Phiếu trắc nghiệm Toán 5 cánh diều Bài 82: Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 82: Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 5 cánh diều
BÀI 82: Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (7 câu)
Câu 1: Viết số tự nhiên sau: Mười triệu không trăm linh ba nghìn bảy trăm.
A. 10 003 700
B. 1 000 370
C. 10 037 000
D. 10 003 070
Câu 2: Đọc số tự nhiên sau: 837 120
A. Tám mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi
B. Tám trăm ba mươi bảy triệu một trăm hai mươi
C. Tám trăm ba mươi bảy nghìn một trăm hai mươi
D. Tám trăm mười bảy nghìn hai trăm không
Câu 3: Trong các số sau, số nào là số chẵn?
Các số: 203 410, 785 301, 9 004 502, 56 789.
A. Chẵn: 203 410, 9 004 502
B. Chẵn: 203 410, 56 789
C. Chẵn: 203 410, 9 004 502
D. Chẵn: 785 301, 9 004 502
Câu 4: Số 2 340 705 được viết thành tổng là:
A. 2 340 705 = 2 000 000 + 300 000 + 40 000 + 700 + 5
B. 2 340 705 = 2 300 000 + 200 000 + 70 000 + 500 + 4
C. 2 340 705 = 2 000 000 + 300 000 + 50 000 + 200 + 2
D. 2 340 705 = 2 000 000 + 300 000 + 40 000 + 100 + 3
Câu 5: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 28 809 ... 28 906
A. >
B. <
C. =
D. Không so sánh được
Câu 6: So sánh hai số 620 300 và 307 300. Chọn đáp án đúng:
A. 620 300 > 307 300
B. 620 300 < 307 300
C. 620 300 = 307 300
D. Không so sánh được
Câu 7: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. 23 456 789, 2 345 678, 2 345 600, 345 678
B. 345 678, 2 345 600, 2 345 678, 23 456 789
C. 2 345 678, 23 456 789, 2 345 600, 345 678
D. 2 345 600, 2 345 678, 345 678, 23 456 789
2. THÔNG HIỂU (6 câu)
Câu 1: Kết quả của phép tính:
A. 82 000
B. 81 000
C. 83 000
D. 80 000
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức:
A. 105
B. 115
C. 100
D. 110
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 72 000
B. 72 300
C. 72 200
D. 72 400
Câu 4: Tìm giá trị thích hợp: Số nào chia 98 400 để được 4 100?
A. 21
B. 23
C. 22
D. 24
Câu 5: Làm tròn số 45 672 đến hàng chục nghìn:
A. 50 000
B. 46 000
C. 40 000
D. 45 700
Câu 6: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
A. =
B. <
C. >
D. Không so sánh được
----------------------------------
----------------------- Còn tiếp -------------------------
=> Giáo án Toán 5 Cánh diều bài 82: Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên