Phiếu trắc nghiệm toán 4 cánh diều bài 55: Phân số và phép chia số tự nhiên

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 4 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 55: Phân số và phép chia số tự nhiên. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 4 cánh diều

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1: Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là …, mẫu số là …

Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ chấm từ trái sang phải lần lượt là

  1. Số chia; số bị chia.
  2. Số bị chia; số chia.
  3. Số chia; thương.
  4. Số bị chia; thương.

Câu 2: Thương của phép chia 9 : 14 được viết dưới dạng phân số là

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống

Thương của phép chia 16 : 29 được viết dưới dạng phân số là 

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 4: Viết phân số sau dưới dạng thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên = .... : ....

  1. 10 : 12
  2. 12 : 14
  3. 12 : 10
  4. 14 : 12

Câu 5: Viết thương của phép chia 5 : 7 dưới dạng phân số ta được

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 6: Các số 3; 14; 35 được viết dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1 là

  1. .
  2. .
  3. .

D..

Câu 7: Viết phân số sau dưới dạng thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên = .... : ....

  1. 79 : 11
  2. 78 : 19
  3. 11 : 79
  4. 10 : 49

Câu 8: Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành một phân số có tử số là …, mẫu số bằng 1.

Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ chấm là

  1. Số bất kì.
  2. Số tự nhiên đó.
  3. 0.
  4. Phân số.


Câu 9: Các số thích hợp điền vào chỗ chấm là

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 10: Viết phân số sau dưới dạng thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên = .... : ....

  1. 24 : 45
  2. 22 : 44
  3. 24 : 49
  4. 23 : 49

Câu 11: Phân số thích hợp để điền vào dấu ? là

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 12: Thương của phép chia 91 : 17 được viết dưới dạng phân số là

  1. THÔNG HIỂU (10 CÂU)

Câu 1: Từ ba chữ số 8; 2; 5 ta lập được tất cả bao nhiêu phân số bằng 1 mà tử số và mẫu số là các số có một chữ số.

  1. 3.
  2. 4.
  3. 5.
  4. 6.

Câu 2: Số cần điền vào dấu ? là

  1. 2.
  2. 3. 
  3. 1 .
  4. 60.

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống

Viết theo mẫu: 24 : 8 = = 3

16 : 4 = ..................... = .............

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 4: Có bao nhiêu phân số bằng 1 có tổng của tử số và mẫu số bằng 10 (tử số và mẫu số khác 0)?

  1. 2 phân số.
  2. 3 phân số.
  3. 1 phân số.
  4. 4 phân số.

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống

  1. 42.
  2. 22.
  3. 62.
  4. 32.

Câu 6: Có bao nhiêu phân số mà có tử số và mẫu số đều là số có 1 chữ số và có hiệu của tử số và mẫu số bằng 5 (tử số lớn hơn mẫu số, mẫu số khác 0)?

  1. 1 phân số.
  2. 2 phân số.
  3. 3 phân số.
  4. 4 phân số.

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống

Viết theo mẫu: 27 : 3 = = 9

63 : 9 = ................. = .............

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 8: Ta lập được tất cả bao nhiêu phân số bằng 1 mà tử số và mẫu số đều là các số có một chữ số.

  1. 7.
  2. 5.
  3. 4.
  4. 9.

Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống

  1. 1.
  2. 56.
  3. 57.
  4. 2.

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống

  1. 47.
  2. 1.
  3. 46.
  4. 2.
  5. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Có 5 cái bánh, chia đều cho 8 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần cái bánh?

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

-----------Còn tiếp --------

=> Giáo án dạy thêm Toán 4 cánh diều Bài 55: Phân số và phép chia số tự nhiên

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay