Phiếu trắc nghiệm Toán 10 cánh diều Ôn tập Chương 6: Một số yếu tố thống kê và xác suất (P3)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 6: Một số yếu tố thống kê và xác suất (P3). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 10 cánh diều (bản word)
ÔN TẬP CHƯƠNG 6. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Câu 1: Cho A và là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng :
- P(A) = 1 + P()
- P(A) = 1 - P()
- P(A) = P()
- P(A) + P() = 0
Câu 2: Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là?
- 6
- 12
- 18
- 36
Câu 3: Viết tập hợp Ω là không gian mẫu trong trò chơi tung đồng xu hai lần liên tiếp.
- Ω = {SS; SN; NS; NN}
- Ω = {SS; SN; NS }
- Ω = {SS; NS; NN}
- Ω = {SS; SN; NN}
Câu 4: Rút một lá bài từ bộ bài gồm 52 lá. Xác suất để được lá bích là
Câu 5: Gieo đồng tiền hai lần. Xác suất để sau hai lần gieo thì mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần
Câu 6: Gieo đồng tiền hai lần. Xác suất để sau hai lần gieo thì mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần
Câu 7: Xác suất của biến cố A, kí hiệu là:
- P(A)
- P(B)
- P(C)
- P(D)
Câu 8: Độ lệch chuẩn là
- Bình phương của phương sai
- Một nửa của phương sai
- Căn bậc hai của phương sai
- Nghịch đảo của phương sai
Câu 9: Số liệu xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là:
- Số trung bình cộng
- Trung vị
- Tứ phân vị
- Mốt
Câu 10: Quy tròn số 3,1234567 đến hàng phần nghìn. Số gần đúng nhận được là
- 3.124
- 3.123
- 3.12
- 3.1235
Câu 11: Một hộp có 3 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3. Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ từ trong hộp. Không gian mẫu của phép thử đó là
- {1;2;3}
- {1;2}
- {1}
- {1;3}
Câu 12: Cho mẫu số liệu: 21 22 23 24 25
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
- 1.
- 2.
- 3.
- 4.
Câu 13: Một lớp học có 30 học sinh gồm có nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham gia hoạt động của Đoàn trường. Xác suất chọn được 2 nam và 1 nữ là 1229. Tính số học sinh nữ của lớp.
- 16
- 14
- 13
- 17
Câu 14: Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của 11 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích lần lượt là: 20; 19; 17; 21; 24; 22; 23; 16; 11; 25; 23. Tứ phân vị thứ hai Q2 của mẫu số liệu trên là
- 20
- 17
- 21
- 23
Câu 15: Gieo một đồng tiền và 1 con xúc xắc. Số phần tử của không gian mẫu là.
- 24
- 12
- 6
- 8
Câu 16: Số quy tròn của số gần đúng 673 582 với độ chính xác d = 500 là
- 673 500
- 674 000
- 673 000
- 673 600
Câu 17: Gieo hai con xúc xắc đồng chất. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên mặt của 2 con xúc xắc không vượt quá 5 là
Câu 18: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau:
200 240 220 210 225 235 225 270 250 280
- Q1= 210; Q2 = 230; Q3 = 250
- Q1= 220; Q2 = 230; Q3 = 250
- Q1= 220; Q2 = 230; Q3 = 280
- Q1= 200; Q2 = 250; Q3 = 280
Câu 19: Cho mẫu số liệu: 21 22 23 24 25
Phương sai của mẫu số liệu trên là
- 1.
- 2.
- 3.
- 4.
Câu 20: Số quy tròn của số gần đúng sau: –131 298 với độ chính xác d = 20 là
- -131 299
- -131 000
- -131 300
- -131 290
Câu 21: Có 3 bó hoa. Bó thứ nhất có 8 hoa hồng, bó thứ hai có 7 bông hoa ly, bó thứ 3 có 6 bông hoa huệ. Chọn ngẫu nhiên 7 hoa từ ba bó hoa trên để cắm vào lọ hoa. Tính xác suất để trong 7 hoa được chọn có số hoa hồng bằng hoa ly.
Câu 22: Tung một đồng xu hai lần liên tiếp. Xác xuất của biến cố “Kết quả của hai lần tung là khác nhau” là:
Câu 23: Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của 11 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích lần lượt là: 20; 19; 17; 21; 24; 22; 23; 16; 11; 25; 23. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là
- 3.842
- 2.282
- 3.941
- 3.942
Câu 24: Trung tâm kiểm soát bệnh tật thành phố Đà Nẵng công bố số lượng ca nhiễm dương tính tính từ 12 giờ ngày 17/08 đến 12h ngày 18/08/2021 tại các quận Sơn Trà, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ, Hải Châu, Ngũ Hành Sơn và huyện Hoà Vang lần lượt như sau: 17; 24; 7; 23; 39; 19; 5. Tìm trung vị của mẫu số liệu trên.
- 5
- 17
- 19
- 24
Câu 25: Một sân bóng đá có dạng hình chữ nhật với chiều dài và chiều rộng của sân lần lượt là 105 m và 68 m. Khoảng cách xa nhất giữa hai vị trí trên sân đúng bằng độ dài đường chéo của sân. Tìm sai số tương đối của giá trị gần đúng (theo đơn vị mét) của độ dài đường chéo sân
- 0,436
- 0,037
- 0,053
- 0,008
=> Giáo án toán 10 cánh diều bài: Bài tập cuối chương VI (2 tiết)