Đề thi giữa kì 1 toán 9 cánh diều (Đề số 12)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 9 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 12. Cấu trúc đề thi số 12 giữa kì 1 môn Toán 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 9 cánh diều
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1(NB). Trong các phương trình sau phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A.
B.
C.
D.
Câu 2(NB). Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
B. ![]()
C.
D. ![]()
Câu 3(NB). Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. xy + x = 3; B. 2x – y = 0; C. x2 + 2y = 1; D. x + 3 = 0
Câu 4(NB). Cho bất đẳng thức:
Vế trái của bất đẳng thức là:
A. 3a B. 2a +b C. 2a +b và 3a D. 2a - b
Câu 5(NB) . Cho hai số
được biểu diễn trên trục số như Hình 3. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.
và
. B.
và
. C.
và
. D.
và
.
Câu 6(NB) . Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 7(NB). Nghiệm của bất phương trình
là:
A.
B.
C.
D. ![]()
Câu 8(NB). Nghiệm của bất phương trình
là:
A.
B.
C.
D. ![]()
.............................................
.............................................
.............................................
Câu 11(NB) (Hình 1):
bằng: A.
; B.
; C.
D.
Câu 12(NB) (Hình 1):
bằng: A.
; B.
; C.
D.
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (1 điểm).
a) Nêu hai nghiệm của phương trình 2x + y = 4 (NB)
b) So sánh 5 và
(NB)
Câu 2(1 điểm). .............................................
.............................................
.............................................
Câu 4(TH)(1 điểm). Để chuẩn bị cho buổi liên hoan của gia đình, bác ngọc mua hai loại thực phẩm là thịt lợn và cá chép, giá tiền thịt lợn là 130 nghìn đồng/kg, giá tiền cá chép là 50 nghìn đồng/kg, bác ngọc đã chi 295 nghìn để mua 3,5kg hai loại thực phẩm trên. Tính số kilôgam thịt lợn và cá chép mà bác ngọc đã mua.
Câu 5(TH)(1 điểm). Tính chiều cao của một cột tháp, biết rằng khi các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng
thì bóng của nó trên mặt đất dài 96 m. (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Câu 6 (VD)(1 điểm). Cho tam giác
vuông tại
có đường cao
. Kẻ
vuông góc với
,
vuông góc với
(
thuộc
,
thuộc
).
a) Cho biết
,
. Tính độ dài ![]()
b) Chứng minh ![]()
Câu 7(VDC)(1 điểm). Tìm các hệ số x, y để cân bằng phương trình phản ứng hóa học
![]()
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 9
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 9
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Chương I. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn | 2 | 1 | 2 | 1 | 3 | 3 | 1,2+3 | ||||
Chương II. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn | 2 | 2 | 1 | 1 | 4 | 2 | 1,6+1 | ||||
| Chương VI. Hệ thức lượng trong tam giác vuông | 1 | 2 | 1 | 1 | 3 | 2 | 1,2+2 | ||||
| Tổng số câu TN/TL | 5 | 5 | 4 | 3 | 1 | 10 | 8 | ||||
| Điểm số | 2 | 2 | 2,5 | 3 | 0,5 | 4 | 6 | 10 | |||
| Tổng số điểm | 2 điểm 20 % | 4,5 điểm 45% | 3 điểm 30 % | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100 % | 10 điểm | |||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 9
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | |||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | ||||
| CHƯƠNG I. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn | |||||||
| 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn | Nhận biết | - Nhận biết phương trình, hệ hai phương trình; và nhận biết được nghiệm của phương trình, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. | C1, C2 | 2 | |||
| 2. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn | Thông hiểu | - Sử dụng các phương pháp thế, cộng đại số và các phép tiến đổi đa thức để thực hiện tìm nghiệm cho hệ phương trình. | C3 | 1 | |||
| 3. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình | Thông hiểu | - Mô tả được các mối quan hệ của các đại lượng thông qua các phương trình, từ đó lập được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. | |||||
| Vận dụng | - Vận dụng hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn để giải quyết một số bài toán thức tế (chuyển động, hình học, năng suất,…) | B2.a | 1 | ||||
| CHƯƠNG II. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn | |||||||
| 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn | Nhận biết | - Nhận biết được dạng, điều kiện và nghiệm của phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu. | |||||
| Thông hiểu | - Giải được một số phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu | B1.a,b | C4 | 2 | 1 | ||
| 2. Bất đẳng thức và tính chất | Nhận biết | - Nhận biết được bất đẳng thức | C5 | 1 | |||
| Vận dụng cao | - Ứng dụng tổng hợp các phép biến đổi đa thức, các tính chất của bất đẳng thức để chứng minh theo yêu cầu của đề bài | B4 | 1 | ||||
| 3. Bất phương trình bậc nhất một ẩn | Nhận biết | - Nhận biết khái niệm, nhận biết được nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn | C6 | 1 | |||
| Thông hiểu | - Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn | B1.c | C7 | 1 | 1 | ||
| Chương IV. Hệ thức lượng trong tam giác vuông | |||||||
| 1. Tỉ số lượng giác của góc nhọn | Nhận biết | - Nhận biết được sin, cos, tan, cot của góc nhọn. | C8 | 1 | |||
| Thông hiểu | - Áp dụng được các tỉ số lượng giác để tính góc, cnahj của tam giác | C9 | 1 | ||||
| Vận dụng | - Vận dụng các mối quan hệ của tỉ số lượng giác để tính các số đo độ dài cạnh, giải quyết các bài toán theo yêu cầu đề bài: Chứng minh tỉ lệ, đẳng thức… | B2.b | 1 | ||||
| 2. Một số hệ thức giữa cạnh, góc trong tam giác vuông và ứng dụng | Thông hiểu | - Giải thích được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông - Giải được tam giác vuông | B3 | C10 | 1 | 1 | |
| Vận dụng | - Sử dụng các mối quan hệ của hệ thức để hứng minh hệ thức theo yêu cầu đề bài. | ||||||