Phiếu trắc nghiệm Toán 4 chân trời Bài 58: Em làm được những gì?

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 4 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 58: Em làm được những gì?. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 3: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN

BÀI 58: EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ?

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (20 CÂU)

Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

145 tạ = ... kg

  1. 1 450
  2. 14 500
  3. 145 000
  4. 1 450 000

Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

90 cm2 = ... mm2

  1. 900
  2. 9 000
  3. 90 000
  4. 900 000

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

52 000 kg = … tấn

  1. 52 000
  2. 5 200
  3. 520
  4. 52

Câu 4: Kết quả của phép tính 524 525  6 bằng

  1. 3 147 150
  2. 3 247 150
  3. 3 347 150
  4. 3 447 150

Câu 5: Một cửa cửa hàng nhập về 62 thùng dầu như nhau chứa được 21 700 lít dầu. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?

  1. 35 lít
  2. 350 lít
  3. 3 500 lít
  4. 35 000 lít

Câu 6: Phép chia nào dư 4

  1. 84 922 : 55
  2. 84 923 : 55
  3. 84 924 : 55
  4. 84 925 : 55

Câu 7: Mỗi bao xi măng nặng 50 kg thì 40 bao xi măng như thế nặng

  1. 20 yến
  2. 200 kg
  3. 1 tạ
  4. 2 tấn

Câu 8: Năm không nhuận có

  1. 364 ngày
  2. 363 ngày
  3. 366 ngày
  4. 365 ngày

Câu 9: Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện ... và bằng nhau

  1. trùng nhau
  2. cắt nhau
  3. song song
  4. vuông góc

Câu 10: Chữ số hàng nghìn trong phép tính 56 340 : 15 bằng

  1. 7
  2. 6
  3. 5
  4. 3

Câu 11: Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện và độ dài … cạnh bằng nhau

  1. ba
  2. bốn
  3. hai
  4. một

Câu 12: Số thích hợp cần điền vào dấu ba chấm trong bảng dưới đây là

Số bị chia

2 496

Số chia

52

Thương

  1. 48
  2. 47
  3. 46
  4. 45

Câu 13 Kết quả của phép tính 52  40 bằng

  1. 2 800
  2. 2 008
  3. 2 080
  4. 8 200

Câu 14: ABCD là hình bình hành, cạnh AD … với cạnh BC

  1. song song
  2. cắt nhau
  3. vuông góc
  4. trùng nhau

Câu 15: Giá sách thứ nhất có 14 275 quyển sách. Giá sách thứ hai có 25 614 quyển sách. Hỏi cả hai giá có tất cả bao nhiêu quyển sách?

  1. 39 589 quyển sách
  2. 39 689 quyển sách
  3. 39 789 quyển sách
  4. 39 889 quyển sách

Câu 16: Một mảnh vườn có diện tích bằng 360 m2, chiều dài bằng 24 m. Tính chiều rộng.

  1. 17 m
  2. 16 m
  3. 15 m
  4. 14 m

Câu 17: Chữ số hàng trăm trong phép tính 81 350 : 25 bằng

  1. 5
  2. 4
  3. 3
  4. 2

Câu 18: Kết quả của phép tính 850 000 : 100 bằng

  1. 85 000
  2. 8 500
  3. 850
  4. 85

Câu 19: Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện ... và độ dài bốn cạnh bằng nhau

  1. song song
  2. cắt nhau
  3. trùng nhau
  4. vuông góc

Câu 20 Kết quả của phép tính 147 : 12 bằng

  1. 12 dư 1
  2. 12 dư 2
  3. 12 dư 3
  4. 12 dư 4

2. THÔNG HIỂU (11 CÂU)

Câu 1: Kết quả của phép tính 12 845 : 35 + 176 bằng

  1. 534
  2. 543
  3. 453
  4. 435

Câu 2: Cho ABCD là hình bình hành, cạnh AD bằng 10 cm. Cạnh AB gấp 3 lần cạnh AD. Hỏi cạnh DC bằng bao nhiêu?

  1. 3 cm
  2. 3 000 cm
  3. 30 cm
  4. 300 cm

Câu 3: Điền số vào dấu chấm

Thừa số

38

Thừa số

57

54

Tích

2 166

2 106

  1. 39
  2. 49
  3. 38
  4. 48

Câu 4: Biết 1 phút bằng 60 giây. 5 400 giây bằng bao nhiêu phút?

  1. 60
  2. 70
  3. 80
  4. 90

Câu 5: Tìm a biết a  45 = 17 010

  1. 358
  2. 368
  3. 378
  4. 388

Câu 6: Nam và Mai cùng thực hiện phép tính 56 000 : 80

Nam ra kết quả là 70, Mai ra kết quả là 7 000

Hỏi bạn nào thực hiện đúng?

  1. Bạn Mai
  2. Bạn Nam
  3. Cả hai bạn
  4. Không bạn nào

Câu 7: Xếp 783 tấn hàng lên 27 toa xe lửa. Hỏi mỗi toa chứa bao nhiêu tấn hàng?

  1. 28
  2. 29
  3. 30
  4. 31

Câu 8: : Kết quả của phép tính 9 856 + 6 552 : 28 bằng

  1. 10 090
  2. 10 900
  3. 586
  4. 568

Câu 9: Số thích hợp cần điền vào ..(2).. trong bảng dưới đây là

Số bị chia

Số chia

Thương

Số dư

3 875

45

86

5

4 358

58

..(1)..

..(2)..

  1. 7
  2. 9
  3. 6
  4. 8

Câu 10: : Người ta xếp 374 bộ bàn ghế vào 17 phòng học. Hỏi mỗi phòng có bao nhiêu bộ bàn ghế?

  1. 20 bộ
  2. 21 bộ
  3. 22 bộ
  4. 23 bộ

Câu 11: Để khen thưởng học sinh giỏi cô giáo mua tặng mỗi bạn một món quà. Mỗi món quà có giá 350 000 đồng. Hỏi cô mua 4 món quà như thế hết bao nhiêu tiền?

  1. 1 200 000 đồng
  2. 1 400 000 đồng
  3. 1 300 000 đồng
  4. 1 100 000 đồng

3. VẬN DỤNG (6 CÂU)

Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

2 496 : 64  25 … 736 + 9 184 : 32

  1. <
  2. >
  3. =
  4. Không có dấu phù hợp

Câu 2: Người ta xếp các gói kẹo vào các hộp, mỗi hộp 45 gói kẹo. Hỏi có thể xếp 3 700 gói kẹo vào nhiều nhất bao nhiêu hộp và còn thừa bao nhiêu gói kẹo

  1. 72 hộp và thừa 10 gói
  2. 72 hộp và thừa 20 gói
  3. 82 hộp và thừa 10 gói
  4. 82 hộp và thừa 20 gói

Câu 3: Cho ABCD là hình thoi, cạnh AB bằng 10 cm. Hỏi cạnh AD bằng bao nhiêu?

  1. 7 cm
  2. 8 cm
  3. 9 cm
  4. 10 cm

Câu 4: Một đội đồng diễn xếp thành 28 hàng, mỗi hàng 35 người. Nếu đội đồng diễn đó xếp thành 20 hàng thì mỗi hàng có bao nhiêu học sinh

  1. 48 học sinh
  2. 49 học sinh
  3. 50 học sinh
  4. 51 học sinh

Câu 5: Đây là hình gì? Biết AB song song với CD, AC song song với BD, AB = CD = 5 cm, AC = BD = 4 cm.

  1. Hình bình hành ACBD
  2. Hình bình hành ABCD
  3. Hình bình hành ABDC
  4. Hình bình hành ADCB

Câu 6: Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 4 896 m2, chiều rộng là 68 m. Tính chu vi khu vườn đó

  1. 70 m
  2. 72 m
  3. 140 m
  4. 280 m

4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1: Xe thứ nhất chở 60 thùng dầu, mỗi thùng chứa 24 lít dầu. Xe thứ hai chở một số thùng dầu, mỗi thùng chứa 45 lít. Hỏi xe thứ hai chở bao nhiêu thùng dầu, biết xe thứ hai chở nhiều hơn xe thứ nhất 180 lít dầu?

  1. 52 thùng
  2. 45 thùng
  3. 36 thùng
  4. 28 thùng

Câu 2: Mẹ và Lan đi siêu thị mua đồ. Mẹ mua 5kg cam và số kg táo, số kg táo gấp 2 lần số kg cam. Lan mua 15 quyển vở và 15 cái bút bi. Hỏi số tiền mẹ phải trả là bao nhiêu? Biết mỗi kg cam có giá 35 nghìn đồng, mỗi kg táo có giá 36 nghìn đồng, mỗi quyển vở có giá 7 nghìn đồng và mỗi cái bút giá 3 nghìn đồng.

  1. 685 nghìn đồng
  2. 505 nghìn đồng
  3. 658 nghìn đồng
  4. 550 nghìn đồng

Câu 3: Tổng số tuổi hiện nay của bà, của Linh và của Nam là 90 tuổi. Cách nay 4 năm, tuổi bà hơn tổng số tuổi của Linh và Nam là 58 tuổi, Linh lớn hơn Nam 6 tuổi. Hỏi hiện nay Linh bao nhiêu tuổi?

  1. 13 tuổi
  2. 12 tuổi
  3. 11 tuổi
  4. 10 tuổi

 

=> Giáo án Toán 4 chân trời Bài 58: Em làm được những gì?

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay