Phiếu trắc nghiệm Toán 9 cánh diều Ôn tập giữa kì 2 (Đề 4)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 9 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 9 cánh diều
TRẮC NGHIỆM TOÁN HỌC 9 CÁNH DIỀU GIỮA KÌ 2
ĐỀ SỐ 04
Câu 1: Phương trình bậc hai có tổng hai nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Cho đường tròn , trên đó lấy các điểm
sao cho số đo các cung
bằng nhau. Tính góc
của đa giác
.
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ , cho parabol
và đường thẳng
(
là tham số). Tìm giá trị của
để đường thẳng
và parabol
có một điểm chung duy nhất.
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Cho đường tròn (O) và điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Từ kẻ các tiếp tuyến
với đường tròn
là các tiếp điểm). Một đường thẳng đi qua
cắt đường tròn (O) tại hai điểm
sao cho
nằm giữa
và Q, dây cung
không đi qua tâm O. Gọi
là trung điểm của đoạn
là giao điểm của hai đường thẳng
và
Chọn đáp án đúng
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Phương trình của bài toán là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Thế nào là một đường tròn ngoại tiếp tam giác?
A. Đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác được gọi là đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.
B. Đường tròn đi qua hai trong ba đỉnh của tam giác được gọi là đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.
C. Đường tròn đi qua ít nhất 1 đỉnh trong ba đỉnh của tam giác được gọi là đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.
D. Đường tròn chứa tam giác bên trong gọi là đường tròn ngoại tiếp tam giác.
Câu 7: CLB Sách và Hành động trường THCS Cầu Giấy thống kê số sách học sinh toàn trường mượn 6 tháng đầu năm 2024 để gửi lên nhà trường với bảng số liệu như sau:
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Số sách | 400 | 300 | 500 | 600 | 200 | 200 |
Sau đó, CLB cần trình bày báo cáo trước Đoàn trường thông qua nền tảng PowerPoint. Vì vậy, CLB quyết định sử dụng biểu đồ để biểu diễn số liệu khi trình bày giúp mọi người dễ theo dõi. Các biểu đồ dưới đây biểu đồ nào đúng với số liệu CLB đã gửi lên nhà trường trước đó.
A. | |
B. | |
C. | |
D. |
Câu 8: Theo thống kê trên nền tảng Statista, Top 10 nước sản xuất lúa gạo trong năm 2021 là Trung Quốc, Ấn Độ, Bangladesh, Indonesia, Việt Nam, Thái Lan, Myanmar, Phillippines, Pakistan, Brazil với sản lượng lần lượt là 212.8 triệu tấn, 195.4 triệu tấn, 56.9 triệu tấn, 54.4 triệu tấn, 43800 nghìn tấn, 33500 nghìn tấn, 24.9 triệu tấn, 14.96 triệu tấn, 13.9 triệu tấn, 11.7 triệu tấn. Nếu vẽ biểu đồ cột biểu diễn các số liệu trên thì có số liệu nào chưa hợp lí. Số liệu nào chưa hợp lí, ta cần viết lại như thế nào, hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
A. Số liệu sản lượng hoàn toàn hợp lí.
B. Số liệu sản lượng của nước Việt Nam chưa hợp lí, cần viết lại thành 43.8 triệu tấn.
C. Số liệu sản lượng của nước Thái Lan chưa hợp lí, cần viết lại thành 33.5 triệu tấn.
D. Số liệu sản lượng của nước Thái Lan và Việt Nam chưa hợp lí, cần sửa lại thành 33.5 triệu tấn và 43.8 triệu tấn.
Câu 9: Cho hình vuông ABCD, ta lấy lần lượt các điểm M, N trên các cạnh BC và CD sao cho góc MAN có số đô là 45. Đường thẳng BD cắt các đường thẳng AM, An tương ứng tại các điểm P, Q. Hãy cho biết vị trí tương đối các các điểm M, N, Q, P, C.
A. M, N, Q, P, C cùng nằm trên một đường tròn.
B. M, N, Q, P cùng nằm trên một đường tròn, C nằm bên ngoài đường tròn đó.
C. M, N, Q, P cùng nằm trên một đường tròn, C nằm bên trong đường tròn đó.
D. M, N, Q cùng nằm trên một đường tròn, C và P không nằm trên đường tròn đó.
Câu 10: Thời gian hoàn thành một bài kiểm tra cờ vua trực tuyến của một nhóm học sinh lớp 9C1 được ghi lại dưới bảng sau (đơn vị: phút):
Thời gian (phút) | [10; 12) | ? | [14;16) |
Tần số | 20 | ? | 5 |
Tần số tương đối | ? | ? | 12.5% |
Xác định các vị trí còn trống trong bảng và số lượng học sinh tham gia kiểm tra.
A. Các vị trí còn trống theo thứ tự từ trên xuống, từ phải sang lần lượt là [13; 14); 15; 50%; 37.5% và số học sinh tham gia kiểm tra là 40.
B. Các vị trí còn trống theo thứ tự từ trên xuống, từ phải sang lần lượt là 13; 15; 50%; 37.5% và số học sinh tham gia kiểm tra là 40.
C. Các vị trí còn trống theo thứ tự từ trên xuống, từ phải sang lần lượt là [13; 14); 20; 50%; 37.5% và số học sinh tham gia kiểm tra là 45.
D. Các vị trí còn trống theo thứ tự từ trên xuống, từ phải sang lần lượt là [12; 14); 15; 50%; 37.5% và số học sinh tham gia kiểm tra là 40.
Câu 11: Tiểu đội 1 của đại đội 16 có 5 bạn nam có số thứ tự trong danh sách là 1; 4; 5; 7; 8 và 4 bạn nữ có số thứ tự trong danh sách là 2; 3; 6; 9.
Tiểu đội trưởng chọn ngẫu nhiên 1 cặp nam, nữ để tham gia Giải cầu lông với nội dung đôi nam nữ. Liệt kê các trường hợp có thể xảy ra của phép thử trên.
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Không gian mẫu của phép thử trên có bao nhiêu phần tử?
A. có 18 phần tử.
B. có 19 phần tử.
C. có 20 phần tử.
D. có 21 phần tử.
Câu 13: Có hai lô hàng. Lấy ngẫu nhiên ở mỗi lô một sản phẩm. Xác suất để sản phẩm đạt tiêu chuẩn ở lô I là 0.7 và ở lô II là 0.8. Tính xác suất để có đúng một sản phẩm đạt yêu cầu.
A. 0.38
B. 0.14
C. 0.24
D. 0.56
Câu 14: Tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác được xác định như thế nào?
A. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm của cạnh tam giác có hai đỉnh mà đường tròn đi qua. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng một phần hai cạnh tam giác có hai đỉnh mà đường tròn đi qua.
B. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là trọng tâm của tam giác đó. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng khoảng cách từ giao điểm của trọng tâm đến đỉnh mà đường tròn đi qua của tam giác đó.
C. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là trọng tâm của tam giác đó. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng khoảng cách từ trọng tâm đến cạnh có hai đỉnh mà đường tròn đi qua.
D. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm ba đường trung trực của tam giác đó. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng khoảng cách từ giao điểm ba đường trung trực đến mỗi đỉnh của tam giác đó.
Câu 15: ............................................
............................................
............................................