Phiếu trắc nghiệm Toán 4 chân trời Bài 42: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 4 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 42: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 3: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN

BÀI 42: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (13 CÂU)

Câu 1: Công thức tìm số bé khi biết tổng và hiệu của hai số là

  1. Số bé = (Tổng + Hiệu) : 2
  2. Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2
  3. Cả A và B đều đúng
  4. Cả A và B đều sai

Câu 2: Công thức tìm số lớn khi biết tổng và hiệu của hai số là

  1. Số bé = (Tổng + Hiệu) : 2
  2. Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2
  3. Cả A và B đều đúng
  4. Cả A và B đều sai

Câu 3: Tổng của hai số là 465 và hiệu của hai số là 59. Tìm số lớn

  1. 203
  2. 204
  3. 262
  4. 263

Câu 4: Tổng của hai số là 389 và hiệu của hai số là 47. Tìm số bé

  1. 220
  2. 169
  3. 218
  4. 171

Câu 5: Lớp 4A có 44 học sinh. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 học sinh. Tìm số học sinh nữ lớp 4A

  1. 16 học sinh
  2. 25 học sinh
  3. 19 học sinh
  4. 22 học sinh

Câu 6: Tổng của hai số là 384 và hiệu của hai số là 18. Số lớn và số bé bằng

  1. 182 và 200
  2. 200 và 182
  3. 183 và 201
  4. 201 và 183

Câu 7: Hiệu của hai số là 18 và tổng của hai số là 168. Số bé và số lớn bằng

  1. 74 và 92
  2. 92 và 74
  3. 75 và 93
  4. 93 và 75

Câu 8: Tổ 1 và Tổ 2 thu hoạch được tất cả 78kg rau. Số rau của Tổ 2 nhiều hơn Tổ 1 là 8kg. Hỏi mỗi tổ thu hoạch được bao nhiêu ki – lô – gam rau?

  1. Tổ 1 thu hoạch được 43kg rau; Tổ 2 thu hoạch được 35kg rau
  2. Tổ 2 thu hoạch được 43kg rau; Tổ 1 thu hoạch được 35kg rau
  3. Tổ 1 thu hoạch được 42kg rau; Tổ 2 thu hoạch được 36kg rau
  4. Tổ 2 thu hoạch được 42kg rau; Tổ 1 thu hoạch được 36kg rau

Câu 9: Tổng hai số là 36 800 và hiệu hai số là 900. Số lớn là

  1. 18 850
  2. 17 850
  3. 18 950
  4. 17 950

Câu 10: Tổng hai số là 36 800 và hiệu hai số là 900. Số bé là

  1. 18 850
  2. 17 850
  3. 18 950
  4. 17 950

Câu 11: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 184 m. Chiều dài hơn chiều rộng 32 m. Chiều dài của khu vườn là

  1. 74 m
  2. 76 m
  3. 108 m
  4. 110 m

Câu 12: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 184 m. Chiều dài hơn chiều rộng 32 m. Chiều dài của khu vườn là

  1. 74 m
  2. 76 m
  3. 108 m
  4. 110 m

Câu 13: Tuổi của mẹ và tuổi con là 68. Tính tuổi của con biết mẹ hơn con 22 tuổi

  1. 23 tuổi
  2. 22 tuổi
  3. 21 tuổi
  4. 20 tuổi

2. THÔNG HIỂU (9 CÂU)

Câu 1: Trung bình cộng của hai số là 1002 và hiệu hai số là 198. Số lớn và số bé là

  1. 1101 và 903
  2. 903 và 1101
  3. 600 và 402
  4. 402 và 600

Câu 2: Nhà bác Lan thu được tất cả 3 560kg khoai tây, khoai lang và khoai môn. Tổng số khoai lang và khoai tây ít hơn 1 240kg tổng số khoai các loại. Số khoai lang ít hơn số khoai tây là 456kg. Tính số khoai môn

  1. 1 388kg
  2. 932kg
  3. 1 240kg
  4. 1 864kg

Câu 3: Trung bình cộng của hai số là 1784 và hiệu hai số là 256. Số lớn bằng

  1. 1 656
  2. 1 666
  3. 1 902
  4. 1 912

Câu 4: Tổng của hai số lẻ liên tiếp là 2204. Tìm số lớn

  1. 1 101
  2. 1 103
  3. 1 105
  4. 1 107

Câu 5: Tổng hai số chẵn liên tiếp là 654. Tìm số bé

  1. 328
  2. 326
  3. 324
  4. 322

Câu 6: Tổng hai số tự nhiên liên tiếp là 2469. Số lớn và số bé bằng

  1. 1 234 và 1 235
  2. 1 235 và 1 234
  3. 1 233 và 1 234
  4. 1 234 và 1233

Câu 7: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 48m. Chiều rộng kém chiều dài 18m. Diện tích hình chữ nhật bằng

  1. 495m2
  2. 585m2
  3. 2 223m2

D 1 881m2

Câu 8: Hiện nay tổng số tuổi của hai ông cháu bằng 83 tuổi. Biết rằng 4 năm nữa cháu kém ông 77 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay

  1. Ông 80 tuổi; cháu 3 tuổi
  2. Ông 79 tuổi; cháu 2 tuổi
  3. Ông 81 tuổi; cháu 4 tuổi
  4. Ông 78 tuổi; cháu 1 tuổi

Câu 9: Tổng số sách của ba giá là 56 000 quyển sách. Trong đó số quyển sách ở giá thứ ba bằng tổng số quyển sách ở giá thứ nhất và giá thứ hai. Biết rằng giá thứ hai nhiều hơn giá thứ nhất 1 800 quyển sách. Tìm số quyển sách ở giá thứ nhất

  1. 28 900
  2. 27 100
  3. 14 900
  4. 13 100

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Tổng của hai số lẻ liên tiếp là 3004. Tìm số lớn biết giữa hai số đó còn có 4 số lẻ.

  1. 1 497
  2. 1 507
  3. 1 499
  4. 1509

Câu 2: Hai hộp bi có tổng cộng 168 viên bi, biết rằng nếu thêm vào hộp thứ nhất 8 viên bi và thêm vào hộp thứ hai 12 viên bi thì hai hộp có số bi bằng nhau. Hỏi hộp 1 có bao nhiêu viên bi?

  1. 88 viên bi
  2. 86 viên bi
  3. 84 viên bi
  4. 82 viên bi

Câu 3: Tổng của hai số chẵn là 1884. Tìm sô bé biết giữa chúng còn có 6 số lẻ

  1. 940
  2. 938
  3. 936
  4. 934

Câu 4: Bố hơn con 33 tuổi, biết rằng 5 năm nữa tổng số tuổi của hai bố con là 77. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi

  1. 17 tuổi
  2. 18 tuổi
  3. 19 tuổi
  4. 20 tuổi

Câu 5: Hai thùng có tất cả 84 lít dầu. Sau khi đổ 6 lít dầu từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì số dầu ở thùng thứ nhất nhiều hơn thùng thứ hai 12 lít dầu. Hỏi lúc đầu thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?

  1. 34 lít
  2. 30 lít
  3. 36 lít
  4. 32 lít

4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1: Hai số có tổng bằng 614, biết rằng nếu thêm một chữ số 5 vào bên trái số bé thì ta được số lớn. Tìm số bé

  1. 57
  2. 55
  3. 53
  4. 51

Câu 2: Tổng số tuổi hiện nay của bà, của Linh và của Nam là 90 tuổi. Cách nay 4 năm, tuổi bà hơn tổng số tuổi của Linh và Nam là 58 tuổi, Linh lớn hơn Nam 6 tuổi. Hỏi hiện nay Linh bao nhiêu tuổi?

  1. 13 tuổi
  2. 12 tuổi
  3. 11 tuổi
  4. 10 tuổi

Câu 3: Tìm hai số có hiệu là số bé nhất có 2 chữ số chia hết cho 5 và tổng là số lớn nhất có 3 chữ số chia hết cho 3

  1. 505 và 494
  2. 507 và 492
  3. 503 và 496
  4. 501 và 498

 

=> Giáo án Toán 4 chân trời Bài 42: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay