Phiếu trắc nghiệm Toán 4 chân trời Bài 76: Tìm phân số của một số

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 4 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 76: Tìm phân số của một số. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Phiếu trắc nghiệm Toán 4 chân trời Bài 76: Tìm phân số của một số
Phiếu trắc nghiệm Toán 4 chân trời Bài 76: Tìm phân số của một số
Phiếu trắc nghiệm Toán 4 chân trời Bài 76: Tìm phân số của một số
Phiếu trắc nghiệm Toán 4 chân trời Bài 76: Tìm phân số của một số
Phiếu trắc nghiệm Toán 4 chân trời Bài 76: Tìm phân số của một số
Phiếu trắc nghiệm Toán 4 chân trời Bài 76: Tìm phân số của một số

CHỦ ĐỀ 4: PHÂN SỐ

BÀI 76: TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (13 CÂU)

Câu 1: Muốn tìm phân số của một số, ta lấy số đó … với phân số đã cho

  1. Nhân
  2. Chia
  3. Cộng
  4. Trừ

Câu 2: Tìm  của 8

  1. 2
  2. 1

Tìm  của 52

  1. 39
  2. 38
  3. 37
  4. 36

Câu 4: Muốn tìm  của 15 ta làm như sau

  1. Lấy 15 nhân với
  2. Lấy 15 chia cho 5 rồi nhân với 3
  3. Cả A và B đều sai
  4. Cả A và B đều đúng

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

 của 252 cm là ... cm

  1. 142
  2. 144
  3. 146
  4. 148

Câu 6: Năm nay mẹ 36 tuổi. Tuổi con bằng  tuổi mẹ. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?

  1. 10 tuổi
  2. 9 tuổi
  3. 8 tuổi
  4. 7 tuổi

Câu 7: Tìm  của 56

  1. 17
  2. 16
  3. 18
  4. 19

Câu 8: Tìm  của 45

  1. 30
  2. 36
  3. 18
  4. 27

Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

 của 252 cm là ... cm

  1. 35
  2. 36
  3. 37
  4. 38

Câu 10: Lớp 4B có 42 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng  số học sinh cả lớp. Hỏi số học sinh lớp 4B là

  1. 22 học sinh
  2. 23 học sinh
  3. 24 học sinh
  4. 21 học sinh

Câu 11: Tìm  của 72

  1. 25
  2. 26
  3. 27
  4. 28

Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

 của 408 kg là ... kg

  1. 84
  2. 85

Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

 của 1000 g là ... g

  1. 7
  2. 70
  3. 700
  4. 7000

2. THÔNG HIỂU (9 CÂU)

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

 của 100 m là ... cm

  1. 4000
  2. 400
  3. 40
  4. 4

Câu 2: Lớp 4B có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng  số học sinh nữ. Hỏi lớp 4B có tất cả bao nhiêu học sinh?

  1. 36 học sinh
  2. 34 học sinh
  3. 32 học sinh
  4. 16 học sinh

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

 của 80 tạ là ... kg

  1. 6
  2. 60
  3. 600
  4. 6000

Câu 4: Minh thu dọn đồ đạc và lau nhà trong 1 giờ, việc thu dọn đồ đạc mất  giờ. Hỏi Minh lau nhà trong bao nhiêu phút

  1. 30 phút
  2. 25 phút
  3. 20 phút
  4. 15 phút

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

 của 1 giờ là ... phút

  1. 30
  2. 35
  3. 40
  4. 45

Câu 6: Hiện nay ông 72 tuổi, tuổi bố bằng  tuổi ông. Hỏi hiện nay ông hơn bố bao nhiêu tuổi?

  1. 45
  2. 40
  3. 32
  4. 27

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

 của 1 giờ là ... giây

  1. 40
  2. 400
  3. 240
  4. 2400

Câu 8: Lớp 4B có 24 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng  số học sinh nữ. Hỏi lớp 4B có tất cả bao nhiêu học sinh?

  1. 51
  2. 52

Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

 của 1 thế kỷ là ... năm

  1. 10
  2. 15
  3. 20
  4. 25

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Một cửa hàng nhập về 2 tấn gạo, cửa hàng đã bán được  số gạo đó. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

  1. 800 kg
  2. 750 kg
  3. 1350 kg
  4. 1250 kg

Câu 2: Một trại chăn nuôi có 240 con gồm gà, bò và lợn. Trong đó số gà chiếm  tổng số con, số lợn chiếm  tổng số con, còn lại là bò. Hỏi trại chăn nuôi có bao nhiêu con bò?

  1. 96 con
  2. 144 con
  3. 60 con
  4. 84 con

Câu 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 25m, rộng 18m. Người ta sử dụng  diện tích để đào ao, phần đất còn lại để làm vườn. Tính diện tích phần đất để làm vườn?

  1. 210 m2
  2. 230 m2
  3. 250 m2
  4. 270 m2

Câu 4: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 36m, chiều rộng bằng  chiều dài. Tính  của diện tích mảnh đất

  1. 431 m2
  2. 432 m2
  3. 433 m2
  4. 434 m2

Câu 5: Bạn Minh đã ăn một nửa của 3/5 chiếc bánh ngọt nhân kem. Hỏi phân số chỉ phần bánh còn lại sau khi bạn Minh ăn là bao nhiêu?

4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1: Một lớp học có 32 học sinh, trong đó  số học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi,  số học sinh còn lại đạt danh hiệu học sinh khá. Tính số học sinh đạt danh hiệu học sinh trung bình.

  1. 4
  2. 5
  3. 6
  4. 7

Câu 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 27m, chiều rộng bằng  chiều dài. Người ta sử dụng  diện tích để trồng hoa,  diện tích để làm đường đi và phần diện tích còn lại để xây bể nước. Tính diện tích phần xây bể nước.

  1. 486 cm2
  2. 270 cm2
  3. 135 cm2
  4. 81 cm2

Câu 3: Hà phải đọc một cuốn sách dày 200 trang. Ngày thứ nhất Hà đọc được  số trang sách đó. Ngày thứ hai, Hà đọc được  số trang sách còn lại. Vậy để đọc hết quyển sách Hà phải đọc thêm bao nhiêu trang nữa

  1. 70
  2. 80
  3. 90
  4. 100

 

=> Giáo án Toán 4 chân trời Bài 76: Tìm phân số của một số

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay