Phiếu trắc nghiệm Toán 9 chân trời Ôn tập giữa kì 2 (Đề 3)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 9 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 9 chân trời sáng tạo
TRẮC NGHIỆM TOÁN HỌC 9 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
GIỮA KÌ 2
ĐỀ SỐ 03
Câu 1: Tam giác đều ABC có AB = 3 cm. Tính đường kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
Câu 2: Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). M là điểm thuộc cung nhỏ AC (cung CM < cung AM). Vẽ MH vuông góc với BC tại Hm vẽ MI vuông góc với AC tại I. Chọn câu đúng:
A. MIHC là hình chữ nhật
B. MIHC là hình vuông
C. MIHC không là tứ giác nội tiếp
D. MIHC là tứ giác nội tiếp
Câu 3: Tính biệt thức từ đó tìm các nghiệm (nếu có) của phương trình
A. và phương trình có nghiệm kép
B. và phương trình vô nghiệm
C. và phương trình có nghiệm kép
D. và phương trình có hai nghiệm phân biệt
Câu 4: Hàm số luôn xác định với
A. mọi giá trị
B. mọi giá trị
C. mọi giá trị
D. mọi giá trị
Câu 5: Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Phương trình bậc hai có tích hai nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Hình nào dưới đây là ngũ giác đều:
A. Hình .
B. Hình .
C. Hình .
D. Không có hình nào.
Câu 8: Điều tra về số tiền mua sách trong một năm của 40 sinh viên ta có mẫu số liệu sau (đơn vị nghìn đồng):
203 | 37 | 141 | 43 | 55 | 303 | 252 | 758 | 321 | 123 |
425 | 27 | 72 | 87 | 215 | 358 | 521 | 863 | 279 | 284 |
608 | 302 | 703 | 68 | 149 | 327 | 127 | 125 | 234 | 489 |
498 | 968 | 350 | 57 | 75 | 503 | 712 | 440 | 404 | 185 |
Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:
L1 = [0; 100), L2 = [100; 200),..., L10 = [900; 1000).
Tần suất của lớp nào là cao nhất?
A. L3;
B. L1;
C. L4;
D. L5.
Câu 9: Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình (Quận Nam Từ Liêm – Hà Nội) có mặt sân bóng hình chữ nhật với chiều dài hơn chiều rộng và có diện tích là
Hãy tính chiều dài và chiều rộng của mặt sân bóng đá này.
A. chiều rộng mặt sân là chiều dài là
B. chiều rộng mặt sân là chiều dài là
C. chiều rộng mặt sân là chiều dài là
D. chiều rộng mặt sân là chiều dài là
Câu 10: Cho tam giác nhọn ABC có AD, BE, CF lần lượt là các đường cao cắt nhau tại H (hình vẽ). Trong hình có bao nhiêu tứ giác nội tiếp đường tròn?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 11: Một trường trung học cơ sở thống kê số giờ (trung bình) chơi thể thao trong một tuần của 420 học sinh. Kết quả mẫu số liệu thống kê đó được cho ở bảng tần số sau. Tần số tương đối của các giá trị lần lượt là:
Số giờ chơi thể thao (x) | 8 | 9 | 10 | 12 | Cộng |
Tần số (n) | 147 | 126 | 84 | 63 | N = 420 |
A. 36%; 33%; 16%; 15%
B. 34%; 32%; 21%; 13%
C. 35%; 30%; 20%; 15%
D. 34%; 31%; 22%; 13%
Câu 12: Tần số tương đối của cỡ giày 37, 38 và 39 là:
A. 10%; 12,5% và 7,5%
B. 10%; 20% và 15%
C. 15%; 12,5% và 15%
D. 10%; 12,5% và 15%
Câu 13: Cho Parabol (P): và đường thẳng (d):
. Xác định tọa độ giao điểm của (P) và (d).
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Cho tam giác vuông tại
, có
và
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
A. 5,5 cm
B. 4,5 cm
C. 6,5 cm
D. 7 cm
Câu 15: ............................................
............................................
............................................