Trắc nghiệm bài 2 A Cánh diều: vài nét lịch sử phát triển máy tính
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin hoc 8 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài vài nét lịch sử phát triển máy tính. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án tin học 8 cánh diều
BÀI : VÀI NÉT LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN MÁY TÍNH
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT
Câu 1: Thời điểm nào máy tính Macintosh dùng hệ điều hành với giao tiếp đồ họa và chuột máy tính.
A. 1884
B. 1986
C. 1988
D. 1984
Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Thao tác chạm vuốt bằng đầu ngón tay vừa tiện vừa … dùng chuột
A. Tốc độ
B. Phong phú
C. Chậm hơn
D. Nhanh hơn
Câu 3: Thành tựu trong giao tiếp người – máy tính là gì?
A. Điện thoại
B. Máy tính
C. Màn hình cảm ứng
D. Tất cả áp đều đúng
Câu 4: Hãy cho biết máy tính mang lại lợi ích gì trong đời sống?
A. Trao đổi thông tin, giao tiếp xã hội
B. Nâng cao trình độ, bồi dưỡng kiến thức
C. Điều khiển máy bay, tàu thuyền, ô tô
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 5: Ngày nay, phương tiện giao tiếp của con người là gì?
A. Viết thư gửi qua bưu điện
B. Tin nhắn, thư điện tử, các mạng xã hội, hội nghị trực tuyến
C. Cả A và B đều đúng
Câu 6: Để tìm hiểu thông tin, con người dùng gì để tìm kiếm?
A. Ti vi
B. Nói chuyện
C. Viết thư
D. Máy tính
Câu 7: Internet là gì?
A. Là nguồ tri thức nhỏ về mọi lĩnh vực, và cung cấp cho tất cả mọi người
B. Là nguồn tri thức nhỏ về một lĩnh vực nào đó.
C. Là nguồn tri thức khổng lồ về một lĩnh vực nào đó.
D. Là nguồn tri thức khổng lồ về mọi lĩnh vực, sẵn sàng cung cấp cho tất cả mọi người.
Câu 8: Máy tính đã tạo bước ngoặt lớn trong lĩnh vực nào?
A. Y tế
B. Giáo dục và đào tạo
C. Kinh tế
D. Tất cả đáp án trên
Câu 9: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Máy tính giúp …. chăm sóc sức khỏe của người dân.
A. Giảm hiệu quả
B. Phong phú
C. Đề cao
D. Tăng hiệu quả
Câu 10: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Thiết bị y tế được điều khiển bằng … giúp theo dõi sức khỏe mọi lúc, mọi nơi
A. Máy tính, đồng hồ thông minh
B. Ti vi
C. Tủ lạnh
D. Máy tính
2. THÔNG HIỂU
Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Giao tiếp người – máy tính ngày càng……..
A. Phức tạp
B. Dễ dàng
C. Khó khăn
D. Thuận tiện
Câu 2: Cái gì đã góp phần thay đổi cuộc sống của con người trong lao đông, sinh hoạt và giải trí
A. Điện thoại
B. Thư điện tử
C. Nói chuyện
D. Máy tính
Câu 3: Ứng dụng bản đồ có vai trò gì?
A. Không có vai trò
B. Tìm kiếm thông tin
C. Gửi thư điện tử
D. Tìm đường đi
Câu 4: Để theo dõi sức khỏe mọi lúc, mọi nơi trong y tế người ta đã sử dụng thiết bị nào?
A. Điều khiển bằng giọng nói
B. Điều khiển bằng đồng hồ thông minh
C. Điều khiển bằng máy tính
D. Điều khiển bằng máy tính, đồng hồ thông minh
3. VẬN DỤNG
Câu 1: Khi đi du lịch cùng với gia đình đến một thành phố ở địa phương khác và cần tìm đường đến một bảo tàng nhưng chưa có địa chỉ chính xác, em chọn làm theo cách nào dưới đây?
A. Hỏi người dân gặp trên đường
B. Gọi điện thoại cho bạn bè
C. Tự tìm đường
D. Tra cứu và tìm đường bằng điện thoại thông minh
Câu 2: Khi được giáo viên giao nhiệm vụ thuyết trình về chủ đề bảo vệ môi trường, máy tính có vai trò gì?
A. Tìm kiếm thông tin về môi trường hiện nay
B. Cung cấp hình ảnh về bảo vệ môi trường
C. Cung cấp video về bảo vệ môi trường
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 3: Điện thoại thông minh có vai trò gì trong đời sống?
A. Gọi điện
B. Tìm kiếm thông tin, hình ành, video
C. Chỉ dẫn đường
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
4. VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Sự nâng cấp của điện thoại thông mình với điện thoại ngày xưa?
A. Tìm kiếm được thông tin, hình ảnh, video
B. Chỉ dẫn đường
C. Chụp ảnh, xem phim, nghe nhạc
D. Cả ba đáp trên đều đúng
Câu 2: Sự khác nhau giữa máy tính và điện thoại thông minh là gì?
A. Sự nhỏ gọn, tiện lợi
B. Tìm kiếm thông tin hình ảnh, video
C. Nghe nhạc, xem phim