Bài tập file word Toán 5 cánh diều Bài 82: Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên

Bộ câu hỏi tự luận Toán 5 cánh diều. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 82: Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 5 cánh diều.

Xem: => Giáo án toán 5 cánh diều

BÀI 82: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN VÀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN

(11 CÂU)

1. NHẬN BIẾT (4 CÂU)

Câu 1: 

a) Đọc các số tự nhiên sau:

325 786

4 500 321

786 234 005

9 001 000

b) Viết các số tự nhiên sau:

Bảy mươi lăm triệu sáu trăm nghìn

Một trăm bốn mươi chín tỷ 

Trả lời:

a)

325 786: Ba trăm hai mươi lăm nghìn bảy trăm tám mươi sáu.

4 500 321: Bốn triệu năm trăm nghìn ba trăm hai mươi mốt.

786 234 005: Bảy trăm tám mươi sáu triệu hai trăm ba mươi tư nghìn không trăm lẻ năm.

9 001 000: Chín triệu không trăm lẻ một nghìn.

b)

75 600 000.

149 000 000 000.

Câu 2: 

a) Đọc các số tự nhiên sau:

325 786

4 500 321

786 234 005

9 001 000

b) Viết các số tự nhiên sau:

Bảy mươi lăm triệu sáu trăm nghìn

Một trăm bốn mươi chín tỷ

Trả lời:

a)

120 045: Một trăm hai mươi nghìn không trăm bốn mươi lăm.

3 009 876: Ba triệu không trăm chín nghìn tám trăm bảy mươi sáu.

512 004 003: Năm trăm mười hai triệu không trăm lẻ bốn nghìn không trăm lẻ ba.

8 000 210: Tám triệu không trăm mười.

b)

62 350 000.

35 002 000 000.

Câu 3: So sánh các cặp số sau:

a) 75 300 ? 57 800

b) 800 010 ? 800 100

c) 45 678 ? 45 876

d) 6 200 000 ? 620 000

e) 3 050 400 ? 3 500 400

f) 1 200 000 ? 1,2 triệu

Trả lời:

Câu 4: So sánh các cặp số sau:

a) 1 234 567 ? 1 235 000

b) 480 500 ? 405 800

c) 100 001 ? 100 010

d) 9 000 000 ? 9 triệu

e) 6 789 012 ? 6 987 210

f) 5 000 000 ? 5 triệu

Trả lời:

2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)

Câu 1: Viết và đọc mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):

a) 6 432 017

b) 3 050 600

c) 7 800 009

d) 2 001 101

Trả lời: 

a) Số 6 432 017 gồm 6 triệu, 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn, và 17 đơn vị. 

6432017 = 6000000+400000+30000+2000+17 

b) Số 3 050 600 gồm 3 triệu, 50 nghìn, và 600 đơn vị. 

3050600 = 3000000+50000+600 

c) Số 7 800 009 gồm 7 triệu, 8 trăm nghìn, và 9 đơn vị. 

7800009 = 7000000+800000+9 

d) Số 2 001 101 gồm 2 triệu, 1 nghìn, và 101 đơn vị. 

2001101 = 2000000+1000+101

Câu 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

a) 507 007; 57 700; 5 707 000; 507 700.

b) 1 001 010; 101 100; 10 101 010; 1 011 000.

Trả lời: 

a) Thứ tự từ bé đến lớn: 57 700; 507 007; 507 700; 5 707 000. 

b) Thứ tự từ bé đến lớn: 101 100; 1 001 010; 1 011 000; 10 101 010.

Câu 3: Đặt tính rồi tính: 

a) 365482+92167 

b) 540812 - 128904 

c) 8274 × 24 

d) 96336 : 48

Trả lời: 

Câu 4: Đặt tính rồi tính: 

a) 781305 + 206493 

b) 602145 - 309328 

c) 9136 × 17 

d) 72486 : 54

Trả lời: 

3. VẬN DỤNG (3 CÂU)

Câu 1: Tìm giá trị của các biểu thức sau: 

a) 72 + (5 + 3) x 4 

b) 15000(5000 - 1000) × 3 

c) (1200 + 800 - 500): 10 x 6 

d) 560/8 + 144 : 12 

e) 120 + (50 : 5)(6 - 2) 

f) 3000 - (450-30 × 5)

Trả lời: 

a) 104

b) 3000

c) 900 

d) 82 

e) 160 

f) 2700

Câu 2: Có 120 quả cam trong ba giỏ. Nếu chuyển 10 quả từ giỏ thứ nhất sang giỏ thứ hai và chuyển 15 quả từ giỏ thứ hai sang giỏ thứ ba, thì tất cả các giỏ sẽ có số cam bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi giỏ có bao nhiêu quả cam?

Trả lời: 

Câu 3: Có 150 quả táo trong ba thùng. Nếu chuyển 15 quả từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai và chuyển 20 quả từ thùng thứ hai sang thùng thứ ba, thì tất cả các thùng sẽ có số táo bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu quả táo?

Trả lời: 

----------------------------------

----------------------- Còn tiếp -------------------------

=> Giáo án Toán 5 Cánh diều bài 82: Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word Toán 5 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay