Trắc nghiệm công nghệ 12 Bài 25: Máy điện xoay chiều ba pha - Máy biến áp ba pha

Bộ câu hỏi trắc nghiệm công nghệ 12. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 25: Máy điện xoay chiều ba pha - Máy biến áp ba pha. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG 6: MÁY ĐIỆN BA PHA

BÀI 25: MÁY ĐIỆN XOAY CHIỀU BA PHA – MÁY BIẾN ÁP BA PHA

(38 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT

Câu 1: Máy điện xoay chiều ba pha làm việc với dòng điện:

A. Một chiều

B. Xoay chiều 3 pha

C. Xoay chiều một pha

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 2: Máy điện tĩnh là:

A. Máy biến áp

B. Máy biến dòng

C. Máy biến áp và máy biến dòng

D. Máy phát điện.

Câu 3: Người ta chia máy điện xoay chiều ba pha làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4: Máy điện quay:

A. Máy phát điện

B. Động cơ điện

C. Máy phát điện và động cơ điện

D. Máy biến dòng

Câu 5: Máy điện quay được chia làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6: Dây quấn của máy biến áp ba pha gồm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 7: Lõi thép máy biến áp được làm bằng lá thép kĩ thuật điện dày:

A. 0,35 – 0,4 mm

B. 0,5 – 1,0 mm

C. 0,35 – 0,5 mm

D. 0,35 – 1,5 mm

Câu 8: Máy biến áp ba pha cấu tạo gồm mấy phần chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 9: Công thức tính hệ số biến áp pha:

A. Kp =

B. Kp

C. Kp =

D. Kp =

Câu 10: Công thức tính hệ số biến áp dây:

A. Kd =

B. Kd

C. Kd =

D. Kd =

Câu 11: Nếu máy biến áp nối sao – sao có dây trung tính thì

A. Kd = Kp

B. Kd =

C. Kd = Kp

D. Kd =

Câu 12: Nếu máy biến áp nối sao – tam giác thì:

A. Kd = Kp

B. Kd = Kp

C. Kp = Kd

D. Kd =

Câu 13: Nếu máy biến áp nối tam giác – sao có dây trung tính thì:

A. Kp = Kd

B. Kd = Kp

C. Kd =

D. Kd =

Câu 14: Máy biến áp không làm biến đổi đại lượng nào sau đây?

A. Tần số của dòng điện.

B. Điện áp.

C. Cường độ dòng điện.

D. Điện áp và cường độ dòng điện.

Câu 15: Cách nối dây của biến áp ba pha nào làm cho hệ số biến áp dây lớn nhất?

A. Nối Y/ ∆.

B. Nối Y/Y.

C. Nối ∆/Y.

D. Nối ∆/∆.

2. THÔNG HIỂU

Câu 1: Nguyên lý hoạt động của máy biến áp là:

A. hiện tượng cảm ứng điện từ.

B. nguyên lý lực điện từ.

C. nguyên lý cảm ứng điện từ và lực điện từ.

D. hiện tượng cộng hưởng.

Câu 2: Điền vào chỗ trống: Máy biến áp ba pha là………. dùng để biến đổi điện áp của hệ thống nguồn điện xoay chiều ba pha nhưng giữ nguyên tần số.

A. máy phát điện.

B. động cơ điện.

C. máy điện quay.

D. máy điện tĩnh.

Câu 3: Máy điện xoay chiều ba pha là:

A. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều ba pha.

B. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều một pha.

C. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều một pha và ba pha.

D. Là máy điện làm việc với dòng điện một chiều.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Máy điện tĩnh: khi làm việc không có bộ phận nào chuyển động

B. Máy điện tĩnh: khi làm việc có bộ phận chuyển động tương đối với nhau

C. Máy điện quay: khi làm việc có bộ phận chuyển động tương đối với nhau.

D. Máy điện tĩnh và máy điện quay là máy điện xoay chiều ba pha.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai: máy biến áp ba pha:

A. Là máy điện tĩnh.

B. Biến đổi điện áp của hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha.

C. Không biến đổi tần số.

D. Biến đổi điện áp và tần số của hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha.

Câu 6: Cấu tạo máy biến áp ba pha:

A. Chỉ có lõi thép.

B. Chỉ có dây quấn.

C. Có lõi thép và dây quấn.

D. Có lõi thép hoặc dây quấn.

Câu 7: Máy biến áp đấu dây kiểu:

A. Nối sao – sao có dây trung tính

B. Nối sao – tam giác

C. Nối tam giác – sao có dây trung tính

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 8: Máy biến áp là:

A. Máy điện dùng biến đổi điện áp nhưng giữ nguyên tần số dòng điện.

B. Máy điện dùng biến đổi điện áp và tần số dòng điện.

C. Máy biến đổi tần số nhưng giữ nguyên điện áp.

D. Máy biến đổi dòng điện.

Câu 9: Lõi thép của máy biến áp gồm nhiều lá thép kĩ thuật điện mỏng, sơn cách điện, ghép chặt lại nhằm:

A. Giảm dòng điện fu-cô trong lõi thép.

B. Đảm bảo độ bền cho các lá thép.

C. Chống rò điện từ lõi ra vỏ máy.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 10: Trụ từ dùng để:

A. Quấn dây

B. Khép kín mạch

C. Biến đổi dòng điện.

D. Cả A và B đều đúng

Câu 11: Dây quấn của máy biến áp ba pha thường làm bằng:

A. Dây nhôm bọc cách điện.

B. Dây đồng bọc cách điện.

C. Dây bạc bọc cách điện.

D. Dây sắt bọc cách điện.

Câu 12: Máy biến áp ba pha được sử dụng chủ yếu trong:

A. Hệ thống truyền tải điện năng.

B. Hệ thống phân phối điện năng.

C. Hệ thống truyền hình, truyền thanh.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 13: Chức năng của máy điện tĩnh là:

A. Dùng để biến đổi các thông số của hệ thống điện.

B. Dùng làm nguồn cấp điện cho tải.

C. Dùng làm nguồn động lực cho các máy và thiết bị.

D. Dùng để biến đổi điện áp nhưng giữ nguyên tần số.

Câu 14: Đâu không phải là công dụng của máy biến áp ba pha?

A. Sử dụng chủ yếu trong hệ thống truyền tải và phân phối điện năng.

B. Sử dụng trong mạng điện sản xuất và sinh hoạt.

C. Sử dụng trong cột phát sóng truyền hình.

D. Sử dụng trong các phòng thí nghiệm.

Câu 15: Máy phát điện trong máy điện quay được dùng để:

A. Biến đổi các thông số của hệ thống điện.

B. Biến cơ năng thành điện năng.

C. Làm nguồn cấp điện cho tải.

D. Làm nguồn động lực cho các máy và thiết bị.

3. VẬN DỤNG

Câu 1: Một máy biến áp ba pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp có 11000 vòng và dây quấn thứ cấp 200 vòng. Dây quấn của máy biến áp được nối theo kiểu Y/Yo, được cấp điện bởi nguồn điện ba pha có Ud = 22 kV. Tính hệ số biến áp dây.

A. 45.

B. 50.

C. 55.

D. 30.

Câu 2: Điểm giống nhau chủ yếu của máy biến áp và máy phát điện là:

A. Cùng là máy phát điện xoay chiều có lõi thép và dây quấn.

B. Cùng là máy điện động.

C. Cùng là máy điện tĩnh.

D. Khi hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và lực điện từ.

Câu 3: Một máy biến áp ba pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp của máy biến áp có 1500 vòng, dây quấn thứ cấp 50 vòng. Dây quấn của máy biến áp được nối theo kiểu ∆/Yo và được cấp bởi nguồn điện 3 pha 4 dây có điện áp 380/220V. Hệ số biến áp dây và hệ số biến áp pha là giá trị nào sau đây?

A. Kp = 30; Kd = 17,3.

B. Kp = 17,3; Kd = 30.

C. Kp = 30; Kd = 30.

D. Kp = 17,3; Kd = 17,3.

Câu 4: Một máy biến áp ba pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp của máy biến áp có 1500 vòng, dây quấn thứ cấp 50 vòng. Dây quấn của máy biến áp được nối theo kiểu ∆/Yo và được cấp bởi nguồn điện 3 pha 4 dây có điện áp 380/220V. Điện áp pha và điện áp dây của cuộn thứ cấp là giá trị nào sau đây?

A. Up2 = 25V; Ud2 = 19,5V.

B. Up2 = 19,5V; Ud2 = 25V.

C. Up2 = 21,99V; Ud2 = 12,7V.

D. Up2 = 12,7V; Ud2 = 21,99V.

Câu 5: Một máy biến áp ba pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp của máy biến áp có 11000 vòng, dây quấn thứ cấp 200 vòng. Dây quấn của máy biến áp được nối theo kiểu ∆/Yo và được cấp bởi nguồn điện ba pha có Ud = 22kV. Hệ số biến áp dây và hệ số biến áp pha lần lượt là:

A. Kp = 29; Kd = 52,15.

B. Kp = 52,15; Kd = 29.

C. Kp = 55; Kd = 31,75.

D. Kp = 31,75; Kd = 55.

Câu 6: Một máy biến áp ba pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp của máy biến áp có 11000 vòng, dây quấn thứ cấp 200 vòng. Dây quấn của máy biến áp được nối theo kiểu ∆/Yo và được cấp bởi nguồn điện ba pha có Ud = 22kV. Điện áp pha và điện áp dây của cuộn thứ cấp là giá trị nào sau đây?

A. Up2 = 400V; Ud2 = 692,8V.

B. Up2 = 692,8V; Ud2 = 400V.

C. Up2 = 380V; Ud2 = 220V.

D. Up2 = 220V; Ud2 = 380V.

4. VẬN DỤNG CAO

Câu 1: Tại sao các máy biến áp cung cấp điện cho các hộ tiêu thụ, dây quấn thứ cấp thường nối hình sao có dây trung tính?

A. Vì tải của mỗi hộ gia đình là khác nhau.

B. Vì nhờ có dây trung tính nên điện áp pha trên mỗi tải không vượt quá điện áp định mức.

C. Nối hình sao tạo ra hai trị số điện áp khác nhau Ud và Up thuận tiện cho việc sử dụng nguồn điện.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 2: Khi sử dụng máy biến áp ba pha, chúng ta cần lưu ý điều gì?

A. Đầu dây vào phải lớn hơn công suất máy như vậy mới đảm bảo an toàn và chất lượng cho máy.

B. Không để thiết bị bụi bẩn, tuyệt đối không nên để gần nước và các hóa chất độc hại.

C. Đặt máy biến áp ở nơi rộng rãi thoáng mát, dễ nhìn thấy.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm công nghệ 12 - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay