Trắc nghiệm công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ cánh diều bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Bộ câu hỏi trắc nghiệm công nghê 10 - Thiết kế công nghệ cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 2: Hệ thống kĩ thuật. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ cánh diều bài 2: Hệ thống kĩ thuật
Trắc nghiệm công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ cánh diều bài 2: Hệ thống kĩ thuật
Trắc nghiệm công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ cánh diều bài 2: Hệ thống kĩ thuật
Trắc nghiệm công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ cánh diều bài 2: Hệ thống kĩ thuật

1. NHẬN BIẾT

Câu 1: Hệ thống điều khiển cấp nước gia đình có mấy kiểu liên kết?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 2: Cấu trúc của hệ thống kĩ thuật gồm mấy phần tử cơ bản?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3: Phần tử đầu vào:

A. Là nơi tiếp nhận các thông tin của hệ thống kĩ thuật

B. Là nơi xử lí thông tin từ phần tử đầu vào và đưa ra tín hiệu điều khiển cho đầu ra.

C. Là các cơ cấu chấp hành, nhận tín hiệu điều khiển để thực hiện nhiệm vụ của hệ thống kĩ thuật.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Phần tử xử lí và điều khiển:

A. Là nơi tiếp nhận các thông tin của hệ thống kĩ thuật

B.  Là nơi xử lí thông tin từ phần tử đầu vào và đưa ra tín hiệu điều khiển cho đầu ra.

C. Là các cơ cấu chấp hành, nhận tín hiệu điều khiển để thực hiện nhiệm vụ của hệ thống kĩ thuật.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5: Phần tử đầu ra:

A. Là nơi tiếp nhận các thông tin của hệ thống kĩ thuật

B. Là các cơ cấu chấp hành, nhận tín hiệu điều khiển để thực hiện nhiệm vụ của hệ thống kĩ thuật.

C. Là nơi xử lí thông tin từ phần tử đầu vào và đưa ra tín hiệu điều khiển cho đầu ra.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6: Hệ thống kĩ thuật là tập hợp phần tử nào sau đây?

A. Các chi tiết máy

B. Bộ phận máy

C. Thiết bị

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Liên kết cơ khí:

A. Dùng để truyền lực qua chất lỏng hoặc chất khí

B. Dùng để truyền năng lượng và thông tin

C. Dùng để lắp ghép, truyền chuyển động và lực

D. Có nhiều phương thức khác nhau như liên kết có dây, liên kết mạng, sóng,…

Câu 8: Liên kết thủy lực, khí nén:

A. Dùng để truyền lực qua chất lỏng hoặc chất khí

B. Dùng để lắp ghép, truyền chuyển động và lực

C. Dùng để truyền năng lượng và thông tin

D. Có nhiều phương thức khác nhau như liên kết có dây, liên kết mạng, sóng,…

Câu 9: Cấu trúc của hệ thống kĩ thuật có phần tử cơ bản nào sau đây?

A. Phần tử đầu vào

B. Phần tử xử lí và điều khiển

C. Phần tử đầu ra

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10: Liên kết điện, điện tử:

A. Dùng để lắp ghép, truyền chuyển động và lực

B. Dùng để truyền năng lượng và thông tin

C. Dùng để truyền lực qua chất lỏng hoặc chất khí

D. Có nhiều phương thức khác nhau như liên kết có dây, liên kết mạng. sóng,…

Câu 11: Liên kết truyền thông tin:

A. Có nhiều phương thức khác nhau như liên kết có dây, liên kết mạng. sóng,…

B. Dùng để lắp ghép, truyền chuyển động và lực

C. Dùng để truyền lực qua chất lỏng hoặc chất khí

D. Dùng để truyền năng lượng và thông tin

Câu 12: Phương thức của liên kết truyền thông tin:

A. Liên kết bằng mạng Internet

B. Liên kết có dây

C. Cáp quang

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13: Sử dụng hệ thống điều khiển cấp nước sau đây để trả lời câu hỏi 13, 14, 15, hãy cho biết đâu là phần tử đầu vào?

A. Máy bơm

B. Mạch điều khiển cung cấp điện để ngừng bơm khi cần thiết

C. Thông tin về mực nước trong các bể, do phao điện cung cấp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14: Hãy cho biết đâu là phần tử xử lí và điều khiển?

A. Máy bơm

B. Mạch điều khiển cung cấp điện để ngừng bơm khi cần thiết

C. Thông tin về mực nước trong các bể, do phao điện cung cấp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15: Hãy cho biết đâu là phần tử đầu ra?

A. Máy bơm

B. Mạch điều khiển cung cấp điện để ngừng bơm khi cần thiết

C. Thông tin về mực nước trong các bể, do phao điện cung cấp

D. Cả 3 đáp án trên

2. THÔNG HIỂU

Câu 1: Hệ thống kĩ thuật có loại nào sau đây?

A. Mạch kín và mạch hở

B. Mạch kín

C. Mạch hở

D. Đáp án khác

Câu 2: Khái niệm hệ thống kĩ thuật?

A. Có các phần tử đầu vào

B. Có các phần tử đầu ra

C. Là hệ thống gồm các phần tử đầu vào, đầu ra và bộ phận xử lí có liên hệ với nhau để thực hiện nhiệm vụ

D. Có bộ phận xử lí

Câu 3: Cấu trúc của hệ thống kĩ thuật có mấy phần chính?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 4: Hệ thống kĩ thuật được chia làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5: Đầu vào của bàn là là gì?

A. Chuyển đổi điện năng thành nhiệt năng

B. Điện năng

C. Nhiệt năng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6: Đầu ra của hệ thống kĩ thuật có:

A. Vật liệu

B. Năng lượng

C. Thông tin đã xử lí

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Đầu ra của máy tăng âm là:

A. Micro

B. Bộ khuếch đại

C. Loa

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 8: Bộ phận xử lí của máy tăng âm là:

A. Bộ khuếch đại

B. Micro

C. Loa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9: Bộ phận xử lí của bàn là là gì?

A. Điện năng

B. Nhiệt năng

C. Cơ năng

D. Chuyển đổi điện năng thành nhiệt năng

Câu 10: Đầu ra của bàn là là gì?

A. Điện năng

B. Nhiệt năng

C. Chuyển đổi điện năng thành nhiệt năng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11: Cấu trúc hệ thống kĩ thuật mạch kín và mạch hở khác nhau ở điểm nào?

A. Tín hiệu phản hồi

B. Đầu vào

C. Đầu ra

D. Bộ phận xử lí

Câu 12: Đây là cấu trúc hệ thống kĩ thuật mạch gì?

A. Mạch kín

B. Mạch hở

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 13: Đây là cấu trúc hệ thống kĩ thuật mạch gì?

A. Mạch kín

B. Mạch hở

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 14: Đầu vào của hệ thống kĩ thuật có:

A. Vật liệu

B. Năng lượng

C. Thông tin cần xử lí

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15: Cho biết: Hệ thống kĩ thuật là một tập hợp các phần tử nào?

A. Các chi tiết máy

B. Các bộ phận máy

C. Các thiết bị

D. Cả 3 đáp án trên

3. VẬN DỤNG

Câu 1: Chọn ý đúng: Hệ thống kĩ thuật là một tập hợp các phần tử có mối liên kết nào nhằm thực hiện một nhiệm vụ nhất định.

A. vật lý

B. Kĩ thuật

C. Hóa học

D. Khoa học

Câu 2: Phần tử đầu vào có chức năng gì?

A. Là nơi tiếp nhận các thông tin của hệ thống kĩ thuật

B. Là các cơ cấu chấp hành thực hiện nhiệm vụ của hệ thống kĩ thuật.

C. Là nơi xử lí thông tin từ phần tử đầu vào và đưa ra tín hiệu điều khiển cho đầu ra.

D. Là các cơ cấu điều khiển để thực hiện nhiệm vụ của hệ thống kĩ thuật.

Câu 3: Nơi xử lí thông tin của phần tử đầu vào là bộ phận nào?

A. Phần tử xử lí và điều khiển

B. Phần từ đầu vào

C. Phần tử đầu ra

D. Đáp án khác

Câu 4: Xác định: Một hệ thống kĩ thuật phức tạp có thể được cấu tạo từ bao nhiêu hệ thống kĩ thuật con?

A. 1

B. Nhiều

C. 3-5

D. B và C đúng

Câu 5: Với hệ thống điều khiển cấp nước tự động ở hình 2.1, đã sử dụng liên kết nào trong hệ thống kĩ thuật?

A. liên kết cơ khí, liên kết thủy lực, liên kết điện, điện tử.

B. liên kết cơ khí, liên kết thủy lực, khí nén, liên kết điện, điện tử.

C. liên kết cơ khí, liên kết thủy lực, khí nén

D. liên kết thủy lực, khí nén, liên kết điện

Câu 6: Các liên kết thường gặp trong hệ thống kĩ thuật là:

A. Liên kết cơ khí

B. Liên kết thủy lực, khí nén

C. Liên khế điện, điện tử..

D. Cả 3 phương án trên

Câu 7: Thiết bị đầu vào của hệ thống báo cháy là

A. Đầu báo khí carbon

B. đầu báo khí gas

C. A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 8: Thiết bị đầu ra khác của hệ thống báo cháy là:

A. còi báo cháy,

B. beam báo khói

C. nút khẩn cấp.

D. Đáp án khác

Câu 9: Bộ phân xử lỉ của máy xay sinh tố:

A. Chuyển đổi cơ năng thành cơ năng

B. Chuyển đổi điện năng thành nhiệt năng

C. Chuyển đổi điện năng thành điện năng

D. Chuyển đổi điện năng thành cơ năng

Câu 10: Hệ thống kĩ thuật của điều hòa nhiệt độ có đầu vào là:

A. Điện năng, nhiệt năng

B. Điện năng, chế độ làm mát

C. máy nén

D. Nhiệt năng

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay