Đề thi toán 9 chân trời sáng tạo có ma trận
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 9 chân trời sáng tạo. Cấu trúc của đề thi gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm, bảng ma trận và bảng đặc tả. Bộ tài liệu có nhiều đề thi giữa kì 1, cuối kì 1, giữa kì 2, cuối kì 2. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề thi tham khảo Toán 9 chân trời sáng tạo này giúp ích được cho thầy cô.
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ
Một số tài liệu quan tâm khác
Phần trình bày nội dung giáo án
PHÒNG GD & ĐT ………………. |
Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. |
Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TOÁN 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. |
Mã phách |
"
Điểm bằng số
|
Điểm bằng chữ |
Chữ ký của GK1 |
Chữ ký của GK2 |
Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phương trình được đưa về phương trình tích có dạng là
- B.
- D.
Câu 2. Điều kiện xác định của phương trình là
- B.
- D.
Câu 3. Đâu là phương trình bậc nhất hai ẩn trong các phương trình sau
- B.
- D.
Câu 4. Nghiệm của hệ phương trình là
- B.
- D.
Câu 5. Một ô tô đi quãng đường với vận tốc 50 km/h, rồi đi tiếp quãng đường với vận tốc 45 km/h. Biết quãng đường tổng cộng dài 165 km và thời gian ô tô đi trên quãng đường ít hơn thời gian đi trên quãng đường BC là 30 phút. Nếu gọi thời gian ô tô đi trên đoạn đường và lần lượt là và (giờ) (). Hệ phương trình biểu diễn cho bài toán này là
- B.
- D.
Câu 6. So sánh hai số và , biết rằng:
- B.
- D.
Câu 7. Giải bất phương trình ta được
- B.
- D.
Câu 8. Cho tam giác vuông tại . Khi đó bằng
- B.
- D.
Câu 9. Cho tam giác vuông tại , có cm. Chọn khẳng định đúng
- B.
- D.
Câu 10. Cho tam giác vuông tại . Góc bằng , cm. Tính cạnh
- B.
- 6 cm D.
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. (2 điểm).
- Giải các phương trình và bất phương trình sau:
- a) b)
- c) d)
- Giải hệ phương trình sau:
Bài 2. (1 điểm). Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Hai người thợ cùng làm chung một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm trong 3 giờ, người thứ hai làm trong 6 giờ thì cả hai người làm được công việc. Hỏi mỗi người làm một mình thì trong bao lâu sẽ làm xong công việc đó?
Bài 3. (2,5 điểm). Cho tam giác nhọn có đường cao . Gọi là hình chiếu của trên .
- a) Biết cm; Tính và góc (Số đo góc là tròn đến độ).
- b) Kẻ vuông góc với tại Chứng minh
- c) Đường thẳng qua và vuông góc với cắt tại ; cắt tại .
Chứng minh:
Bài 4. (0,5 điểm). Cho hai số thực là các số lớn hơn hoặc bằng 1. Chứng minh rằng:
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
- A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
A |
B |
C |
D |
A |
B |
C |
D |
A |
B |
- PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu |
Nội dung đáp án |
Biểu điểm |
Bài 1 (2 điểm) |
1. a)
hoặc Vậy nghiệm của phương trình là và |
0,25 |
b) ĐKXĐ:
(Thỏa mãn điều kiện) Vậy nghiệm của phương trình là |
0,25 |
|
c)
Vậy nghiệm của bất phương trình là |
0,25 |
|
d)
Vậy nghiệm của bất phương trình là |
0,25 |
|
2. ; Nhân hai vế của phương trình thứ hai với 2, ta được hệ mới: Trừ vế cho vế của hai phương trình mới, ta được: hay y Thế vào phương trình thứ hai ta có: hay Vậy nghiệm của hệ phương trình là |
0,25
0,25
0,25 0,25 |
|
Bài 2 (1 điểm) |
Gọi thời gian người thứ nhất làm một mình xong công việc là (giờ) (). Gọi thời gian người thứ hai làm một mình xong công việc là (giờ) Trong 1 giờ người thứ nhất làm được (công việc) Trong 1 giờ người thứ hai làm được (công việc) Trong 1 giờ cả hai người làm được (công việc) => Ta có phương trình: (1) Trong 3 giờ người thứ nhất làm được: (công việc) Trong 6 giờ người thứ hai làm được: (công việc) => Theo đề bài ta có phương trình: (2) Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: ; Nhân hai vế của phương trình thứ nhất với 3 ta được hệ phương trình mới Trừ từng vế hai phương trình của hệ này ta được hay Thế vào phương trình thứ nhất, có: hay Ta thấy và thỏa mãn điều kiện của ẩn. Vậy người thứ nhất hoàn thành công việc trong 24 giờ; người thứ hai hoàn thành công việc trong 48 giờ. |
0,25
0,25
0,25
0,25 |
Bài 3 (2,5 điểm) |
0,25 |
|
a) Ta có Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông AHB, có và Ta có: => Và => => |
0,25
0,25
0,25 |
|
b) Xét có . ÁP dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: (1) Xét có . Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: (2) Từ (1)(2) suy ra (đpcm) |
0,25
0,25 0,5 |
|
c) Gọi là giao điểm của và Ta có: => Dễ dàng chứng minh được ∽ (c.g.c) => (1) Mà ; => (2) Từ (1)(2) suy ra ∽ (g.g) => => |
0,25
0,25 |
|
Bài 4 (0,5 điểm) |
(1)
(2) Vì => => => Bất đẳng thức (2) đúng nên Bất đẳng thức (1) đúng Dấu “=” xảy ra khi . |
0,25
0,25 |
*Ghi chú: Mọi cách giải khác nếu đúng, học sinh được hưởng trọn số điểm.
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Chương 1. Phương trình và hệ phương trình |
3 |
|
2 |
3 |
|
1 |
|
|
5 |
4 |
2+2,5 |
Chương 2. Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
1 |
2 |
|
0,8+1 |
Chương 4. Hệ thức lượng trong tam giác vuông |
1 |
|
2 |
1 |
|
2 |
|
|
3 |
3 |
1,2+2,5 |
Tổng số câu TN/TL |
6 |
|
4 |
5 |
|
3 |
|
1 |
10 |
7 |
|
Điểm số |
2,4 |
|
1,6 |
4 |
|
2,5 |
|
0,5 |
4 |
6 |
10 |
Tổng số điểm |
2,4 điểm 24 % |
5,6 điểm 56% |
2,5 điểm 25 % |
0,5 điểm 5% |
10 điểm 100 % |
10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
|||
TL (số ý) |
TN (số câu) |
TL (số ý) |
TN (số câu) |
||||
Chương 1. Phương trình và hệ phương trình |
|
|
|
|
|||
1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn. |
Nhận biết |
- Biết được cách đưa phương trình về dạng phương trình bậc nhất một ẩn |
|
2 |
|
C1,2 |
|
Thông hiểu |
- Giải được phương trình tích và phương trình chứa ẩn ở mẫu |
2 |
|
B1.1a + b |
|
||
2. Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn |
Nhận biết |
- Nhận biết được nghiệm của phương trình bậc nhất và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. |
|
1 |
|
C3 |
|
3. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn |
Thông hiểu |
- Vận dụng các phương pháp giải hệ hai phương trình bậc nhất để tìm nghiệm cho hệ. - Mô tả được phương trình theo yêu cầu của bài toán. |
1 |
2 |
B1.2 |
C4, 5 |
|
Vận dụng |
- Ứng dụng, xử lí được các bài toán thực tế (chuyển động, chung riêng, năng suất,…) trong giải hệ phương trình |
1 |
|
B2 |
|
||
Chương 2. Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn |
|
|
|
|
|||
1. Bất đẳng thức |
Nhận biết |
- Nhận biết được nghiệm của bất đẳng thức |
|
1 |
|
C6 |
|
|
Vận dụng cao |
- Vận dụng tổng hợp các tính chất của bất đẳng thức, các phép tính với phân thức, đa thức để chứng minh theo yêu cầu bài toán. |
1 |
|
B4 |
|
|
2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn |
Nhận biết |
- Nhận diện được dạng của bất phương trình bậc nhất |
|
1 |
|
C7 |
|
Thông hiểu |
- Giải được bất phương trình. |
2 |
|
B1.1c, d |
|
||
Chương 4. Hệ thức lượng trong tam giác vuông |
|
|
|
|
|||
1. Tỉ số lượng giác của góc nhọn |
Nhận biết |
- Nhận biết được các tỉ số sin, cos, tan, cot |
|
1 |
|
C8 |
|
Vận dụng |
- Vận dụng tổng hợp kiến thức hình học, biến đổi các dạng tỉ số lượng giác để chứng minh đẳng thức, yêu cầu của đề bài. |
1 |
|
B3.3 |
|
||
2. Một số hệ thức giữa cạnh, góc trong tam giác vuông và ứng dụng |
Thông hiểu |
- Sử dụng hệ các hệ thức để tính độ dài cạnh. |
|
2 |
|
C9+10 |
|
Vận dụng |
- Ứng dụng hệ thức trong các bài toán thực tế: Tính chiều cao, độ dài, khổng cách,… của một vật thể. |
2 |
|
B3.a, b |
|
||
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (400k)
- Giáo án Powerpoint (500k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (250k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(250k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (250k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
- .....
- Các tài liệu được bổ sung liên tục để 30/01 có đủ cả năm
Có thể chọn nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 800k/năm
=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 7 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
=> Nội dung chuyển phí: Nang cap tai khoan
=> Giáo án toán 9 chân trời sáng tạo
Từ khóa: đề thi giữa kì 1 toán 9 chân trời sáng tạo, đề thi cuối kì 1 toán 9 chân trời sáng tạo, đề thi toán 9 sách chân trời sáng tạo, đề thi toán 9 sách chân trời sáng tạo mớiTài liệu giảng dạy môn Toán THCS