Phiếu trắc nghiệm Vật lí 7 chân trời Ôn tập Chủ đề 5: Ánh sáng (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7 (Vật lí) chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chủ đề 5: Ánh sáng (P1). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 5: ÁNH SÁNG

Câu 1: Ban đêm khi đưa chân trước đèn chiếu lên tường sẽ xuất hiện

  1. Tường sáng chói
  2. Ánh sáng hình bàn chân có viền bảy sắc cầu vồng
  3. Xuất hiện vùng sáng hình cái tay
  4. Vùng tối hình bàn chân có viền mờ hơn

Câu 2: Vật nào sau đây không cản sáng

  1. Cốc thủy tinh
  2. Tấm rèm cửa rất dày
  3. Bảng đen
  4. Thanh thiếc dày 5cm

Câu 3: Chiếu đèn pin vào gương phẳng thấy có ánh sáng rọi lại là hiện tượng

  1. Khúc xạ ánh sáng
  2. Phản xạ ánh sáng
  3. Nhiễu xạ ánh sáng
  4. Hiện tượng tâm linh không thể giải thích

 

Câu 4: Một người đặt chai nước trước gương phẳng, cách gương 1,6 m. Khoảng cách từ ảnh của chai nước tạo bởi gương phẳng cách bề mặt gương là
A. 1,2 m

  1. 1,4 m
  2. 1,6 m
  3. 1,8 m

Câu 5: Một người đặt chai nước trước gương phẳng, cách gương 1,6 m. Khoảng cách từ ảnh của chai nước đến chai nước là

  1. 1,6 m
  2. 2,2 m
  3. 2,6 m
  4. 3,2 m

Câu 6: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến năng lượng ánh sáng?

  1. Ánh sáng mặt tori phản chiếu trên mặt nước.
  2. Ánh sáng mặt trời làm cháy bỏng da.
  3. Bếp mặt trời nóng lên nhờ ánh sáng mặt trời.
  4. Ánh sáng mặt trời dùng để tạo điện năng.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai?

  1. Mặt Trời là nguồn năng lượng ánh sáng và nguồn năng lượng nhiệt chính trên Trái Đất.
  2. Năng lượng ánh sáng cần cho sự phát triển của thực vật.
  3. Ánh sáng không có năng lượng vì không có tác dụng lực.
  4. Năng lượng ánh sáng có thể chuyển thành nhiệt.

 

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  1. Các tia sáng là đường cong.
  2. Đường truyền của ánh sáng được biểu diễn bằng một đường thẳng có mũi tên chỉ hướng truyền của ánh sáng, gọi là tia sáng.
  3. Các tia sáng luôn song song nhau.
  4. Các tia sáng cho ta biết ánh sáng truyền nhanh hay chậm.

Câu 9: Hiện tượng nào dưới đây là kết quả của hiện tượng phản xạ ánh sáng?

  1. Mắt nhìn thấy các vật phía sau tấm kính.
  2. Mắt đặt ngoài không khí nhìn thấy con cá trong bể nước.
  3. Mắt nhìn thấy bóng cây trong sân trường.
  4. Mắt nhìn thấy hình ảnh bầu trời dưới hồ nước.

 

Câu 10: Hiện tượng nào sau đây liên quan đến sự phản xạ ánh sáng?

  1. Ánh sáng mặt trời tạo ra hiện tượng quang hợp.
  2. Ánh sáng mặt trời phản chiếu trên mặt nước.
  3. Ánh sáng mặt trời làm pin quang điện hoạt động.
  4. Ánh sáng mặt trời làm nóng bếp mặt trời.

Câu 11: Hình vẽ nào sau đây mô tả đúng định luật phản xạ ánh sáng?

  1. Hình (1)
  2. Hình (2)
  3. Hình (3)
  4. Hình (4)

 

Câu 12: Ảnh ảo là

  1. ảnh không thể nhìn thấy được.
  2. ảnh tưởng tượng, không tồn tại trong thực tế.
  3. ảnh không thể hứng được trên màn nhưng có thể nhìn thấy được.
  4. ảnh luôn ngược chiều với ảnh thật.

 

Câu 13: Ảnh của một vật qua gương phẳng là

  1. ảnh ảo, ngược chiều với vật.
  2. ảnh ảo, cùng chiều với vật.
  3. ảnh thật, ngược chiều với vật.
  4. ảnh thật, cùng chiều với vật.

 

Câu 14: Một vật cản được đặt trong khoảng giữa một bóng đèn điện đang sáng và một màn chắn. Để trên màn xuất hiện bóng nửa tối thì cần có điều kiện nào sau đây?

  1. Kích thước bóng đèn rất nhỏ.
  2. Bóng đèn phải rất sáng.
  3. Ánh sáng bóng đèn phải có màu vàng.
  4. Kích thước bóng đèn khá lớn.

Câu 15: Năng lượng ánh sáng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng nào?

  1. Điện năng.
  2. Quang năng.
  3. Nhiệt năng.
  4. Tất cả đáp án đều đúng

 

Câu 16: Trong các hình sau đây, hình nào là hiện tượng phản xạ ánh sáng?

  1. C.

Câu 17: Trong các hình sau đây, hình nào là hiện tượng phản xạ khuếch tán?

  1. D.

 

Câu 18: Cho điểm sáng S trước gương phẳng cách ảnh S’ của nó qua gương một khoảng 54cm. Ảnh S’ của S tạo bởi gương phẳng nằm cách gương một khoảng:

  1. 45cm
  2. 54cm
  3. 27cm
  4. 37cm

Câu 19: Khoảng cách từ một điểm sáng S đến gương phẳng bằng 1m. Khoảng cách từ ảnh S’ của điểm sáng S đến điểm sáng S là:

  1. 1m
  2. 0,5m
  3. 1,5m
  4. 2m

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng về “Định luật truyền thẳng ánh sáng”.

  1. Trong một môi trường trong suốt và không đổi ánh sáng truyền đi theo đường gấp khúc
  2. Trong một môi trường trong suốt và thay đổi ánh sáng truyền đi theo đường thẳng
  3. Trong một môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo đường thẳng
  4. Trong một môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo đường gấp khúc

Câu 21: Tia sáng tới gương phẳng hợp với tia phản xạ một góc 1200. Hỏi góc tới có giá trị là bao nhiêu?

  1. 900
  2. 300
  3. 600
  4. 700

Câu 22: Chiếu một tia sáng SI tới một gương phẳng. Nếu quay tia này xung quanh điểm S một góc α thì tia phản xạ quay một góc bằng bao nhiêu?

  1. 1/2 α
  2. α

Câu 23: Vào một ngày trời nắng, cùng một lúc người ta quan sát thấy một cái cọc cao 1m để thẳng đứng có một cái bóng trên mặt đất dài 0,8m và một cái cột đèn có bóng dài 5m. Biết rằng các tia sáng mặt trời đều song song. Chiều cao của cột đèn là:

  1. 6,25m
  2. 6,35m
  3. 7,25m
  4. 8,45m

Câu 24: Tia sáng mặt trời chiếu xiên hợp với mặt ngang một góc 36o đến gặp gương phẳng cho tia phản xạ có phương thẳng đứng xuống dưới. Góc hợp bởi mặt phẳng gương và đường thằng đứng là:

  1. 47o
  2. 37o
  3. 27o
  4. 57o

Câu 25: Trước khi chọn mua một cặp kính phù hợp tại một cửa hàng kính mắt, khách hàng thường phải trải qua một cuộc kiểm tra thị lực. Trong quá trình kiểm tra, người này cần đọc các chữ cái và con số trên một bảng đo thị lực từ một khoảng cách tiêu chuẩn. Khi việc kiểm tra thị lực được thực hiện trong một căn phòng nhỏ, người ta thường sử dụng gương phẳng để làm cho các chữ cái và số trên bảng đo thị lực xuất hiện xa mắt hơn. Quan sát hình dưới đây để tính khoảng cách từ mắt người khách hàng đến ảnh của các chữ cái và con số mà người này nhìn thấy qua gương phẳng.

  1. 5,4 m
  2. 7,2 m
  3. 6,5 m
  4. 2,8 m

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm vật lí 7 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay