. Xuất bản phim
C. Lưu lại dự án
D. Chỉnh sửa âm thanh
Câu 2: Phần mềm VideoPad hỗ trợ mấy chế độ hiển thị trong ngăn tiến trình?
A. 1 chế độ
B. 2 chế độ
C. 3 chế độ
D. 4 chế độ
Câu 3: Chế độ hiển thị nào trong ngăn tiến trình giúp quan sát trực quan các phân cảnh trong phim?
A. Timeline
B. Storyboard
C. Preview
D. Audio Track
Câu 4: Trong quá trình biên tập phim, bạn cần căn chỉnh thời gian cho các phân cảnh ở đâu?
A. Ngăn Tư liệu
B. Ngăn Timeline
C. Ngăn Tiến trình
D. Ngăn Xem Trước
Câu 5: Để tạo phụ đề cho phim, bạn cần thực hiện bước nào?
A. Sử dụng Record Narration
B. Thêm nhạc nền
C. Chỉnh sửa âm thanh
D. Thêm phụ đề vào đoạn phim
Câu 6: Cách để cắt ghép các đoạn phim trong phần mềm là gì?
A. Sử dụng công cụ cắt ghép để cắt và kéo các đoạn phim vào dự án.
B. Sử dụng công cụ chỉnh sửa độ sáng và màu sắc để chỉnh sửa các đoạn phim.
C. Sử dụng công cụ thêm hiệu ứng để thêm hiệu ứng vào các đoạn phim.
D. Sử dụng công cụ thêm ảnh động để thêm ảnh vào các đoạn phim.
Câu 7: Công cụ nào được sử dụng để chèn âm thanh vào phim?
A. Trình chỉnh sửa âm thanh.
B. Trình chỉnh sửa hình ảnh.
C. Trình chỉnh sửa đồ họa.
D. Trình quay phim.
Câu 8: Phần mềm nào được sử dụng phổ biến nhất để biên tập phim?
A. Adobe Premiere Pro
B. Final Cut Pro
C. Avid Media Composer
D. VivaVideo
Câu 9: Để giảm thiểu độ trễ khi xem trước trong quá trình biên tập phim, người dùng nên sử dụng chức năng nào?
A. Hiệu chỉnh âm thanh
B. Hiệu chỉnh khung hình
C. Hiệu chỉnh màu sắc
D. Hiệu chỉnh ảnh
Câu 10: Phần mềm nào được sử dụng để chỉnh sửa ảnh?
A. Adobe Photoshop
B. Microsoft Word
C. Google Chrome
D. Spotify
Câu 11: Công cụ nào trong GIMP được sử dụng để vẽ hình tròn?
A. Pencil tool
B. Brush tool
C. Clone tool
D. Ellipse tool
Câu 12: Phần mềm chỉnh sửa ảnh GIMP được phát triển ban đầu dựa trên nền tảng hệ điều hành nào?
A. Windows
B. MacOS
C. Linux
D. Android
Câu 13: Phần mềm chỉnh sửa ảnh nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay?
A. Adobe Photoshop
B. GIMP
C. CorelDRAW
D. Paint.NET
Câu 14: Công cụ nào trong GIMP cho phép bạn chỉnh sửa màu sắc dựa trên các kênh màu đỏ, xanh lá cây và xanh da trời?
A. Công cụ Levels
B. Công cụ Eraser
C. Công cụ Crop
D. Công cụ Hue-Saturation
Câu 15: Công cụ nào trong GIMP cho phép bạn tăng độ sáng của một vùng trong ảnh mà không ảnh hưởng đến các vùng khác?
A. Công cụ Levels
B. Công cụ Dodge
C. Công cụ Brightness-Contrast
D. Công cụ Eraser
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI
Câu 1: Vùng chọn có vai trò quan trọng trong việc chỉnh sửa ảnh.
a) Nếu không có vùng chọn thì các lệnh chỉnh sửa ảnh được thực hiện cho toàn bộ ảnh.
b) Công cụ Rectangle Select Tool sẽ tạo một vùng chọn hình vuông hoặc hình chữ nhật, phím tắt E.
c) Nhấn giữ các phím Alt+Shift và kéo thả vùng chọn để cắt và di chuyển vùng chọn tới vị trí mới.
d) Nhấn giữ các phím Alt+Ctrl và kéo thả vùng chọn để sao chép và di vùng chọn tới vị trí mới.
Câu 2: Các công cụ vẽ là phương tiện để vẽ thêm chi tiết hoặc loại bỏ các nhược điểm trên ảnh.
a) Các công cụ vẽ trong GIMP được cung cấp trong bảng chọn Tools → Paint Tools.
b) Công cụ Bucket Fill dùng để tô màu chuyển sắc vùng chọn.
c) Nếu lớp ảnh không có kênh Alpha, khi sử dụng công cụ Erase, điểm ảnh sẽ trong suốt, hiển thị bởi lưới ô vuông xám - đen.
d) Các công cụ Clone và Healing thường dùng để sửa nhược điểm trên ảnh hay lấp đầy một vùng ảnh đã cắt.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................