Trắc nghiệm toán 10 chân trời sáng tạo Chương 3 Bài 1: Hàm số và đồ thị
Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 10 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 3_Bài 1_Hàm số và đồ thị. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 10 chân trời sáng tạo (bản word)
CHƯƠNG 3: HÀM SỐ BẬC HAI VÀ ĐỒ THỊ
BÀI 1: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT
Câu 1: Cho bảng dữ liệu sau về số sản phẩm bán được trong 7 ngày của một cửa hàng thời trang:

Bảng dữ liệu trên có biểu thị cho ta một hàm số không? Nếu có hãy xác định tập xác định của hàm số đó.
A. Bảng dữ liệu trên biểu thị cho ta một hàm số. Tập xác định D = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}.
B. Bảng dữ liệu trên biểu thị cho ta một hàm số. Tập xác định D = {1; 25; 2; 35; 3; 40; 4; 30; 5; 37; 6; 50; 7; 60};
C. Bảng dữ liệu trên biểu thị cho ta một hàm số. Tập xác định D = {25; 35; 40; 30; 37; 50; 60};
D. Bảng dữ liệu trên không cho ta một hàm số;
Câu 2: Cho bảng dữ liệu sau thống kê về doanh thu mỗi tháng (đơn vị: triệu đồng) của một cửa hàng trong 6 tháng cuối năm 2021:

Tập xác định D và tập giá trị T của hàm số cho bằng bảng trên là:
A. D = {30; 35; 28; 40; 50; 70} và T = {7; 8; 9; 10; 11; 12};
B. D = {7; 8; 9; 10; 11; 12; 30; 35; 28; 40; 50; 70} và T = {7; 8; 9; 10; 11; 12};
C. D = {7; 8; 9; 10; 11; 12} và T = {30; 35; 28; 40; 50; 70};
D. D = {7; 9; 11} và T = {30; 28; 50}
Câu 3: Cho biểu đồ sau đây thể hiện tốc độ tăng của nhóm hàng điện tử, máy tính và linh kiện (đơn vị: %) của Việt Nam trong giai đoạn 2015 – 2020 (Theo số liệu của Tổng cục Thống kê):

Tập giá trị của hàm số cho bằng biểu đồ trên là:
A. T = {36,5%; 21,5%; 38,6%; 12,5%; 22,8%; 22,8%};
B. T = {36,5%; 21,5%; 38,6%; 12,5%; 22,8%};
C. T = {2015; 2016; 2017; 2018; 2019; 2020};
D. T = {2015; 2016; 2017; 2018; 2019; 2020; 36,5%; 21,5%; 38,6%; 12,5%; 22,8%; 22,8%}.
Câu 4: Biểu đồ sau đây cho biết tình hình xuất siêu (xuất khẩu trừ nhập khẩu) của nước ta giai đoạn 2017 – Sơ bộ 2021 (Theo số liệu của Tổng cục Thống kê):

Biểu đồ trên có biểu thị cho ta một hàm số không? Nếu có hãy xác định tập giá trị của hàm số đó.
A. Biểu đồ trên biểu thị một hàm số. Tập giá trị T = {2017; 2018; 2019; 2020; Sơ bộ 2021};
B. Biểu đồ trên biểu thị một hàm số. Tập giá trị T = {1,9; 6,46; 10,57; 19,94; 4,08};
C. Biểu đồ trên biểu thị một hàm số. Tập giá trị T = {1,9; 6,46; 10,57; 19,94; 4,08; 2017; 2018; 2019; 2020; Sơ bộ 2021};
D. Biểu đồ trên không biểu thị một hàm số.
Câu 5: Cho hàm số y = f(x) xác định trên K. Chọn khẳng định đúng?
A. Hàm số y = f(x) được gọi là đồng biến trên K nếu ∀x1, x2 ∈ K, x1 < x ⇒ f(x1) > f(x2);
B. Hàm số y = f(x) được gọi là đồng biến trên K nếu ∀x1, x2 ∈ K, x1 < x2 ⇒ f(x1) < f(x2).
C. Hàm số y = f(x) được gọi là đồng biến trên K nếu ∀x1, x2 ∈ K, x1 < x2 ⇒ f(x1) ≤ f(x2);
D. Hàm số y = f(x) được gọi là nghịch biến trên K nếu ∀x1, x2 ∈ K, x1 < x2 ⇒ f(x1) < f(x2);
Câu 6: Khi hàm số nghịch biến trên khoảng (a; b) thì đồ thị của hàm số đó có dạng:
A. Đi xuống rồi đi lên từ trái sang phải.
B. Đi lên rồi đi xuống từ trái sang phải;
C. Đi lên từ trái sang phải;
D. Đi xuống từ trái sang phải;
Câu 7: Đồ thị của hàm số là hình nào trong các hình dưới đây?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 8: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ![]()
A. (2; 6)
B. (1; -1)
C. (-2; -10)
D. (0; -4)
Câu 9: Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y =![]()
A. (-1; -3)
B. (3; ![]()
C. (2; 0)
D. (1; -1)
Câu 10: Cho hàm số y =
. Tính f(4) ta được kết quả:
A. 7
B. 15
C. 8
D. 13
Câu 11: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 15: Cho hàm số f(x)=
. Tính f(5)+f(-5)
A. ![]()
B. ![]()
C. ![]()
D. ![]()
2. THÔNG HIỂU
Câu 1: Cho hai đại lượng x và y phụ thuộc vào nhau theo các hệ thức dưới đây. Trường hợp nào thì y không phải là hàm số của x?
A. y2 = x + 8;
B. 2x + y = 3;
C. y = x2 – 5;
D. y = 3x3 – 3x + 5.
Câu 2: Tập giá trị T của hàm số y=![]()
A. T = [–3; +∞);
B. T = ℝ;
C. T = [0; +∞);
D. T = ∅.
Câu 3: Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số f(x)=
trên khoảng (0; +∞). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +∞);
B. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng (0; +∞);
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞)
D. Hàm số không đồng biến, không nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
Câu 4: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ?
A. P(
;0)
B. Q(−2;
)
C. N(2;
)
D. M(0; 1);
Câu 5: Cho hàm số f(x)=
. Tập xác định của hàm số là tập hợp nào sau đây?
A. [–2; +∞);
B. R
C. (1; +∞);
D. ℝ \ {1};D. {x ∈ ℝ | x ≠ 1 và x ≠ –2}.
Câu 6: Hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.

Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 3);
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (–∞; 1);
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (–3; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2);
Câu 7: Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số y=![]()
A. Hàm số đã cho vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên tập xác định;
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập xác định;
C. Hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định;
D. Không thể xác định được hàm số đồng biến hay nghịch biến trên tập xác định.
Câu 8: Xét sự biến thiên của hàm số y=
. Chọn khẳng định đúng
A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó
B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó
C. Hàm số đồng biến trên (-
nghịch biến trên (1; +∞)
D. Hàm số nghịch biến trên (-∞; 1)
(1; +∞)
Câu 9: Tập xác định của hàm số
là:
A. R
B. R\[0; 3]
C. R\{0; 3}
D. R\{0}
Câu 10: Cho hàm số F(x)=
. Tính P=f(2)+f(-2)
A. 4
B. 6
C. 8
D. 7
Câu 11: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 15: Cho điểm M(m-1; 2m+1), điểm M luôn nằm trên đường thẳng cố định nào dưới đây ?
A. x-y-3=0
B. 2x-y+3=0
C. 2x-y-3=0
D. Đáp án khác
3. VẬN DỤNG
Câu 1: Tập xác định của hàm số y=f(x)=
là:
A. D = (–1; 2] \ {0; 1};
B. D = (–1; 2];
C. D = (–1; 2] \ {0};
D. D = (–1; 2] \ {1}.
Câu 2: Tìm m để hàm số y=
xác định trên khoảng (0; 1).
A. m ∈ [–3; 0];
B. m∈[−4;0]∪[1;
]
C. m∈[1;
]
D. m ∈ [–3; 0] ∪ [0; 1];
Câu 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [–3; 3] để hàm số f(x) = (m + 1)x + m – 2 đồng biến trên ℝ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 4: Biết rằng hàm số y = f(x) = x3 + 2x + 1 đồng biến trên ℝ. Đặt
A=
+2
và B=
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A = B;
B. A > B;
C. A < B;
D. A ≤ B.
Câu 5: Gia đình bạn Hoa thuê nhà với giá 5 triệu đồng/tháng và gia đình bạn Hoa phải trả tiền dịch vụ là 1 triệu đồng (tiền dịch vụ chỉ trả một lần khi kết thúc hợp đồng thuê nhà). Gọi x (tháng) là khoảng thời gian gia đình bạn Hoa làm hợp đồng thuê nhà, y (đồng) là số tiền gia đình bạn Hoa cần chi ra trong x tháng. Em hãy viết công thức liên hệ giữa y và x.
A. y = x + 5;
B. y = 5x + 1;
C. y = 5x + 5.
D. y = x + 1;
Câu 6: Hàm số ![]()
A. m<![]()
B. m
1
C. m
hoặc m<1
D. m<
hoặc m![]()
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số
xác định trên khoảng (-1; 3)
A. m![]()
B. m![]()
C. Không có giá trị m thỏa mãn
D. m![]()
Câu 8: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y=
xác định trên (-1; 0)
A. ![]()
B. ![]()
C. ![]()
D. ![]()
Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng (-1; 0)?
A. y=x2
B. y=|x|
C. y=![]()
D. y=x
Câu 10: Xét sự biến thiên của hàm số y=
. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên (0; +∞), nghịch biến trên (-∞; 0)
B. Hàm số đồng biến trên (-∞; 0), nghịch biến trên (0; +∞)
C. Hàm số đồng biến trên (-∞; 1), nghịch biến trên (1; +∞)
D. Hàm số nghịch biến trên (-∞; 0)
(0; +∞)
Câu 11: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 15: Cho hàm số y=f(x)=ax2+bx+c. Rút gọn biểu thức f(x+3)-3f(x+2)+3f(x+1) ta được :
A. ax2+bx-c
B. ax2+bx+c
C. ax2-bx-c
D. ax2-bx+c
4. VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Tìm tọa độ giao điểm của hai parabol: y=
và
là:
A. (![]()
B. (2; 0); (-2; 0)
C. (1; -2)
D. (-4; 0); (1; 1)
Câu 2: Cho hàm số y=-x2+2x+1. Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [0; 2]. Tính giá trị của biểu thức T=M2+m2
A. 3
B. 1
C. 5
D. ![]()
Câu 3: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 5: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình |x2-3x+2|=m có bốn nghiệm thực phân biệt
A. m![]()
B. 0<m<![]()
C. m=0
D. Không tồn tại
=> Giáo án toán 10 chân trời sáng tạo bài 1: Hàm số và đồ thị (2 tiết)