Phiếu trắc nghiệm Toán 4 cánh diều Bài 38: Chia cho số có một chữ số

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 4 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 38: Chia cho số có một chữ số. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 38. CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

 

  1. TRẮC NGHIỆM

  2. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1: Quy tắc chia một số cho số có một chữ số là?

  1. Chia theo thứ tự từ phải sang trái
  2. Chia theo thứ tự từ trái sang phải
  3. Chia từ số lớn nhất đến bé nhất
  4. Chia từ số bé nhất đến lớn nhất

 

Câu 2: Kết quả của phép chia 27 466 : 2 là chia hết hay chia có dư?

  1. Chia 2 dư 3
  2. Chia 2 dư 1
  3. Chia 2 dư 2
  4. Chia hết cho 2

 

Câu 3: Kết quả của phép chia 209 457 : 5 là chia hết hay còn dư?

  1. Chia cho 5 thì dư 2
  2. Chia hết cho 5
  3. Chia 5 dư 5
  4. Chia 5 dư 7

Câu 4: So sánh hai phép tính

(72 + 28) : 4 … 72 : 4 + 28 : 4

  1. >
  2. <
  3. Không so sánh được
  4. =

 

Câu 5: So sánh kết quả của hai phép tính

(108 - 18) : 9 … 108 : 9 - 18 : 9

  1. =
  2. Không so sánh được

         

Câu 6: Bạn Hà nói “360 : (3 x 2) = 360 : 3 : 2” Điều này đúng hay sai?

  1. A. Sai, phải nhỏ hơn
  2. Đúng
  3. Sai, phải lớn hơn
  4. Không so sánh được

 

Câu 7: Những số có tận cùng là số chẵn thì chia hết cho 2 đúng hay sai?

  1. Đúng
  2. Sai, chia sẽ dư 1
  3. Sai, chia sẽ dư 2
  4. Không kết luận được

 

Câu 8: 15 x 10 : 10 bằng?

  1. 150
  2. 15
  3. 1500
  4. 105

 

Câu 9: Số bị chia có chữ số tận cùng là những số lẻ thì chia hết cho 2?

  1. Không kết luận được
  2. Không có số nào chia hết cho 2 cả
  3. Đúng
  4. Sai

Câu 10: “Số lẻ thì chia hết cho số lẻ”. Điều này đúng hay sai?

  1. Sai
  2. Đúng
  3. Không kết luận được
  4. Sai, Số chẵn mới chia hết cho số lẻ

 

Câu 11: Chia một số bất kỳ cho 1 thì được?

  1. Số gấp đôi số đó
  2. Chính số đó
  3. Thương giảm đi 1 đơn vị
  4. Thương tăng 1 đơn vị

 

Câu 12: Chia một số bất kỳ cho số 0 thì được?

  1. Không chia được cho số 0
  2. Thương gấp 10 lần số bị chia
  3. Thương giảm 10 lần so với số bị chia
  4. Được chính số đó

 

  1. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Tính kết quả của phép tính

278157 : 3 = …

  1. 92718
  2. 92719
  3. 92717
  4. 92716

 

Câu 2: Kết quả của phép tính 158735 : 3 = … bằng?

  1. 52921 (dư 1)
  2. 52921 (dư 2)
  3. 52911 (dư 1)
  4. 52911 (dư 2)

 

Câu 3: Phép chia sau có số dư là mấy 475908 : 5 = ….

  1. Dư 3
  2. Dư 4
  3. Dư 2
  4. Dư 1

 

Câu 4: Tìm x, biết 486 : x – 126 : x = 6

  1. 70
  2. 60
  3. 80
  4. 85

 

Câu 5: Tính

1 : 9 + 3 : 9 + 5 : 9

  1. (1 x 3 x 5) : 9 = 9
  2. (1 + 3 + 5) x 9 = 81
  3. (1 + 3 + 5) : 9 = 1
  4. 9 : (1 + 3 + 5) = 1

 

Câu 6: Tìm x, biết

x × 3 = 321

  1. 107
  2. 17
  3. 170
  4. 177

Câu 7: Thương của 8 272 và 8 là?

  1. Một số chia hết cho 5
  2. Một số chia 2 dư 1
  3. Một số chia hết cho 2
  4. Một số chia 5 dư 1

 

  1. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 1: Người ta đổ đều 128610 lít xăng vào 6 bể. Hỏi bể đó có bao nhiêu lít xăng?

  1. 21435 lít xăng
  2. 21345 lít xăng
  3. 21354 lít xăng
  4. 23145 lít xăng

 

Câu 2: Người ta xếp 187259 cái áo vào hộp, mỗi hộp 8 áo. Hỏi có thể xếp được vào nhiều nhất bao nhiêu hộp và còn thừa mấy cái áo?

  1. 23046 hộp và còn thừa 2 cái áo.
  2. 23406 hộp và còn thừa 1 cái áo.
  3. 23406 hộp và còn thừa 2 cái áo.
  4. 23046 hộp và còn thừa 1 cái áo.

 

Câu 3: Có ba thùng đựng nước như nhau, đựng được tất cả 150 lít nước. Vậy nếu có 450 lít nước thì cần bao nhiêu thùng đựng nước?

  1. 9 thùng
  2. 8 thùng
  3. 10 thùng
  4. 12 thùng

 

Câu 4: Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là 42506 và 18472?

  1. Số bé: 12018; số lớn: 30490
  2. Số bé: 12017; số lớn: 30490
  3. Số bé: 12018; số lớn: 30489
  4. Số bé: 12017; số lớn: 30489

 

Câu 5: Có 2 tạ 70kg gạo được chia đều vào 6 bao. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu ki-lô-gạo?

  1. 35kg
  2. 45kg
  3. 55kg
  4. 65kg

 

Câu 6: Có 123400 cái bút xếp vào các hộp, mỗi hộp 6 bút. Hỏi số bút đó có thể xếp được nhiều nhất vào bao nhiêu hộp và còn thừa mấy cái bút?

  1. Vừa đủ xếp hết
  2. 129 566 hộp, thừa 4 bút
  3. 129 568 hộp, thừa 2 bút
  4. 129 567 hộp, thừa 3 bút

 

Câu 7: Tìm hai số biết hiệu và tổng của chúng lần lượt là 85287 và 137895?

  1. Số bé: 26305; số lớn: 111593
  2. Số bé: 26306; số lớn: 111592
  3. Số bé: 26305; số lớn: 111591
  4. Số bé: 26304; số lớn: 111591

 

  1. VẬN DỤNG CAO (4 câu)

Câu 1: Một chuyến xe lửa có 3 toa xe, mỗi toa chở 14580kg hàng và có 6 toa xe khác, mỗi toa chở 13275kg hàng. Hỏi trung bình mỗi toa xe chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng?

  1. 13700 kg
  2. 13710 kg
  3. 13720 kg
  4. 13730 kg

 

Câu 2: Tìm số tự nhiên bé nhất chia cho 2 dư 1, chia cho 3 dư 2, chia cho 4 dư 3 và chia cho 5 dư 4.

  1. 57
  2. 54
  3. 47
  4. 59

--------------- Còn tiếp ---------------

=> Giáo án Toán 4 cánh diều Bài 38: Chia cho số có một chữ số

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay