Phiếu trắc nghiệm Toán 10 kết nối Ôn tập Chương 1: Mệnh đề và tập hợp

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 1: Mệnh đề và tập hợp. Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 1. MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP

Câu 1: Câu nào dưới đây là một mệnh đề?

  1. Năm 2024 có là năm nhuận hay không?
  2. Bài toán này khó quá!
  3. Ngày mai có phải Chủ nhật phải không?
  4. Tổng các góc của một tam giác bằng 3600

Câu 2: Mô tả tập hợp B = {x  N| 1  x < 4} bằng cách liệt kê:

  1. A = {1; 2; 3; 4}
  2. A = {2; 3}
  3. A = {1; 2; 3}
  4. A = {2; 3; 4}

Câu 3: Kí hiệu để chỉ 3,75 không là số nguyên là:

  1. 3,75 = N
  2. 3,75 N
  3. 3,75 N
  4. 3,75 N

Câu 4: Tập hợp H gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 10 và chia hết cho 2 là:

  1.  H = {2; 5; 6; 8}
  2. H = {1; 3; 5; 7; 9}
  3. H = {2; 4; 6; 8}
  4. H = {2; 4; 6; 8; 10}

Câu 5: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

  1. 10 chia hết cho 2.
  2. 32= 6.
  3. 24 là số nguyên tố.
  4. -6 N

Câu 6: Cho hai tập hợp A = {1;5} và B = {1;3;5}. Tìm A∩B.

  1. A∩B = {1;5}
  2. A∩B = {1;3;5}
  3. A∩B = {1;3}
  4. A∩B = {1}

 

Câu 7: Cho hai tập hợp A = {a; b; c; d; m}, B = {c; d; m; k; l}. Tìm A∩B.

  1. A∩B = {c; d}
  2. A∩B = {a; b; c; d; m; k; l}
  3. A∩B = {c; d; m}
  4. A∩B = {a; b}

 

Câu 8: Gọi Bn là tập hợp các bội số của n trong N. Xác định tập hợp B2∩B4?

  1. B2
  2. B4
  3. B3

 

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?

  1. Buồn ngủ quá! 
  2. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau. 
  3. 8 là số chính phương. 
  4. Băng Cốc là thủ đô của Mianma.

 

Câu 10: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là không phải là mệnh đề?

  1. a) Huế là một thành phố của Việt Nam.
  2. b) Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.
  3. c) Hãy trả lời câu hỏi này!

d) 5 + 19 = 24.

e) 6 + 81 = 25.

  1. f) Bạn có rỗi tối nay không?

g) x + 2 = 11.

  1. 4
  2. 3
  3. 2
  4. 1

 

Câu 11: Mệnh đề phủ định của mệnh đề A: "∀x ∈ R: x ≥ 2 ⇒ x2 ≥ 4" là:

  1. "∀x ∈R: x 2 ⇒ x2 ≥ 4"
  2. "∀x ∈R: x ≥ 2 ⇒x2  4"
  3. "x ∈R: x 2 ⇒ x2  4"
  4. "x ∈R: x ≥ 2 ⇒x2  4"

 

Câu 12: Cho tập hợp A ≠ ∅. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  1. ∅\∅= A
  2. A\A = ∅
  3. ∅\A = A
  4. A\∅= ∅

 

Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

  1. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật khi và chỉ khi AC = BD.
  2. Điều kiện cần và đủ để số tự nhiên n chia hết cho 3 là tổng các chữ số của n chia hết cho 3.
  3. Nếu n là số nguyên lẻ thì n2là số lẻ.
  4. Tam giác ABC là tam giác đều khi và chỉ khi AB = BC và = 60°

 

Câu 14: Lớp 10A1 có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6học sinh giỏi Hóa, 3 học sinh giỏi cả Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi đúng hai môn học của lớp 10A1 là:

  1. 6
  2. 7
  3. 9
  4. 10

 

Câu 15: Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?

 

Câu 16: Lớp 10B1 có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6học sinh giỏi Hóa, 3 học sinh giỏi cả Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10B1 là:

  1. 9
  2. 10
  3. 18
  4. 28

 

Câu 17: Mệnh đề nào sau đây đúng?

 

Câu 18: Cho hai tập hợp A = {0;2} và B = {0;1;2;3;4}. Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn A∪X = B

  1. 5
  2. 2
  3. 3
  4. 4

 

Câu 19: Phủ định của mệnh đề ''Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn'' là mệnh đề nào sau đây?

  1. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
  2. Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
  3. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
  4. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn.

 

Câu 20: Cho A là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình x2 - 4x + 3 = 0; B là tập hợp các số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4. Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. A∪B = A
  2. A\B = ∅
  3. B\A = ∅.
  4. A∩B = A∪B

 

Câu 21: Cho M, N là hai tập hợp khác rỗng. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  1. (M\N) ⊂M
  2. (M\N) ∩ N ≠ ∅.
  3. (M\N) ⊂N
  4. M\N = M

 

Câu 22: Cho hai tập hợp M, N thỏa mãn M⊂N. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  1. M∩N = N.
  2. M∩N = M
  3. M\N = N
  4. M\N = M

 

Câu 23: Cho mệnh đề chứa biến P(x): "x ∈ R: x + 8 ≤ x2". Mệnh đề đúng là:

  1. P(5)
  2. P(3)
  3. P(0)
  4. P(-2)

 

Câu 24: Cho số thực a<0. Điều kiện cần và đủ để (−∞;9a) ∩ (;+∞) ≠ Ø là?

 

Câu 25: Cho n là số tự nhiên, mệnh đề nào sau đây đúng?

  1. ∀n, n(n+1)là số chính phương.
  2. ∃n, n(n+1)(n+2)là số lẻ.
  3. ∀n, n(n+1)(n+2)là số chia hết cho 6.
  4. ∀n, n(n+1)là số lẻ.

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 10 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay