Đề thi giữa kì 1 tin học 8 cánh diều (Đề số 15)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 8 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 15. Cấu trúc đề thi số 15 giữa kì 1 môn Tin học 8 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 8 cánh diều
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... | 
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... | 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TIN HỌC 8 - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
| Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách | 
"
| Điểm bằng số 
 
 
 
 | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách | 
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Máy tính thế hệ thứ tư xuất hiện trong khoảng thời gian nào?
A. 1955 – 1965.
B. 1965 – 1974.
C. 1974 – 1990.
D. 1945 – 1955.
Câu 2. Máy tính thế hệ thứ nhất sử dụng công nghệ nào?
A. Công nghệ đèn điện tử chân không.
B. Công nghệ bóng bán dẫn.
C. Công nghệ mạch tích hợp.
D. Công nghệ tích hợp mật độ rất cao.
Câu 3. Ai là người đã chỉ ra rằng có thể sử dụng các rơ le để thực hiện các thao tác tính toán trên các dãy bit, là nền tảng cho việc thiết kế các máy tính kĩ thuật số hiện đại?
A. Charles Babbage.
B. Von Neumann.
C. Claude Shannon.
D. Howard Aiken.
Câu 4. Đặc điểm nào không phải của máy tính thế hệ thứ hai?
A. Sử dụng công nghệ mạch tích hợp cỡ siêu lớn.
B. Kích thước lớn, bộ phận xử lí và tính toán lớn như những chiếc tủ.
C. Thiết bị vào – ra có máy đọc và in băng đục lỗ.
D. Sử dụng bộ nhớ là lõi từ, băng từ.
Câu 5. Thông tin số là thông tin được mã hóa thành
A. các đoạn mã code.
C. các dãy bit.
B. các bức ảnh.
D. các đoạn phim.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thông tin số?
A. Có thể truy cập từ xa.
B. Có công cụ hỗ trợ tìm kiếm, xử lí, chuyển đổi hiệu quả.
C. Dễ dàng bị xoá bỏ hoàn toàn.
D. Nhiều người có thể truy cập đồng thời.
Câu 7. Thế hệ máy tính nào bắt đầu sử dụng bàn phím và màn hình?
A. Thế hệ thứ ba.
B. Thế hệ đầu tiên.
C. Thế hệ thứ hai.
D. Thế hệ thứ tư.
Câu 8. Chọn 1 đáp án phía dưới để điền vào chỗ (...)
Ý tưởng cơ giới hóa việc tính toán đóng vai trò quan trọng trong lịch sử phát triển của ……
Năm 1642, nhà bác học Blaise Pascal đã sáng chế ra …… Pascaline.
A. chiếc máy tính cơ khí / máy tính
B. bàn phím / tính toán
C. máy tính / chiếc bàn tính hiển thị số
D. máy tính / chiếc máy tính cơ khí
Câu 9. .............................................
.............................................
.............................................
 
Câu 15: Bạn An muốn viết bài báo cáo về truyền thống của trường mình thì bạn An có thể tìm thông tin ở trang web nào là uy tín nhất?
A. Trang nghe nhạc.
B. Tài khoản Netflix.
C. Một người bạn trên Facebook.
D. Trang web của trường mình.
Câu 16. Người dân muốn tìm hiểu thông tin đăng kí mã định danh điện tử thì nên tìm thông tin ở đâu?
A. Các bài chia sẻ trên khắp Facebook.
B. Các trang mạng xã hội của cá nhân.
C. Thông tin trên website có tên miền là .gov.
D. Lời truyền miệng của người dân trong địa phương.
Câu 17. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Thông tin không đáng tin cậy có giá trị sử dụng thấp, thậm chí không sử dụng được.
B. Mọi thông tin chúng ta nghe thấy, xem được hay đọc được đều là sự thật.
C. Việc xác định và khai thác nguồn thông tin đáng tin cậy giúp đưa ra những quyết định đúng đắn.
D. Nếu không biết khai thác nguồn thông tin đáng tin cậy, tin vào những quảng cáo quá mức có thể dẫn đến việc tiêu tiền một cách lãng phí.
Câu 18. Bạn Trang muốn tìm những số liệu thống kê về khách du lịch đến Việt Nam trong những năm gần đây để làm báo cáo thì có thể tìm thông tin ở đâu?
A. Thông tin từ chị gái làm hướng dẫn viên du lịch.
B. Thông tin từ trang web của một công ty du lịch.
C. Thông tin từ trang web của Tổng cục Du lịch.
D. Thông tin từ trang web của một tỉnh thành.
Câu 19. Hãy sắp xếp các thế hệ công cụ tính toán sau theo thứ tự thời gian:
a) Máy tính điện tử
b) Máy tính cơ học
c) Công cụ thủ công
A. a  b
 b  c.
 c.                         
B. c  b
 b  a.
 a.      
C. b  c
 c  a.
 a.                         
D. c  a
 a  b.
 b.
Câu 20. Hành động nào trung thực trong quá trình tạo sản phẩm số?
A. Sử dụng thông tin giả.
B. Tự quay video, viết nội dung về chủ đề an toàn giao thông.
C. Sao chép, chỉnh sửa thông tin của người khác.
D. Sử dụng hình ảnh không được cho phép.
Câu 21. Đâu là hành vi vi phạm giao thông khi sử dụng các thiết bị số?
A. Tập trung lái xe ô tô và tắt thiết bị di động.
B. Không đeo tai nghe khi đang điều khiển phương tiện giao thông.
C. Tấp vào lề đường để nghe điện thoại.
D. Vừa lái xe máy vừa sử dụng điện thoại lướt mạng xã hội.
Câu 22. Thông tin trên Internet có độ tin cậy rất khác nhau là do
A. các bài viết trên Internet được lan truyền rộng rãi, nhanh chóng đến người dùng mạng trên khắp cả nước.
B. thông tin trên Internet có thể được tìm thấy dễ dàng, nhanh chóng bằng máy tìm kiếm.
C. thông tin chân thực ban đầu có thể bị làm sai lệch rồi tiếp tục phát tán vì động cơ, lợi ích riêng.
D. thông tin số được lưu trữ bằng các loại tệp rất đa dạng như tệp văn bản, tệp âm thanh, tệp hình ảnh, tệp video, …
Câu 23. Điền vào chỗ trống: “Máy tính điện – cơ thực hiện phép tính công mất gần … và phép tính nhân mất khoảng …”.
A. 2 giây – 5 giây.
B. 1 giây – 6 giây.
C. 1 giây – 5 giây.
D. 2 giây – 6 giây.
Câu 24. Lan có bài kiểm tra văn về nhà nhưng bạn không tự làm mà lại lên mạng sao chép bài văn của người khác về và nộp cho giáo viên. Theo em, hành động của Lan đã vi phạm điều gì?
A. Vi phạm pháp luật.
B. Vi phạm giao thông.
C. Vi phạm trật tự nơi công cộng.
D. Vi phạm bản quyền.
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy nêu ví dụ các công cụ xử lí dữ liệu số.
Câu 2 (2,0 điểm). Cho các thông tin sau:
(1) Bộ Y tế đưa tin chỉ thị của Thủ tướng cách ly toàn xã hội từ 0 giờ ngày 01/4/2020 trên phạm vi toàn quốc.
(2) Cá nhân đăng thông tin tuyển dụng trên nhóm có vài nghìn người tham gia.
(3) Người bán hàng ở chợ nói thịt hôm nay ngon hơn.
(4) Sở Giáo dục và đào tạo công bố điểm thi vào lớp 10.
(5) Báo điện tử Chính phủ đưa tin Vịnh Hạ Long được UNESCO công nhân Di sản thiên nhiên thế giới lần thứ hai.
(6) Đáp án kì thi Trung học phổ thông Quốc gia do Bộ Giáo dục và đào tạo công bố.
Hãy cho biết thông tin nào đáng tin cậy? Giải thích.
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
   
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 8 - CÁNH DIỀU
.............................................
.............................................
.............................................
 
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 8 - CÁNH DIỀU
| NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Vài nét lịch sử phát triển máy tính | 3 | 2 | 1 2đ | 1 | 2 | 8 | 1 | 4 | |||
| Dữ liệu số trong thời đại thông tin | 3 | 2 | 1 | 6 | 1,5 | ||||||
| Khai thác thông tin số trong các hoạt động kinh tế xã hội | 2 | 1 | 1 | 4 | 1 | ||||||
| Thông tin với giải quyết vấn đề | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
| Sử dụng công nghệ kĩ thuật số có đạo đức và văn hóa | 2 | 1 | 1 1đ | 1 | 1 1đ | 4 | 1 | 3 | |||
| Tổng số câu | 11 | 6 | 1 | 5 | 1 | 2 | 24 | 2 | 10 | ||
| Điểm số | 2,75 | 1,5 | 2,0 | 1,25 | 2,0 | 0,5 | 6,0 | 4,0 | 10 | ||
| Tổng số điểm | 2,75 điểm 27,5 % | 3,5 điểm 35 % | 3,25 điểm 3,25 % | 0,5 điểm 5 % | 10 điểm 100 % | 100% | |||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 8 - CÁNH DIỀU
| Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
| TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
| MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG | ||||||
| 1. Vài nét lịch sử phát triển máy tính | Nhận biết | - Nhận biết các thế hệ mà lịch sử máy tính phát triển. - Nêu được công nghệ sử dụng trong máy tính qua các thế hệ. | ||||
| Thông hiểu | - Lựa chọn phát biểu sai về đặc điểm máy tính điện tử. - Vai trò của máy tính đối với cuộc sống con người. - Nêu một vài dịch vụ và tiện ích mà máy tính mang lại cho con người trong lĩnh vực các lĩnh vực. | |||||
| Vận dụng | - Sự thay đổi mà máy tính mang lại trong lĩnh vực giải trí. | |||||
| Vận dụng cao | - Liên hệ tới thế hệ máy tính được sử dụng ở nước ta qua các thời kì. - Liên hệ thực tế tới sự kiện iPhone thế hệ đầu tiên ra đời. | |||||
| TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | ||||||
| 2. Dữ liệu số trong thời đại thông tin | Nhận biết | - Nêu được các đặc điểm của thông tin số. - Nhận biết phần mềm, công cụ xử lí dữ liệu. - Nêu được tên miền của các trang thông tin của cơ quan chính phủ. | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được ví dụ minh họa việc xử dụng công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. | |||||
| Vận dụng | - Phân tích được các đặc điểm của thông tin số. | |||||
| 3. Khai thác thông tin số trong các hoạt động kinh tế xã hội | Nhận biết | - Tên gọi của tập hợp toàn bộ dữ liệu được tổ chức lưu trữ để có thể dùng máy tính khai thác. - Xác định nguồn thông tin cần tham khảo. | ||||
| Thông hiểu | - Phân biệt được thông tin nào là đáng tin cậy. - Tầm quan trọng của việc xác định thông tin đáng tin cậy. | |||||
| Vận dụng | - Các yếu tố bản thân đã căn cứ để đánh giá độ tin cậy của thông tin tìm được. - Lựa chọn nguồn tin đáng tin cậy để tìm hiểu về các chủ đề. - Thể hiện quan điểm đồng tình/ không đồng tình. | |||||
| 4. Thông tin với giải quyết vấn đề | Nhận biết | - Nhận biết công cụ cho phép người dùng tìm kiếm thông tin. | ||||
| Vận dụng | - Đánh giá được nguồn thông tin đáng tin cậy trong các vấn đề. | |||||
| ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ | ||||||
| 5. Sử dụng công nghệ kĩ thuật số có đạo đức và văn hóa | Nhận biết | - Chỉ ra biểu hiện vi phạm đạo đức khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. - Nhận biết hành vi sao chép, chỉnh sửa, chia sẻ sản phẩm số khi chưa được phép. | ||||
| Thông hiểu | - Hiểu được đặc điểm nào của sản phẩm số trên mạng khiến hành vi vi phạm bản quyền trở nên phổ biến. | |||||
| Vận dụng | - Chỉ ra tình huống vi phạm pháp luật khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. - Liên hệ tới những hậu quả nghiêm trọng có thể xảy ra từ thói quen chụp ảnh, quay phim cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội. | |||||
| Vận dụng cao | - Xử lí tình huống về văn hóa sử dụng công nghệ kĩ thuật số. | |||||
