Phiếu trắc nghiệm Toán 7 chân trời Ôn tập Chương 1: Số hữu tỉ (P1)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 1: Số hữu tỉ (P1). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 7 chân trời sáng tạo (bản word)
ÔN TẬP CHƯƠNG 1. SỐ HỮU TỈ
Câu 1: Điều gì sẽ xảy ra khi ta nhân một số hữu tỉ với số 0?
- Kết quả là số hữu tỉ
- Kết quả là 1
- Không có kết quả
- Kết quả luôn là 0
Câu 2: Tổng của một số hữu tỉ và một số nguyên là:
- Luôn là số hữu tỉ
- Luôn là số nguyên
- Có thể là số hữu tỉ hoặc số nguyên
D.Không thể thực hiện phép tính
Câu 3: Nếu bằng:
Câu 4: Nếu , thì giá trị của x là:
- 1,5
- 1,2
- 2,5
- 3,0
Câu 5: Số hữu tỉ x nhỏ hơn số hữu tỉ y nếu trên trục số:
- Điểm x ở bên trái điểm y
- Điểm x và điểm y khác phía đối với điểm 0
- Điểm x ở bên phải điểm y
- Cả 3 đáp án đều sai.
Câu 6: Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là:
- ℕ
- ℚ
- ℝ
- ℤ
Câu 7: Tính 2,5 + = ?
Câu 8: Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta thực hiện:
- Cộng hai cơ số vào với nhau và giữ nguyên số mũ
- Nhân hai số mũ vào với nhau và giữ nguyên cơ số
- Cộng hai số mũ vào với nhau và giữ nguyên cơ số
- Nhân hai cơ số vào với nhau và giữ nguyên số mũ
Câu 9: Với mọi x, y, z ∈ ℚ : x + y = z. Áp dụng quy tắc chuyển vế thì x = ?
- x = z + y
- x = zy
- x = z - y
Câu 10: Đối với biểu thức có các dấu ngoặc: ngoặc tròn (), ngoặc vuông [], ngoặc nhọn {} ta thực hiện theo thứ tự:
- [ ] → ( ) → { }
- { } → [ ] → ( )
- ( ) → [ ] → { }
- { } → ( ) → [ ]
Câu 11: So sánh đúng là
- Không so sánh được
Câu 12: Số nào sau đây không bằng :
Câu 13: Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính
.( + ) là
- Là số hữu tỉ âm
- Là số hữu tỉ dương
- Là số nguyên dương
- Là số nguyên âm
Câu 14: Giả sử x và y = (b, d ≠ 0) Thì x+y là
Câu 15: : Kết quả phép tính: (0,125)5 . 85 =?
- 1000
- 100
- 1
- 10
Câu 16: Một năm ánh sáng có độ dài khoảng 9 460 000 000 000 km. Hãy viết độ dài này dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ.
- 9,46.1010
- 946.1011
- 94,6.1010
- 9,46.109
Câu 17: Giá trị của x thỏa mãn 4.2x = (82)3
- 18
- 17
- 16
- 15
Câu 18: Biểu thức bằng biểu thức nào?
- 3x + y - z
Câu 19: Kết quả tìm được của trong biểu thức (x − 1)98 = (x − 1)100 là:
- 2
- 1
- 0
- Đáp án A, B, C đều đúng.
Câu 20: Giá trị của x thỏa mãn 2x = (83)2
- 18
- 17
- 16
- 15
Câu 21: Sản lương lúa gạo ở các vùng Đồng bằng sông Hồng có sản lượng các năm 2002; 2004; 2006; 2008; 2010 như trong bảng sau:
Năm |
2002 |
2004 |
2006 |
2008 |
2010 |
Sản lượng (Triệu tấn) |
48,56 |
Hỏi năm bao nhiêu sản lượng lúa gạo ở các vùng Đồng bằng sông Hồng có sản lượng là lớn nhất?
- 2006
- 2008
- 2010
- 2002 và 2004
Câu 22: Điểm trung bình học kì một của các lớp 5A; 5B; 5C; 5D; 5E như sau:
Lớp |
5A |
5B |
5C |
5D |
5E |
Điểm |
8,0 |
8,6 |
Đầu năm học thầy hiệu trưởng thông báo rằng sẽ tặng lớp có điểm chung bình cao nhất mỗi khối một phần quà.Trong khối 5 lớp nào nhận được phần quà của thầy hiệu trưởng?
- Lớp 5E và 5D
- Lớp 5A và 5E
- Chỉ lớp 5B
- Chỉ lớp 5D
Câu 23: Tính giá trị các biểu thức sau:
- −0,111111
- −0,1111
- −0,11
- −0,1111
Câu 24: Củ cải là một trong những loại thức ăn được sử dụng nhiều trong đời sống hàng ngày. Trong 100 g củ cải khô có 12 g nước; 6,6 g protein; 0,5 g chất béo; 72,1g glucid và các chất khác. Khối lượng các chất còn lại trong 100 g củ cải khô là:
- 9,3 g
- 7 g
- 9 g
- 3 g
Câu 25: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Muốn nhân hai phân số với nhau thì ta ...."
- Nhân các tử với nhau và cộng các mẫu với nhau
- Nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau
- Cộng các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau
- Cộng các tử với nhau và cộng các mẫu với nhau
=> Giáo án toán 7 chân trời bài: Bài tập cuối chương I (4 tiết)