Đề thi giữa kì 1 Thiết kế và Công nghệ 10 cánh diều (Đề số 3)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 10 (Thiết kế và CN) cánh diều Giữa kì 1 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 1 môn CN 10 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ cánh diều (bản word)

SỞ GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ 10 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC:

Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng. 

Câu 1. Theo nguyên lí hoạt động, công nghệ điện - quang được chia thành bao nhiêu loại?

A. 1  B. 4  C. 3  D. 2

Câu 2. Khi lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật công nghệ, yếu tố nào cần được xem xét để phù hợp với nhu cầu thị trường lao động?

A. Chuyên ngành đào tạo  B. Kĩ năng nghề nghiệp

C. Vị trí việc làm  D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Bản chất của công nghệ gia công cắt gọt là gì?

A. Bóc đi lớp vật liệu thừa trên phôi để tạo ra chi tiết chính xác.

B. Nấu chảy kim loại rồi rót vào khuôn để tạo sản phẩm.

C. Dùng ngoại lực làm biến dạng kim loại dẻo theo hình dạng yêu cầu.

D. Liên kết kim loại bằng cách nung chảy ở vùng tiếp xúc.

Câu 4. Yếu tố nào quyết định vai trò của công nghệ trong xã hội hiện đại?

A. Tự nhiên  B. Xã hội  C. Con người  D. Cả 3 ý trên

Câu 5. Bộ phận xử lí của bàn là điện là gì?

A. Điện năng  B. Nhiệt năng  C. Chuyển đổi điện năng thành nhiệt năng  D. Cơ năng

Câu 6. Phần tử đầu ra của một hệ thống kĩ thuật là gì?

A. Nơi xử lí thông tin từ đầu vào và đưa tín hiệu điều khiển.

B. Nơi xử lí thông tin từ đầu ra.

C. Các cơ cấu chấp hành thực hiện nhiệm vụ.

D. Nơi tiếp nhận các thông tin từ môi trường.

Câu 7. Công nghệ là gì?

A. Tri thức về bản chất và quy luật tự nhiên, xã hội.

B. Các công thức ứng dụng phát minh khoa học vào công nghiệp.

C. Các giải pháp ứng dụng phát minh khoa học vào thực tế.

D. Ứng dụng khoa học để thiết kế, chế tạo, vận hành hệ thống hiệu quả.

Câu 8. Công nghệ nào gây ô nhiễm môi trường do phát thải nhiều CO₂, bụi, tiếng ồn?

A. Công nghệ luyện kim  B. Công nghệ đúc

C. Công nghệ gia công cắt gọt  D. Công nghệ hàn

Câu 9. Động cơ điện có các bộ phận chính nào sau đây?

A. Stato và vỏ  B. Vỏ và trục  C. Rôto và vỏ  D. Stato và Rôto

Câu 10. Phần tử xử lí và điều khiển của hệ thống kĩ thuật là gì?

A. Tiếp nhận thông tin của hệ thống

B. Xử lí thông tin từ đầu vào và phát tín hiệu điều khiển

C. Các cơ cấu chấp hành

D. Xử lí thông tin từ đầu ra

Câu 11. Công nghệ luyện kim là gì?

A. Điều chế kim loại, hợp kim từ quặng hoặc nguyên liệu khác

B. Gia công cắt gọt bằng dụng cụ cắt

C. Dùng ngoại lực làm biến dạng kim loại dẻo

D. Đúc kim loại bằng cách rót kim loại lỏng vào khuôn

Câu 12. Người làm công việc cán kéo kim loại thường công tác ở đâu?

A. Gara ô tô  B. Lò luyện thép  C. Nhà máy cán thép  D. Công ty truyền tải điện

Câu 13. Phương pháp nào không thuộc công nghệ gia công áp lực?

A. Dập  B. Rèn  C. Cán  D. Phay

Câu 14. Bộ phận đầu vào của hệ thống kĩ thuật báo cháy gồm những gì?

A. Tủ trung tâm báo cháy          B. Đầu báo khói, nhiệt, nút ấn báo cháy

C. Còi kết hợp đèn chớp           D. Chuông báo cháy, đèn vị trí

Câu 15. Gang được sản xuất từ:

A. Quặng sắt bằng lò cao          B. Gang bằng lò oxi

C. Gang bằng lò hồ quang                  D. Cả B và C

Câu 16. Công nghệ điện mặt trời sử dụng nguồn năng lượng nào?

A. Gió  B. Mặt trời  C. Cả A và B  D. Không phải A và B

Câu 17. Công nghệ trong lĩnh vực luyện kim, cơ khí có mấy loại cơ bản?

A. 2                                                

Câu 18. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 24. Trong hệ thống điện gió, bộ phận nào có vai trò biến đổi cơ năng thành điện năng?

A. Cánh quạt  B. Máy phát điện  C. Tháp đỡ  D. Hệ thống truyền lực

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 

Câu 1. Trong thực tiễn, khoa học, kĩ thuật và công nghệ có mối quan hệ mật thiết. Khoa học cung cấp nền tảng tri thức; kĩ thuật dựa vào đó để hình thành công cụ; công nghệ kết hợp cả hai để tạo ra sản phẩm phục vụ con người. Hãy xác định nhận định sau:

a) Khoa học là cơ sở cho sự phát triển của kĩ thuật.

b) Kĩ thuật không liên quan đến khoa học.

c) Công nghệ vận dụng thành tựu khoa học vào sản xuất.

d) Khoa học, kĩ thuật và công nghệ hoàn toàn tách biệt nhau.

Câu 2. Hệ thống điều khiển tự động ngày càng phổ biến, ví dụ đèn đường tự bật khi trời tối. Cấu trúc của hệ thống kỹ thuật thường gồm đầu vào, xử lí, và đầu ra. Hãy xác định nhận định đúng/sai:

a) Đầu vào có thể là cảm biến ánh sáng.

b) Bộ phận xử lí đưa ra tín hiệu điều khiển.

c) Đầu ra là đèn phát sáng.

d) Nguồn điện không phải là một thành phần của hệ thống.

Câu 3. Công nghệ có tác động hai mặt đến môi trường. Nó có thể giúp cải thiện điều kiện sống, nhưng cũng có thể gây ô nhiễm nếu sử dụng không hợp lí. Hãy xác định nhận định:

a) Công nghệ xanh giúp giảm phát thải.

b) Khai thác tài nguyên quá mức có thể gây suy thoái môi trường.

c) Sản xuất công nghiệp luôn thân thiện với môi trường.

d) Ứng dụng công nghệ xử lí rác thải giúp bảo vệ hệ sinh thái.

Câu 4. .............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN. CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ  10 – CÁNH DIỀU

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

MÔN. CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ 10 – CÁNH DIỀU

 Nhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTổng
Cách mạng công nghiệpBiết được nội dung, vai trò, đặc điểm các cuộc cách mạng    
 

Số câu. 

Số điểm. 

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu. 

Số điểm. 

Tỉ lệ. 

Ngành nghề kĩ thuật công nghệ Xác định được yêu cầu, triển vọng của ngành nghề kĩ thuật, công nghệ.   
 

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ. 

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu. 

Số điểm. 

Tỉ lệ. 

Bản vẽ kĩ thuật và tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuậtBiết các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật. Kẻ được khung bản vẽ, khung tên.  

TRƯỜNG THPT .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ 10 – CÁNH DIỀU



 

Nội dung

Mức độYêu cầu cần đạtSố ý TL/số câu hỏi TNCâu hỏi

TL

(Số ý)

TN

(Số câu)

TL

(Số ý)

TN

(Số câu)

 THIẾT KẾ KĨ THUẬT    
1. Khái quát về thiết kế kĩ thuật.Nhận biết

- Trình bày được vai trò, ý nghĩa của hoạt động thiết kế kĩ thuật.

- Mô tả được đặc điểm, tính chất của một số nghề liên quan tới thiết kế.

    
 2. Quy trình thiết kế kĩ thuật.Thông hiểu- Giải thích được quy trình thiết kế kĩ thuật.    
3. Những yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuậtThông hiểu- Nêu được các nguyên tắc thiết kế kĩ thuật    
Vận dụng cao- Lựa chọn sản phẩm và xác định yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế sản phẩm.    
4. Nguyên tắc thiết kế kĩ thuậtNhận biết- Nêu được các nguyên tắc thiết kế kĩ thuật.    
Thông hiểu- Xác định được sản phẩm đảm bảo nguyên tắc bảo vệ môi trường    

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi thiết kế công nghệ 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay