Phiếu trắc nghiệm Toán 10 chân trời Ôn tập Chương 9: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng (P2)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 9: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng (P2). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 9. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

Câu 1: Đường thẳng đi qua điểm A(1; -2) và nhận (2; 4) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:

  1. x + 2y + 3 = 0
  2. x – 2y + 4 = 0
  3. x – 2y – 5 = 0
  4. 2x – 4y = 0

Câu 2: Đường tròn x2 + y2 – 5y = 0 có bán kính bằng bao nhiêu ?

  1. 25

 

Câu 3: Cho elip (E) có hai tiêu điểm là F1, F2 và có độ dài trục lớn là 2a. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

  1. 2a = F1F2
  2. 2a > F1F2
  3. 2a < F1F2
  4. 4a = F1F2

Câu 4: Phương trình nào là phương trình của đường tròn có tâm I(-3; 4) và bán kính R = 2?

  1. (x + 3)2+ (y – 4)2– 4 = 0
  2. (x – 3)2+ (y – 4)2= 4
  3. (x + 3)2+ (y – 4)2= 4
  4. (x + 3)2+ (y – 4)2= 2

Câu 5: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(1; -2) và nhận (-1; 2) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:

  1. -x + 2y = 0
  2. x + 2y + 4 = 0
  3. x – 2y – 5 = 0
  4. x – 2y + 4 = 0

 

Câu 6: Cho ba vectơ  = (1; 1),  = (2; 2),  = (-1; -1).

Tìm tọa độ của vectơ:  + 2− 3

  1. (9; 26)
  2. (4; -9)
  3. (13; 27)
  4. (8; 8)

 

Câu 7: Cho hai điểm A(–2; 3) và B(4; –1). Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB là:

  1. 2x – 3y + 1 = 0
  2. 2x + 3y – 5 = 0
  3. 3x – 2y – 1 = 0
  4. x – y – 1 = 0

 

Câu 8: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn có phương trình: 

(x – 1)2 + (y – 10)2 = 81 lần lượt là

  1. I(1; 10) và R = 9
  2. I(–1; –10) và R = 9
  3. I(1; 10) và R = 81
  4. I(–1; –10) và R = 81

 

Câu 9: Cho elip (E): . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

  1. (E) có các tiêu điểm F1(–4; 0) và F2(4; 0)
  2. (E) có tỉ số 
  3. (E) có đỉnh A1(–5; 0)
  4. (E) có độ dài trục nhỏ bằng 3

 

Câu 10: Cho hai vectơ  = (1; 2),  = (3; 0). Tìm tọa độ của vectơ 2 + 3.

  1. (10; 5)
  2. (11; 4)
  3. (2; 3)
  4. (11; 6)

 

Câu 11: Cho điểm M(4; 5). Tìm tọa độ điểm M' đối xứng với M qua trục Ox

  1. (4; 0)
  2. (4; -5)
  3. (0; 5)
  4. (-4; 5)

 

Câu 12: Cho ∆ABC có A(2; –1), B(4; 5), C(–3; 2). Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường cao AH?

  1. 7x + 3y – 11 = 0
  2. 3x + 7y + 1 = 0
  3. 7x + 3y + 13 = 0
  4. –3x + 7y + 13 = 0

 

Câu 13: Cho đường tròn (C): x2 + y2 + 5x + 7y – 3 = 0. Khoảng cách từ tâm của (C) đến trục hoành bằng:

  1. 5
  2. 7

 

Câu 14: Viết phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn và trục nhỏ lần lượt là 20 và 10.

 

Câu 15: Phương trình đường tròn tâm O(0; 0) bán kính R = 2 là

  1. (x– 1)2 + (y – 1)2 = 4
  2. (x– 1)2 – (y – 1)2 = 4
  3. x2+ y2 = 4
  4. x2– y2 = 4

 

Câu 16: Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là  = (3; −4). Đường thẳng ∆ vuông góc với d có một vectơ pháp tuyến là:

  1. = (4; 3)
  2. = (−4; −3)
  3. = (3; 4)
  4. = (3; −4)

 

Câu 17: Cho điểm M(4; 5). Tìm tọa độ điểm C đối xứng với M qua gốc O

  1. (4; 0)
  2. (4; -5)
  3. (0; 5)
  4. (-4; -5)

 

Câu 18: Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn (C):(x + 2)2 + (y + 2)2 = 9 tại điểm M (2; 1) là:

  1. d: – y + 1 = 0
  2. d: 4x + 3y + 14 = 0
  3. d: 3x – 4y – 2 = 0
  4. d: 4x + 3y – 11 = 0

 

Câu 19: Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(2; 2) và có vectơ pháp tuyến  = (1; 3) là:

  1. x + 3y – 6 = 0
  2. 3x + y – 8 = 0
  3. x + 3y – 8 = 0
  4. x + y – 3 = 0

 

Câu 20: Cho ba điểm A(1; 1), B(2; 4), C(4; 4). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là một hình bình hành.

  1. (4; 0)
  2. (4; -5)
  3. (1; 3)
  4. (-4; 5)

 

Câu 21: Phương trình của đường thẳng (d) song song với (d’): 6x + 8y – 1 = 0 và cách (d’) một đoạn bằng 2 là:

  1. 6x + 8y + 19 = 0
  2. 6x + 8y – 19 = 0; 6x + 8y + 21 = 0
  3. 6x + 8y + 21 = 0
  4. 6x + 8y + 19 = 0; 6x + 8y – 21 = 0

 

Câu 22: Cho tam giác ABC có toa độ các đính là A(1; 3), B(3; 1) và C(6; 4). Tính số đo của góc B.

  1. 450
  2. 600
  3. 900
  4. 1200

 

Câu 23: Cho (d): . Hỏi có bao nhiêu điểm M ∈ (d) cách A(9; 1) một đoạn bằng 5?

  1. 3
  2. 2
  3. 1
  4. 0

 

Câu 24: Cho ba điểm A(1; 1), B(2; 4), C(4; 4). Tìm tọa độ giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD.

  1. (2,5; 2,5)
  2. (4; -5)
  3. (0; 5)
  4. (-4; 5)

 

Câu 25: Cho đường tròn (C), đường thẳng Δ có phương trình lần lượt là:

(x – 1)2 + (y + 1)2 = 2; x + y + 2 = 0.

Phương trình tiếp tuyến d của (C), biết rằng d song song với đường thẳng Δ là

  1. x + 2y – 2 = 0
  2. x – y + 2 = 0
  3. 2x + y + 2 = 0
  4. x + y – 2 = 0

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 10 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay