PPCT tin học 4 kết nối tri thức
Dưới đây là phân phối chương trình môn tin học 4 kết nối tri thức. Bản PPCT này là tham khảo. Thầy cô tải về và điều chỉnh để phù hợp với địa phương của mình.
Một số tài liệu quan tâm khác
PHÒNG GD & ĐT…………………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…………………..ngày……….tháng……….năm 2023 |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH - MÔN TIN HỌC 4
BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Tuần | Chủ đề | Nội dung | TCT | Tên bài học |
1 |
Máy tính và em |
Phần cứng và phần mềm | 1 | Bài 1: Phần cứng và phần mềm máy tính (T1 - LT) |
2 | 2 | Bài 1: Phần cứng và phần mềm máy tính (T1 - LT) | ||
3 |
Lợi ích của việc gõ bàn phím đúng cách | 3 | Bài 2: Gõ bàn phím đúng cách (T1 – LT) | |
4 | 4 | Bài 2: Gõ bàn phím đúng cách (T2 - LT) | ||
5 | Mạng máy tính và internet |
Thông tin trên web | 5 | Bài 3: Thông tin trên trang web (T1 – LT) |
6 | 6 | Bài 3: Thông tin trên trang web (T2 - LT) | ||
7 |
Tổ chức lưu trữ tìm kiếm và trao đổi thông tin |
Bước đầu tìm kiếm thông tin trên internet | 7 | Bài 4: Tìm kiếm thông tin trên internet (T1 – LT) |
8 | 8 | Bài 4: Tìm kiếm thông tin trên internet (T2 – LT) | ||
9 |
Tổ chức cây thư mục lưu trữ thông tin | 9 | Bài 5: Thao tác với tệp và thư mục (T1 – TH) | |
10 | 10 | Bài 5: Thao tác với tệp và thư mục (T2 – TH) | ||
11 | Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số | Bản quyền sử dụng phần mềm | 11 | Bài 6: Sử dụng phần mềm khi được phép (T1 – LT) |
12 |
Ứng dụng tin học |
Tạo bài trình chiếu | 12 | Bài 7: Tạo bài trình chiếu (T1 – LT) |
13 | 13
| Bài 7: Tạo bài trình chiếu (T1 – TH) | ||
14 | 14 | Bài 8: Định dạng văn bản trên trang chiếu (T1 – LT) | ||
15 | 15 | Bài 8: Định dạng văn bản trên trang chiếu (T1 – TH) | ||
16 | 16 | Bài 9: Hiệu ứng chuyển trang (T1 – LT) | ||
17 | 17 | Bài 9: Hiệu ứng chuyển trang (T1 – TH) | ||
18 | Ôn tập, kiểm tra | Ôn tập, kiểm tra HKI | 18 | Ôn tập, kiểm tra học kì I (T1) |
19 | 19 | Ôn tập, kiểm tra học kì I (T2) | ||
20 |
Ứng dụng tin học |
Tập soạn thảo văn bản | 20 | Bài 10: Phần mềm soạn thảo văn bản (T1 – LT) |
21 | 21 | Bài 10: Phần mềm soạn thảo văn bản (T1 – TH) | ||
22 | 22 | Bài 11: Chỉnh sửa văn bản (T1 – LT) | ||
23 | 23 | Bài 11: Chỉnh sửa văn bản (T1 – TH) | ||
24 | Chủ đề con (lựa chọn): Sử dụng công cụ đa phương tiện để tìm hiểu lịch sử, văn hóa | 24 | Bài 12A: Thực hành đa phương tiện (T1 – TH) | |
25 | 25 | Bài 12A: Thực hành đa phương tiện (T2 – TH) | ||
24 | Chủ đề con (lựa chọn): Sử dụng phần mềm luyện tập gõ bàn phím | 24 | Bài 12B: Phần mềm luyện tập gõ bàn phím (T1 – TH) | |
25 | 25 | Bài 12B: Phần mềm luyện tập gõ bàn phím (T2 – TH) | ||
26 |
Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
Làm quen với môi trường lập trình trực quan | 26 | Bài 13: Chơi với máy tính (T1 – LT) |
27 | 27 | Bài 13: Chơi với máy tính (T2 – TH) | ||
28 | 28 | Bài 14: Khám phá môi trường lập trình trực quan (T1 – LT) | ||
29 | 29 | Bài 14: Khám phá môi trường lập trình trực quan (T1 – TH) | ||
30 | 30 | Bài 15: Tạo chương trình máy tính để diễn tả ý tưởng (T1 – LT) | ||
31 | 31 | Bài 15: Tạo chương trình máy tính để diễn tả ý tưởng (T1 – TH) | ||
32 | 32 | Bài 16: Chương trình của em (T1 – TH) | ||
33 | 33 | Bài 16: Chương trình của em (T2 – TH) | ||
34 | Ôn tập, kiểm tra | Ôn tập, kiểm tra HKII | 34 | Ôn tập, kiểm tra học kì II (T1) |
35 | Ôn tập, kiểm tra HKII | 35 | Ôn tập, kiểm tra học kì II (T2) |