Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 48: Luyện tập chung

Dưới đây là giáo án bài 48: Luyện tập chung. Bài học nằm trong chương trình Toán 5 kết nối tri thức. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo.

Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 5 kết nối tri thức đủ cả năm

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

 

CHỦ ĐỀ 8: THỂ TÍCH. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH

BÀI 48 - LUYỆN TẬP CHUNG

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

1. Kiến thức

  • Củng cố và thực hiện được nhận biết các đơn vị đo thể tích, chuyển đổi giữa một số đơn vị đo thể tích đã học
  • Vận dụng kiến thức, kĩ năng liên quan đến số đo thể tích đã học vào giải quyết tình huống gắn với thực tế.

2. Năng lực

Năng lực chung:

  • Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện tập, làm bài tập củng cố.
  • Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.

Năng lực riêng:

  • Năng lực tư duy và lập luận toán học: Ôn luyện cách đọc, viết các tỉ số, tỉ số phần trăm, biểu diễn tỉ số dưới dạng tỉ số phần trăm và ngược lại. 
  • Năng lực giải quyết các vấn đề toán học: Vận dụng các kiến thức đã học để  giải quyết một số bài toán gắn với thực tế.

3. Phẩm chất:

  • Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
  • Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
  • Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.

II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:

1. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.

2. Thiết bị dạy học:

- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có).

- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…).

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Yêu cầu cần đạt: 

- Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập.

- Giúp HS nhớ lại kiến thức đã học trên lớp.

b. Cách thức thực hiện: 

- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi Tiếp sức về đích.

- GV hướng dẫn và phổ biến cho học sinh luật:

+ Mỗi nhóm sẽ gồm 2 bàn (4 bạn một nhóm), các bạn trong nhóm sẽ lần lượt trả lời đại diện cho nhóm trong từng lượt trả lời câu hỏi. Bộ câu hỏi bao gồm 12 câu, hiện ngẫu nhiên trên bảng trong từng lượt chơi. Để dành quyền trả lời, bạn đại diện nhóm trả lời trong lượt đó giơ tay nhanh nhất ngay sau khi câu hỏi hiện lên sẽ có quyền trả lời câu hỏi. Đội nào trả lời đúng sẽ được cộng 1 điểm, trả lời sai bị trừ 1 điểm.

+ Gợi ý câu hỏi:

 5 dm3 = … cm3

5 000 cm3 = … m3

1,9 m3 = … cm3

….

+ Cứ tiếp tục như vậy cho đến khi hết 12 câu hỏi, đội nào ít điểm nhất sẽ phạt cùng hát một bài hát trước lớp.

 - Kết thúc trò chơi, GV dẫn dắt HS vào bài học 

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Yêu cầu cần đạt: Củng cố kĩ năng đọc, viết đơn vị xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối, mét khối việc chuyển đổi và tính toán với các số đo thể tích (cm3, dm3, m3), nhận biết thể tích của một hình.

b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện:

Bài tập 1: Đọc các đơn vị sau:

123 467 cm3; 12,35 dm3; CHỦ ĐỀ 8: THỂ TÍCH. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH m3; 1 067 m3

 

 

- GV yêu cầu học sinh làm bài tập cá nhân.

- GV mời 04 HS đứng dậy đọc trước lớp, mỗi HS một phần.

- HS còn lại quan sát, nhận xét.

- GV chốt đáp án đúng.

 

Bài tập 2: Viết các số đo sau:

a. Mười hai nghìn ba trăm tám mươi lăm mét khối.

b. Ba phẩn tám đề-xi-mét khối.

c. Tám mươi tám phẩy ba mươi mét khối.

d. Ba mươi tám nghìn hai trăm xăng-ti-mét khối.

- GV cho HS làm bài tập cá nhân.

- GV mời đại diện 4 HS lên trả lời, mỗi học sinh 4 phần.

- GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có).

Bài tập 3: 

a. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối

0,65 m3; 1,742 m3; 4 900 cm3; 2,14 m3

b. Viết các số đo sau dưới dạng số đo đơn vị là xăng-ti-mét khối

6,5 dm3; 0,24 m3; 320 dm3; 4 m3 25 dm3

c. Viết các số đo sau dưới dạng số đo đơn vị mét khối

2 065 dm3; 10 234 cm3; 734 dm3; 478 000 cm3

- GV gọi 4 bạn trả lời

- GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có)

Bài tập 4: Giải bài toán sau:

Một cái bể có thể tích 10,5 m3. Người ta mở các vòi nước chảy vào bể cho đến khi đầy CHỦ ĐỀ 8: THỂ TÍCH. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH thể tích của bể. Lượng nước trong bể lúc đó là bao nhiêu l nước? (Biết rằng 1 l = 1 dm3)

 

- GV thu chấm vở của 6 HS hoàn thành nhanh nhất.

- GV mời 2 HS lên bảng trình bày bài giải, môi HS sử dụng 1 cách.

- GV nhận xét, chốt đáp án.

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Yêu cầu cần đạt: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian).

 

 

 

 

 

 

- HS nghe hướng dẫn của giáo viên để hiểu rõ luật

- HS chơi trò chơi

   

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS trả lời:

+ HS1: 5 m3 = 5 000 dm3

+ HS2: 5 000 cm3 = 0,005 m3

+ HS2: 1,9 m3 = 1 900 000 cm3

 

 

 

 

 

Đáp án bài 1:

Một trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm sáu mươi bảy xăng-ti-mét khối.

Mười hai phẩy ba mươi lăm đề-xi-mét khối.

Bốn phần năm mươi tám mét khối.

Một nghìn không trăm sáu mươi bảy mét khối.

- HS chữa bài.

 

 

Đáp án bài 2:

a. 12 385 m3

b.  CHỦ ĐỀ 8: THỂ TÍCH. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH dm3

c. 88,30 m3

d. 38 200 cm3

 

 

 

 

- HS chữa bài.

 

Đáp án số 3:

a. 0,65 m3 = 650 dm3

1,742 m3 = 1 742 dm3

4 900 cm3 = 4,9 dm3

2,14 m3 = 2 140 dm3

b. 6,5 dm3 = 6 500 cm3

0,24 m3 = 240 000 cm3

4 m3 25 dm= 4 025 000 cm3

c. 2 065 dm3 = 2,065 m3

10 234 cm3 = 0,010234 m3

734 dm3 = 0,734 m3

478 000 cm3 = 0,478 m3

 

Đáp án bài 4:

Bài giải

Lượng nước trong bể lúc đó là:

10 ,5 CHỦ ĐỀ 8: THỂ TÍCH. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH = 8,4 m3

8,4 m3 = 8 400 dm3 = 8 400 l

Đáp số: 8 400 l

 

 

 

- HS chữa bài.

 

- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV.

 

Trường:.....................

Lớp:............................

Họ và tên:...................

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

158,6 cm3 = ...... dm3

A. 0,1586

B. 15,86

C. 1,568

D. 1 568

 

Câu 2:   Số đo “Mười tám phẩy sau mét khối” viết là:

A. 18,60 dm3

B. 18,6 m3

C. 186 cm3

D. 18 600 cm3

Câu 3: Kết quả của phép tình 3,45 cm3CHỦ ĐỀ 8: THỂ TÍCH. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH 11 là:

A. 434.5 cm3

B. 443,5 cm3

C. 44,35 cm3

D. 43,45 cm3

 

Câu 4: Trong các số đo dưới đây, số đo nhỏ nhất là:

A. 63 cm3

B. 6,3 dm3

C. 0,63 dm3

D. 630 cm3

 

Câu 5: Các hình dưới đây được ghép bởi các khối lập phương nhỏ như nhau:

CHỦ ĐỀ 8: THỂ TÍCH. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH

Hình nào có thể tích lớn nhất?

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

 

II. Phần tự luận

Bài 1: Nối các số đo có giá trị bằng nhau: 

CHỦ ĐỀ 8: THỂ TÍCH. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH

Bài 2: 

CHỦ ĐỀ 8: THỂ TÍCH. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH

Bài 3: 

a. Chọn đơn vị đo phù hợp cho các đồ vật dưới đây:

CHỦ ĐỀ 8: THỂ TÍCH. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH

b. Viết vào chỗ trống thích hợp:

Em dùng đơn vị đo thể tích nào để đo thể tích của các vật sau?

CHỦ ĐỀ 8: THỂ TÍCH. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH

Bài 4: Ba bể nước có thể tích như hình dưới đây:

CHỦ ĐỀ 8: THỂ TÍCH. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH

a. Tô màu đỏ vào hình có thể tích bé nhất.

b. Tô màu xanh vào hình có thể tích lớn nhất.

Bài 5:  Người ta xếp 6 hộp sữa fami có thể tích là 200 ml thành 1 vỉ. Cứ 6 vỉ người ta đóng được 1 thùng sữa. Hỏi hai thùng sữa như thế thì có thể tích bao nhiêu mét khối? (Biết 1 dm3 = 1 l = 1 000 ml).

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

----------------------------------

----------------------- Còn tiếp -------------------------

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (400k)
  • Giáo án Powerpoint (500k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (250k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(250k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (250k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (250k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
  • .....
  • Các tài liệu được bổ sung liên tục để 30/01 có đủ cả năm

Có thể chọn nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 800k/năm

=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 7 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 5 kết nối tri thức đủ cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC

 

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay