Phiếu trắc nghiệm Toán 5 kết nối Bài 48: Luyện tập chung
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 48: Luyện tập chung. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức
BÀI 48: Luyện tập chung
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (7 câu)
Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 0,15 m3 = ….. dm3
A. 1500
B. 150
C. 15 000
D. 15
Câu 2: Số đo 26,7 cm3 đọc là:
A. Hai mươi sáu phẩy bảy xăng-ti-mét
B. Hai mươi sáu phẩy bảy xăng-ti-mét khối
C. Hai mươi sáu phẩy bảy mét khối
D. Hai mươi sáu phẩy bảy đề-xi-mét khối
Câu 3: Thể tích của hình sau là: …. cm3 (biết rằng cạnh của 1 hình lập phương nhỏ là 1 cm)
A. 6 cm3
B. 5 cm3
C. 7,5 cm3
D. 7 cm3
Câu 4:
A. Bốn mươi lăm phẩy bảy mét
B. Bốn mươi lăm phẩy bảy mét khối
C. Bốn mươi lăm phẩy bảy mét vuông
D. Bốn mươi lăm phẩy bảy khối
Câu 5:
A. 5620
B. 56,2
C. 562
D. 56 200
Câu 6:
A. m
B. cm3
C. dm2
D. m3
Câu 7:
A. Ba trăm bảy mươi tám khối
B. Ba trăm bảy mươi tám mét vuông
C. Ba trăm bảy mươi tám mét
D. Ba trăm bảy mươi tám mét khối
2. THÔNG HIỂU (6 câu)
Câu 1:
A. <
B. >
C. =
D. Không so sánh được
Câu 2:
A. 26, 32 m3
B. 21, 561 m3
C. 22,398 m3
D. 25, 498 m3
Câu 3:
A. 0,12635
B. 0,14625
C. 0,24895
D. 0,34895
Câu 4:
A. 1,5 m3 = 160 267 cm3
B. 1,5 m3 < 160 267 cm3
C. 1,5 m3 > 160 267 cm3
D. Không so sánh được
Câu 5:
A. Không so sánh được
B. Hai bể bơi có thể tích bằng nhau
C. Bể bơi Thống Nhất
D. Bể bơi Ngọc Khánh
Câu 6:
A. 340 000 cm3
B. 625 000 cm3
C. 650 700 cm3
D. 453 560 cm3
3. VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 1:
A. 212,031 m3
B. 102,781 m3
C. 424,890 m3
D. 325,6 m3
------------------------------
----------------- Còn tiếp ------------------
=> Giáo án Toán 5 Kết nối bài 48: Luyện tập chung