Phiếu trắc nghiệm Toán 10 chân trời Ôn tập cả năm (Đề 5)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cả năm (Đề 5). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 10 chân trời sáng tạo (bản word)
TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO CẢ NĂM
ĐỀ SỐ 05:
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN
Câu 1: Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến . Tìm các giá trị của
để
là một mệnh đề đúng.
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Cho bất phương trình (1). Chọn khẳng định đúng.
A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.
B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.
C. Bất phương trình (1) có vô số nghiệm.
D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.
Câu 4: Giá trị lớn nhất của với điều kiện
A.
B. 10
C.
D.
Câu 5: Giá trị của biểu thức là:
A. 1
B. 0
C.
D.
Câu 6: Cho tam giác có
cm,
cm,
cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ cho bốn điểm
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. đối nhau
B. cùng phương nhưng ngược hướng
C. cùng phương cùng hướng
D. A, B, C, D thẳng hàng
Câu 8: Cho tam giác đều ABC cạnh a, với đường cao BK. Câu nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Cho tam giác có cạnh
và đường cao
sao cho
Tính
.
A. -24
B. 24
C. 18
D. -18
Câu 10: Đỉnh của parabol (P): là
A.
C.
D.
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình là
A. {-1}
B. {2}
C. {-1; 2}
D.
Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13
Bác Dũng và bác Thu ghi lại số điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 1 năm 2025 ở bảng sau:
Bác Dũng | 2 | 7 | 3 | 6 | 1 | 4 | 1 | 4 | 5 | 1 |
Bác Thu | 1 | 3 | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 20 | 2 |
Câu 12: Hãy tìm tứ phân vị thứ ba của số cuộc điện thoại mà bác Thu gọi theo số liệu trên.
A. 3,9
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 13: Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?
A. Bác Dũng
B. Bác Thu
C. Cả hai bằng nhau
D. Không thể so sánh
Câu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức tổ trưởng và tổ phó?
A.
B.
C.
D.
Câu 15: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Trong mặt phẳng toạ độ cho ba vectơ
,
,
.
a)
b)
c)
d)
Câu 2: Thu nhập theo tháng (đơn vị: triệu đồng) của các công nhân trong một công ty nhỏ được cho như sau:
5,5 6,0 8,0 7,0 7,5 8,0 7,0 9,5
12,0 10,0 4,5 11,0 13,0 9,5 8,5 4,0.
Biết rằng các kết quả tính được làm tròn đến hàng phần trăm.
a) Thu nhập trung bình theo tháng của công nhân công ty này bằng 8,19 triệu đồng
b) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu bằng 2,68
c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng 2,75
d) Trong đại dịch Covid-19 công ty có chính sách hỗ trợ 25% công nhân có thu nhập thấp nhất; do đó có 4 công nhân trong diện hỗ trợ
Câu 3: ............................................
............................................
............................................