Trắc nghiệm lịch sử và địa lí 4 KNTT bài 21: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên
Bộ câu hỏi trắc nghiệm lịch sử địa lí 4 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 21: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án địa lí 4 kết nối tri thức
BÀI 21: DÂN CƯ VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT Ở VÙNG TÂY NGUYÊN (25 CÂU)A. TRẮC NGHIỆM
I. NHẬN BIẾT (10 CÂU)
A. TRẮC NGHIỆM
I. NHẬN BIẾT (10 CÂU)
Câu 1: Tây Nguyên trồng cây gì là chủ yếu?
- Rau
- Ăn quả
- Gỗ
- Cà phê
Câu 2: Số dân ở vùng Tây Nguyên là
- Gần 5 triệu người (năm 2020)
- Gần 6 triệu người (năm 2020)
- Gần 7 triệu người (năm 2020)
- Gần 8 triệu người (năm 2020)
Câu 3: Số dân của vùng
- Hơi thưa thớt
- Nhiều nhất cả nước
- Ít nhất cả nước
- Nhiều hơn cả nước
Câu 4: Tây Nguyên là nơi sinh sống của các dân tộc
- Mông, Thái, Mường
- Gia Rai, Ê Đê, Ba Na
- Dao, Hoa, Kinh
- Chăm, Hoa
Câu 5: Các dân tộc thường sống tập trung thành
- Buôn làng
- Dòng tộc
- Nhóm người
- Một vùng
Câu 6: Tây Nguyên là vùng
- Thưa dân
- Đông dân
- Ít dân
- Không có dân
Câu 7: Vùng Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số
- Hẹp ngang
- Bằng phẳng
- Cao nhất
- Thấp nhất
Câu 8: Vùng có mật độ dân số cao nhất là
- Duyên hải miền Trung
- Nam bộ
- Đồng bằng Bắc bộ
- Tây Nguyên
Câu 9: Nơi có mật độ dân số lớn thứ hai là
- Nam bộ
- Tây Nguyên
- Đồng bằng Bắc bộ
- Duyên hải miền Trung
Câu 10: Nơi có mật độ dân số lớn thứ ba là
- Đồng bằng Bắc bộ
- Nam bộ
- Duyên hải miền Trung
- Trung du và miền núi Bắc bộ
II. THÔNG HIỂU (10 CÂU)
Câu 1: Nơi có mật độ dân số thấp sau Tây Nguyên là
- Duyên hải miền Trung
- B. Trung du và miền núi Bắc bộ
- Đồng bằng Bắc bộ
- Nam bộ
Câu 2: Chênh lệch mật độ dân số giữa Tây Nguyên và đồng bằng Bắc bộ là
- Không có
- 1324 người/km2
- 1322 người/km2
- 1321 người/km2
Câu 3: Chênh lệch mật dân số giữa đồng bằng Bắc bộ và Nam bộ là
- 876 người/km2
- 877 người/km2
- 878 người/km2
- 879 người/km2
Câu 4: Chênh lệch mât độ dân số giữa Trung du và miền núi Bắc bộ và Tây Nguyên là
- 28 người/km2
- 29 người/km2
- 31 người/km2
- 30 người/km2
Câu 5: Mật độ dân số của vùng đồng bằng Bắc bộ gấp mấy lần vùng Nam bộ?
- 5
- 4
- 2
- 3
Câu 6: Mật độ dân số vùng Nam bộ gấp mấy lần vùng Tây Nguyên?
- 5
- 4
- 3
- 2
Câu 7: Tây Nguyên là vùng trồng
- Cây công nghiệp lâu năm
- Cây công nghiệp ngắn ngày
- Cây ăn quả
- Cây mướp
Câu 8: Cây cà phê phân bố
- Ở các cao nguyên
- Khắp sông
- Khắp Tây Nguyên
- Khắp Nam bộ
Câu 9: Cây nào sau đây được trồng nhiều ở Tây Nguyên?
- Ăn quả
- Quế
- Ca cao
- Chè
Câu 10: Con vật nào sau đây được nuôi nhiều ở Tây Nguyên?
- Bò
- Gà
- Vịt
- Dê
III. VẬN DỤNG (3 CÂU)
Câu 1: Việc trồng cà phê tạo
- Cà phê
- Việc làm cho người dân
- Việc làm cho công nhân
- Việc làm cho nông dân
Câu 2: Trên sông Đak Krông có mấy thủy điện?
- 4
- 5
- 3
- 2
Câu 3: Sông có nhiều thủy điện nhất là sông nào?
- Sông Hồng
- Sông Ba
- Sông Đồng Nai
- Sông Đak Krông
IV. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Tây Nguyên có thế mạnh về
- Chăn nuôi tằm
- Chăn nuôi gia súc
- Chăn nuôi dê
- D. Chăn nuôi cá
Câu 2: Tuy có mùa khô nhưng
- Vẫn trồng rau
- Hoạt động trồng các cây công nghiệp rất sôi nổi
- Mưa nhiều
- Không thiếu nước
=> Giáo án Lịch sử và Địa lí 4 kết nối bài 21: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên