Phiếu trắc nghiệm Toán 4 cánh diều Bài 64: Luyện tập chung

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 4 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 64: Luyện tập chung. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Phiếu trắc nghiệm Toán 4 cánh diều Bài 64: Luyện tập chung
Phiếu trắc nghiệm Toán 4 cánh diều Bài 64: Luyện tập chung
Phiếu trắc nghiệm Toán 4 cánh diều Bài 64: Luyện tập chung
Phiếu trắc nghiệm Toán 4 cánh diều Bài 64: Luyện tập chung
Phiếu trắc nghiệm Toán 4 cánh diều Bài 64: Luyện tập chung
Phiếu trắc nghiệm Toán 4 cánh diều Bài 64: Luyện tập chung
Phiếu trắc nghiệm Toán 4 cánh diều Bài 64: Luyện tập chung
Phiếu trắc nghiệm Toán 4 cánh diều Bài 64: Luyện tập chung

CHƯƠNG III: PHÂN SỐ

BÀI 64: LUYỆN TẬP CHUNG

 (30 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (13 câu)

Câu 1: Phân số nào dưới đây có tử số bằng 25?

  1. .

B.

  1. .
  2. .

Câu 2: Mẫu số của phân số  là

  1. A. 8.
  2. 29.
  3. 21.
  4. 35.

Câu 3: Phân số “Tám phần ba mươi hai” được viết là

  1. .
  2. .
  3. .

Câu 4: Thương của phép chia 9 : 7 được viết dưới dạng phân số là

Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

6 : 9 =

  1. 3
  2. 6
  3. 9
  4. 15

Câu 6: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm lần lượt là

 = .... : ....

  1. 21 và 29
  2. 19 và 20
  3. 20 và 19
  4. 19 và 21

Câu 7: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là

56 : 99 =

  1. 56.
  2. 99.
  3. 65.
  4. 57.

Câu 8: Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm 

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 9: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 

  1. A. 9.
  2. 8.
  3. 10.
  4. 11.

Câu 10: Số thích hợp điền vào dấu ? là 

  1. 18.
  2. B. 6
  3. C.
  4. 45.

Câu 11: Trong các phân số . Những phân số nào tối giản?

Câu 12: Khoanh vào những phân số bằng  là

  1. .

Câu 13: Quy đồng mẫu số hai phân số  và  ta được

  1. và .

B  và .

  1. và .
  2. và .
  3. THÔNG HIỂU (9 CÂU)

Câu 1: Phân số biểu diễn phần không tô màu trong hình dưới đây là

 

Câu 2: Cách đọc phân số biểu diễn phần quả dâu được khoanh tròn là

  1. Hai phần mười bốn
  2. Một phần sáu
  3. Ba phần tư.
  4. Một phần hai.

Câu 3: Quan sát hình vẽ, nêu cặp phân số bằng nhau

  1. và .
  2. và .
  3. và .
  4. và .
 
  


Câu 4: Quan sát sơ đồ. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

  1. 1.
  2. 2.
  3. 3.
  4. 0.

Câu 5: Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau

  1. .
  2. .
  3. .
  4. D. .

Câu 6: Hãy tìm 1 số tự nhiên, biết rằng sau khi chia cả tử số và mẫu số của phân số  cho số đó ta được phân số .

  1. A.
  2. 7.
  3. 1.
  4. 5.

Câu 7: Số thích hợp vào chỗ chấm  lần lượt là

  1. 66;12.
  2. 88; 14.
  3. 88; 12.
  4. 66; 14.

Câu 8: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn

Câu 9: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé

  1. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Hai bạn Thành, Tú đọc sách ở thư viện. Thành đọc sách trong giờ, Tú đọc sách trong giờ. Hỏi bạn nào đọc sách lâu hơn.

  1. Tú.
  2. Thành.
  3. Hai bạn đọc sách thời gian như nhau.       
  4. Không so sánh được.


Câu 2: Lượng nước trong các bình a), b), c), d) được ghi ở mỗi bình như hình vẽ. Hỏi bình nào có lượng nước ít nhất?

  1. Bình a).
  2. Bình b).
  3. Bình c).
  4. Bình d).

Câu 3: Lan chia 8 l sữa uống trong 7 ngày. Vậy mỗi ngày Lan uống bao nhiêu phần lít sữa?

  1. .
  2. .

Câu 4: Hà và My làm ảnh tuyên truyền phòng chống dịch. Hà dự kiến sẽ vẽ vào  tấm ảnh, My dự kiến sẽ vẽ vào  tấm ảnh. Em hãy quy đồng mẫu số hai phân số chỉ phần anh mà hai bạn sẽ vẽ vào.

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .


Câu 5: Quan sát hình vẽ sau, lấy số hình tròn chia cho số hình vuông ta được một phân số, rút gọn phân số đó ta được phân số tối giản là

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .
  5. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1: Chị An có 40 chiếc bút gồm ba loại màu: màu xanh, màu đen và màu đỏ. Biết số bút bi đỏ chiếm  tổng số bút bi. Số bút bi xanh bằng  số bút bi đỏ, còn lại là số bút bi đen.

Trong các kết luận sau đây, kết luận nào đúng?

  1. Chị An có 20 chiếc bút bi đen.
  2. Chị An có 10 chiếc bút bi đen.
  3. Chị An có 25 chiếc bút bi đen.
  4. Chị An có 18 chiếc bút bi đen.

Câu 2: Hai phân số có mẫu của phân số thứ nhất là 12, mẫu của phân số thứ hai là 15. Sau khi quy đồng mẫu số (mẫu chung là số bé nhất chia hết cho 12 và 15) thì tử số của phân số thứ nhất lớn hơn tử số của phân số thứ hai là 9 đơn vị. Tổng của hai tử số là 41. Tìm hai phân số ban đầu.

  1. A. .
  2. B. .
  3. C. .
  4. .

--------------- Còn tiếp ---------------

=> Giáo án dạy thêm Toán 4 cánh diều Bài 64: Luyện tập chung

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay