Phiếu trắc nghiệm Toán 10 chân trời Ôn tập cả năm (Đề 2)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cả năm (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 10 chân trời sáng tạo (bản word)
TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO CẢ NĂM
ĐỀ SỐ 02:
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề P:" là hình vuông".
A. Q: "Hình bình hành có một góc vuông".
B. R: "Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau".
C. S: "Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau".
D. T: "Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc".
Câu 2: Cho tập hợp Tập hợp
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Cho bất phương trình Miền nghiệm có chứa bao nhiêu điểm
với
là các số nguyên dương?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 4: Miền nghiệm của bất phương trình là phần không gạch trong hình nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 60. Biết
m,
m. Khoảng cách AB là:
A. m
B. 228 m
C. m
D. m
Câu 7: Cho lần lượt là trung điểm các cạnh
của tam giác
. Tọa độ
là
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có . Tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Cho hàm số Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. y giảm trên
B. y giảm trên
C. y tăng trên
D. y tăng trên
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình là
A. S = {1; 4}
B. S = {1}
C. S = {4}
D. S =
Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13
Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:
Bác Dũng | 2 | 7 | 3 | 6 | 1 | 4 | 1 | 4 | 5 | 1 |
Bác Thu | 1 | 3 | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 20 | 2 |
Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ nhất của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.
A. 3,9
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 13: Hãy tìm tứ phân vị thứ hai của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.
A. 3,9
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 14: Đa thức là khai triển của nhị thức nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 15: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Thời gian chờ của 10 bệnh nhân (đơn vị: phút) tại một phòng khám được ghi lại như sau:
5 17 22 9 8 11 2 16 55 5
a) Số trung bình của mẫu số liệu là 14
b) Trung vị của mẫu số liệu là 10
c) Mốt của mẫu số liệu là 5
d) Nên dùng số trung bình để biểu diễn thời gian chờ của bệnh nhân tại phòng khám này
Câu 2: Cho tam giác có
và
. Lấy các điểm M, N thoả mãn
và
.
a)
b)
c)
d) Để AN vuông góc với BM thì
Câu 3: ............................................
............................................
............................................