Phiếu trắc nghiệm Toán 9 cánh diều Ôn tập cả năm (Đề 2)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 9 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cả năm (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 9 cánh diều
TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 CÁNH DIỀU CẢ NĂM
ĐỀ SỐ 02:
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN
Câu 1: Nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Hình ảnh dưới đây minh họa tập nghiệm của hệ phương trình nào?

A.
B.
C.
D.
Câu 3: Người ta cần chở một số lượng hàng. Nếu xếp vào mỗi xe 12 tấn thì thừa 3 tấn, nếu xếp vào mỗi xe 15 tấn thì có thể chở thêm 12 tấn nữa. Hỏi có bao nhiêu xe chở hàng?
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
Câu 4: Biết rằng với
bất kỳ, chọn câu đúng.
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Cho số thực . Số nào sau đây là căn bậc hai số học của
?
A.
B.
C.
D. và
Câu 6: Giá trị của biểu thức tại
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Cho vuông tại
Khi đó
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Cho vuông tại
có
cm,
. Độ dài cạnh
là:
A. 5,5 cm
B. 5 cm
C. cm
D. cm
Câu 9: Cho đường tròn có
là đường kính. Lấy
là điểm thuộc cung
biết
.
Số đo cung nhỏ là:
A. 360°
B. 230°
C. 130°
D. 50°
Câu 10: Cho hai đường tròn và
cắt nhau. Khi đó:
A. cm
B.
C.
D.
Câu 11: Doanh thu của 19 công ti trong năm vừa qua được cho như sau (đơn vị triệu đồng):
17638 | 16162 | 18746 | 16602 | 17357 | 15420 | 19630 |
18969 | 17301 | 18322 | 18870 | 17679 | 18101 | 16598 |
20275 | 19902 | 17733 | 18405 | 18739 |
Các số liệu trên được phân thành 6 lớp:
Tần số của lớp nào là lớn nhất?
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Có ba con đường M, N, P để đi từ thành phố A đến thành phố B. Trong 3 ngày liên tiếp phải đi từ A đến B, Lan đã chọn lần lượt ngẫu nhiên từng con đường để di chuyển. Hãy cho biết có bao nhiêu kết quả thuận lợi cho biến cố : “Con đường M được chọn vào ngày cuối cùng.”
A. Có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố :
.
B. Có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố :
C. Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố :
D. Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố :
Câu 13: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm kép.
A. m = 0 ; m = −4
B. m = 0
C. m = −4
D. m = 0 ; m = 4
Câu 14: Gọi ;
là nghiệm của phương trình
. Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức A =
.
A.
B. 27
C.
D.
Câu 15: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Cho phương trình x2 – mx + 2m – 5 = 0 (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2.
a) Giá trị dương của m để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thỏa mãn = 30 là m = 3 + 2
.
b) Tổng các giá trị m để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thỏa mãn = 2 là 5.
c) Có hai giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 + x2 – 3x1x2 = 2.
d) Tích các giá trị tuyệt đối của m để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thỏa mãn = 2 là 2.
Câu 2: Hai chiếc máy bay khởi hành đồng thời từ một sân bay, một chiếc bay theo hướng bắc và chiếc kia bay theo hướng đông. Chiếc máy bay đi về hướng bắc đang bay nhanh hơn 50 dặm một giờ so với chiếc máy bay đi về hướng đông. Sau 3 giờ, hai máy bay cách nhau 2 440 dặm. Gọi vận tốc chiếc máy bay đang bay về hướng đông là x (dặm/giờ).
a) Điều kiện của của x là x <0.
b) Vận tốc chiếc máy bay đang bay về hướng bắc là x + 50 (dặm/giờ).
c) Vận tốc của chiếc máy bay đang bay về hướng đông xấp xỉ bằng 549,57 dặm/giờ.
d) Vận tốc của chiếc máy bay đang bay về hướng bắc xấp xỉ bằng 599,57 (km/giờ).
Câu 3: ............................................
............................................
............................................