Phiếu trắc nghiệm Toán 10 chân trời Ôn tập cả năm (Đề 5)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cả năm (Đề 5). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 10 chân trời sáng tạo (bản word)

TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO CẢ NĂM

ĐỀ SỐ 05:

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN

Câu 1: Mệnh đề A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Phủ định của mệnh đề P là:

A. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI                         

B.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI                                    

D. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Tìm các giá trị của A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI để A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI là một mệnh đề đúng.

A. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI                                       

B. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI                                              

D. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 3: Cho bất phương trình A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (1). Chọn khẳng định đúng.

A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.

B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.

C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.

D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.

Câu 4: Giá trị lớn nhất của A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI với điều kiện A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI 

A. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI                             

B. 10                              

C. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI                     

D. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 5: Giá trị của biểu thức A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI là:

A. 1                                

B. 0                                

C. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI                             

D. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 6: Cho tam giác A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI có A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI cm, A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI cm, A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

A. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI cm                                                   

B. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI cm

C. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI cm                                                    

D. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI cm

Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI cho bốn điểm A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Khẳng định nào sau đây đúng?

A. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI đối nhau

B. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI cùng phương nhưng ngược hướng

C. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI cùng phương cùng hướng

D. A, B, C, D thẳng hàng

Câu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?

A. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 9: Cho tam giác A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI có cạnh A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI và đường cao A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI sao cho A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Tính A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.

A. -24

B. 24

C. 18

D. -18

Câu 10: Đỉnh của parabol (P): A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI là

A. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 11: Tập nghiệm của phương trình A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI là

A. {-1}

B. {2}

C. {-1; 2}

D. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13

Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:

Bác Dũng

2

7

3

6

1

4

1

4

5

1

Bác Thu

1

3

1

2

3

4

1

2

20

2

Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.

A. 3,9

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?

A. Bác Dũng

B. Bác Thu

C. Cả hai bằng nhau

D. Không thể so sánh

Câu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?

A.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 15: ............................................

............................................

............................................

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 1: Trong mặt phẳng toạ độ A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI cho ba vectơ A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAIA. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAIA. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

a) A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

b) A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

c) A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

d) A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:A.                          B.C.                                     D. Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của  để  là một mệnh đề đúng.A.                                        B. C.                                               D. Câu 3: Cho bất phương trình  (1). Chọn khẳng định đúng.A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.Câu 4: Giá trị lớn nhất của  với điều kiện  A.                              B. 10                              C.                      D. Câu 5: Giá trị của biểu thức  là:A. 1                                B. 0                                C.                              D. Câu 6: Cho tam giác  có  cm,  cm,  cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.  cm                                                   B.  cmC.  cm                                                    D.  cmCâu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  cho bốn điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?A.  đối nhauB.  cùng phương nhưng ngược hướngC.  cùng phương cùng hướngD. A, B, C, D thẳng hàngCâu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác  có cạnh  và đường cao   sao cho  Tính .A. -24B. 24C. 18D. -18Câu 10: Đỉnh của parabol (P):  làA.  C. D. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình  làA. {-1}B. {2}C. {-1; 2}D. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:Bác Dũng2736141451Bác Thu13123412202Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.A. 3,9B. 1C. 2D. 3Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?A. Bác DũngB. Bác ThuC. Cả hai bằng nhauD. Không thể so sánhCâu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?A.B. C. D. Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 2: Thu nhập theo tháng (đơn vị: triệu đồng) của các công nhân trong một công ty nhỏ được cho như sau:

5,5     6,0     8,0     7,0     7,5     8,0     7,0     9,5

12,0   10,0   4,5     11,0   13,0   9,5     8,5     4,0.

Biết rằng các kết quả tính được làm tròn đến hàng phần trăm.

a) Thu nhập trung bình theo tháng của công nhân công ty này bằng 8,19 triệu đồng

b) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu bằng 2,68

c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng 2,75

d) Trong đại dịch Covid-19 công ty có chính sách hỗ trợ 25% công nhân có thu nhập thấp nhất; do đó có 4 công nhân trong diện hỗ trợ

Câu 3: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 10 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay