Giáo án dạy thêm Toán 5 Cánh diều bài 82: Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên

Dưới đây là giáo án bài 82: Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên. Bài học nằm trong chương trình Toán 5 cánh diều. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo.

Xem: => Giáo án toán 5 cánh diều

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 5 cánh diều đủ cả năm

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

CHỦ ĐỀ 4: THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT. ÔN TẬP CUỐI NĂM

BÀI 82 – ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN VÀ CÁC PHÉP TÍNH SỐ TỰ NHIÊN

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

1. Kiến thức:

Củng cố và thực hiện:

  • Kĩ năng đọc số, viết số, so sánh số, cấu tạo số, dãy số tự nhiên, ước lượng, làm tròn số.
  • Thành thạo phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên.
  • Vận dụng kiến thức, kĩ năng liên quan vào giải quyết tình huống gắn với thực tế.

2. Năng lực:

Năng lực chung:

  • Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện tập, làm bài tập củng cố.
  • Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.

Năng lực riêng:

  • Năng lực tư duy và lập luận toán học: Ôn luyện cách đọc, viết số tự nhiên; phân tích cấu tạo số; so sánh các số tự nhiên; ước lượng, làm tròn số tự nhiên; thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên. 
  • Năng lực giải quyết các vấn đề toán học: Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết một số bài toán gắn với thực tế.

3. Phẩm chất:

  • Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
  • Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
  • Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.

II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:

1. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.

2. Thiết bị dạy học:

- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có).

- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…).

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Yêu cầu cần đạt:

- Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập.

- Giúp HS nhớ lại kiến thức đã học trên lớp.

b. Cách thức thực hiện:  

- GV chiếu hình ảnh và nêu bài toán: 

CHỦ ĐỀ 4: THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT. ÔN TẬP CUỐI NĂM

a. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.

b. Làm tròn số lớn nhất đến hàng chục.

c. Tỉnh tổng và hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất.

- GV nhận xét, tuyên dương, sau đó dẫn dắt vào bài ôn tập.

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Yêu cầu cần đạt: Củng cố kĩ năng liên quan đọc, viết, hiểu cấu tạo số tự nhiên, phân số và số thập phân.

b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện:

Bài tập 1: Nêu giá trị chữ số 4 trong các số sau:

1 040; 475 000; 25 480; 6 543 210; 4 987 216

- GV yêu cầu học sinh làm bài tập cá nhân

- GV mời 05 HS đứng lên trả lời câu hỏi, mỗi HS một số.

- HS còn lại quan sát, nhận xét.

- GV chốt đáp án đúng.

 

Bài tập 2: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm để có:

a. Các số chẵn liên tiếp:

2 004; 2 006; …; …; …

1 968; …; 1 972; …; …

b. Các số lẻ liên tiếp:

…; 437; 439; …; …

…; …; …; …; 2 025

- GV cho HS làm bài tập cá nhân.

- GV mời 4 HS lên bảng trình bày.

- GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có).

Bài tập 3: Tính:

a) 487 319 + 82 623

b) 108 376 - 9 157

c) 7 142 CHỦ ĐỀ 4: THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT. ÔN TẬP CUỐI NĂM 31

d) 57 252 : 52

- GV yêu cầu HS làm bài tập cá nhân.

- GV gọi 4 HS trả lời, mỗi HS 1 ý.

- GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có)

Bài tập 4: Giải bài toán sau:

Anh hơn em 5 tuổi. Sau 4 năm, tuổi anh và tuổi em cộng lại được 37 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.

 

 

 

 

- GV thu chấm vở của 6 HS hoàn thành nhanh nhất.

- GV mời 6 - 8 HS lên bảng trình bày bài giải.

- GV nhận xét, chốt đáp án.

 

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Yêu cầu cần đạt: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian).

 

 

 

 

 

 

- HS giải bài toán:

a. Thứ tự từ bé đến lớn là:

9 989; 12 340; 32 560; 54 005; 81 200; 203 117.

b. Làm tròn số lớn nhất đến hàng chục: 203 120.

c. Tổng là: 203 117 + 9 989 = 213 106

Hiệu là: 203 117 - 9 989 = 193 128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đáp án bài 1:

+ Giá trị 4 trong 1 040 là 40

+ Giá trị 4 trong 475 000 là 400 000

+ Giá trị 4 trong 25 480 là 400

+ Giá trị 4 trong 6 543 210 là 40 000

+ Giá trị 4 trong 4 987 216 là 4 000 000

 

Đáp án bài 2:

a. 2 004; 2 006; 2 0082 0102 012

1 968; 1 970; 1 972; 1 9741 976

b. 435; 437; 439; 441443

2 0172 0192 0212 023; 2 025

 

 

 

 

Đáp án bài 3:

a. 487 319 + 82 623 = 569 942

b. 108 376 - 9 157 = 97 219

c. 7 142 CHỦ ĐỀ 4: THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT. ÔN TẬP CUỐI NĂM 31 = 221 402

d. 57 252 : 52 = 1 101

 

 

 

Đáp án bài 4:

Bài giải

Sau 4 năm tuổi anh vẫn hơn tuổi em 5 tuổi.

Tuổi của anh sau 4 năm là:

(37 + 5) : 2 = 21 (tuổi)

Tuổi của anh hiện tại là:

21 - 4 = 17 (tuổi)

Tuổi của em hiện tại là:

17 - 2 = 12 tuổi.

Đáp số: Anh: 17 tuổi

Em: 12 tuổi

 

 

 

 

- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV.

Trường:.....................

Lớp:............................

Họ và tên:...................

PHIẾU HỌC TẬP

I. Phần trắc nghiệm.

 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số 325 789 đọc là:

A. Ba trăm hai lăm nghìn bảy trăm tám chín.

B. Ba trăm hai mươi lăm nghìn bảy trăm tám mươi chín.

C. Ba trăm hai năm nghìn bảy trăm tám chín.

D. Ba trăm hai mươi năm nghìn bảy trăm tám mươi chín.

Câu 2: Điền số thích hợp cho dãy số sau:

12 567; 12 577; …

A. 12 563

B. 12 561

C. 12 579

D. 12 587

Câu 3: Số “Năm triệu không trăm chín mươi hai nghìn bốn trăm linh một” được viết là:

A. 5 092 401

B. 5 902 401

C. 5 092 041

D. 5 090 241

Câu 4: Chữ số 8 trong số 72 491 823có giá trị là:

A. 80 000

B. 800

C. 80

D. 8 000

Câu 5: Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là:

A. 101 000

B. 100 000

C. 102 345

D. 123 456

………………………..

--------------------------------------

--------------------- Còn tiếp ----------------------

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
  • .....

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 750k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 2000k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 5 cánh diều đủ cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 5 CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 5 CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 5 CÁNH DIỀU

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN LỚP 5 CÁNH DIỀU

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

I. GIÁO ÁN WORD TOÁN 5 CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN WORD PHẦN 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ SỐ TỰ NHIÊN, PHÂN SỐ. SỐ THẬP PHÂN

GIÁO ÁN WORD PHẦN 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

GIÁO ÁN WORD PHẦN 3: HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

GIÁO ÁN WORD PHẦN 4: THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT. ÔN TẬP CUỐI NĂM

II. GIÁO ÁN POWERPOINT TOÁN 5 CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN POWERPOINT PHẦN 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ SỐ TỰ NHIÊN, PHÂN SỐ. SỐ THẬP PHÂN

GIÁO ÁN POWERPOINT PHẦN 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

GIÁO ÁN POWERPOINT PHẦN 3: HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

GIÁO ÁN POWERPOINT PHẦN 4: THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT. ÔN TẬP CUỐI NĂM

III. GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 5 CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN DẠY THÊM PHẦN 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ SỐ TỰ NHIÊN, PHÂN SỐ. SỐ THẬP PHÂN

GIÁO ÁN DẠY THÊM PHẦN 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

GIÁO ÁN DẠY THÊM PHẦN 3: HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

GIÁO ÁN DẠY THÊM PHẦN 4: THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT. ÔN TẬP CUỐI NĂM

Chat hỗ trợ
Chat ngay