Phiếu trắc nghiệm Toán 9 chân trời Ôn tập cả năm (Đề 2)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 9 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cả năm (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 9 chân trời sáng tạo
TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO CẢ NĂM
ĐỀ SỐ 02:
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN
Câu 1: Nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Trong các cặp số có bao nhiêu cặp số là nghiệm của phương trình
?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3: Cho hệ phương trình . Tìm các giá trị của tham số m để hệ phương trình nhận cặp số
làm nghiệm.
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Tìm điều kiện xác định của .
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Cho tam giác vuông tại
có
cm,
cm. Tính tỉ số lượng giác
(kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Cho tam giác có
và
. Tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Cho đường tròn , đường kính
. Kẻ hai dây
và
song song. So sánh độ dài
và
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Cho tam giác có
. Khi đó:
A. là tiếp tuyến của đường tròn
B. là tiếp tuyến của đường tròn
C. là tiếp tuyến của đường tròn
D. là tiếp tuyến của đường tròn
Câu 11: Cho hàm số với
. Tìm
để hàm số đồng biến với mọi
.
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dấu.
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 34 m. Nếu tăng chiều dài thêm 3m và tăng chiều rộng thêm 2 m thì diện tích của mảnh vườn tăng 45 m2. Chiều dài và chiều rộng mảnh vườn đó là:
A. 10 m và 7 m
B. 12 m và 5 m
C. 13 m và 4 m
D. 11 m và 6 m
Câu 14: Cho dãy số liệu sau :
121 | 142 | 154 | 159 | 171 | 189 | 203 | 211 | 223 | 247 |
251 | 264 | 278 | 290 | 305 | 315 | 322 | 355 | 367 | 388 |
450 | 490 | 54 | 75 | 259 |
Có bao nhiêu phần trăm số liệu không nhỏ hơn 150?
A. 80%
B. 82%
C. 84%
D. 86%
Câu 15: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Để mở rộng kinh doanh, một cửa hàng đã vay 600 triệu đồng kì hạn 12 tháng từ hai ngân hàng A và B với lãi suất lần lượt là 8%/năm và 9%/năm. Tổng số tiền lãi một năm phải trả cho cả hai ngân hàng đó của cửa hàng là 51,5 triệu đồng. Gọi x và y (triệu đồng) lần lượt là số tiền mà cửa hàng đã vay từ mỗi ngân hàng A và B ().
a)
b)
c) Cửa hàng đã vay 200 triệu đồng từ ngân hàng A
d) Cửa hàng đã vay ít nhất 350 triệu đồng từ ngân hàng B
Câu 2: Cho phương trình x2 – 2mx – (m2 + 4) = 0 (1), trong đó m là tham số có 2 nghiệm x1, x2.
a) Số các giá trị của m để = 20 là 0.
b) Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
c) Biểu thức = 20 khi m = 2.
d) Tổng các giá trị của m để = 20 là 0.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................