Trắc nghiệm sinh học 12 Bài 25: Học thuyết lammac và học thuyết dacuyn

Bộ câu hỏi trắc nghiệm sinh học 12. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 25: Học thuyết lammac và học thuyết dacuyn. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

PHẦN 6: TIẾN HÓA

CHƯƠNG 1: BẰNG CHỨNG VÀ CƠ CHẾ TIẾN HÓA

BÀI 25. HỌC THUYẾT LAMAC VÀ HỌC THUYẾT DACUYN

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: Theo Đacuyn, nguồn nguyên liệu của chọn giống và tiến hóa là

  1. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác dụng trực tiếp của điều kiện sống.
  2. các biến dị cá thể phát sinh trong quá trình sinh sản theo những hướng không xác định
  3. những biến đổi do tập quán hoạt động
  4. biến dị di truyền

Câu 2: Khi nói về học thuyết tiến hóa của Đacuyn, phát biểu nào sau đây không đúng?

  1. Nguyên nhân dẫn đến sự hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật là do CLTN tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
  2. CLTN là quá trình đào thải các sinh vật mang các biến dị không thích nghi và giữ lại các sinh vật mang các biến dị di truyền giúp chúng thích nghi.
  3. Hạn chế của học thuyết tiến hóa Đacuyn là chưa làm rõ được nguyên nhân phát sinh và cơ chế di truyền của biến dị.
  4. Để giải thích về nguồn gốc các loài, theo Đacuyn nhân tố tiến hóa quan trọng nhất là biến dị cá thể.

Câu 3: Theo quan điểm hiện đại, phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về CLTN?

  1. Kết quả của CLTN là sự sống sót của những cá thể sinh sản tốt nhất.
  2. Vai trò của CLTN là quy định nhịp điệu và chiều hướng biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hóa.
  3. Động lực của CLTN là nhu cầu, thị hiếu nhiều mặt của con người.
  4. Bản chất của CLTN là quá trình phân hóa khả năng sống sót của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.

Câu 4: Đợn vị của tiến hóa nhỏ là

  1. nòi    
  2. cá thể
  3. quần thể   
  4. quần xã

Câu 5: Tác động của các yếu tố ngẫu nhiên làm

  1. tần số tương đối của các alen trong 1 quần thể biến đổi 1 cách đột ngột theo hướng tăng các alen trội.
  2. tần số tương đối của các alen trong 1 quần thể biến đổi 1 cách đột ngột khác xa với tần số của các alen đó trong quần thể gốc.
  3. tần số tương đối của các alen trong 1 quần thể biến đổi khác dần với tần số của các alen đó trong quần thể gốc.
  4. tần số tương đối của các alen trong 1 quần thể biến đổi 1 cách đột ngột theo hướng tăng alen lặn.

Câu 6: Theo quan niệm của truyền thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

  1. Các biến dị đều di truyền được và đều là nguyên liệu của CLTN.
  2. Các biến dị đều xuất hiện ngẫu nhiên, không xác định.
  3. Biến dị đột biến không chịu ảnh hưởng của môi trường sống.
  4. Đột biến gen là 1 loại biến dị di truyền.

Câu 7: Theo quan niệm của thuyết tiến hóa tổng hợp, phát biểu nào sau đây là không đúng?

  1. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
  2. Các yếu tố ngẫu nhiên làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể.
  3. Tiến hóa nhỏ không diễn ra nếu tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể được duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác.
  4. Lai xa và đa bội hóa có thể nhanh chóng tạo nên loài mới ở thực vật.

Câu 8: Theo Đacuyn, cơ chế chủ yếu của quá trình tiến hóa là

  1. Sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính
  2. Các biến dị thu được trong đời cá thể đều di truyền
  3. Sự biến đổi của sinh vật chủ yếu do sự biến đổi của ngoại cảnh
  4. Các biến đổi nhỏ, riêng lẽ tích lũy thành các biến đổi lớn, phổ biến nhờ chọn lọc tự nhiên

Câu 9: Theo Lamac,ngoại cảnh có vai trò là nhân tố chính

  1. Làm tăng tính đa dạng của loài
  2. Làm cho các loài có khả năng thích nghi với môi trường thay đổi
  3. Làm phát sinh các biến dị không di truyền
  4. Làm cho các loài biến đổi dần dà và liên tục

Câu 10: Theo ĐacUyn ,quá trình CLTN có vai trò

  1. Hình thành tập quán hoạt động ở động vật
  2. Tích luỹ các biến dị có lợi,đào thải các biến dị có hại đối với sinh vật
  3. Là nhân tố chính hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật
  4. Tạo sự biến đổi của cơ thể sinh vật thích ứng với những đặc điểm của ngoại cảnh

Câu 11: Phát biểu nào là không đúng với quan niệm của Lamac?

  1. Tiến hóa là sự phát triển có kế thừa lịch sử, theo hướng từ đơn giản đến phức tạp
  2. Sinh vật vốn có khuynh hướng không ngừng vươn lên tự hoàn thiện
  3. Sinh vật vốn có khả năng phản ứng phù hợp với sự thay đổi của ngoại cảnh nên không bị đào thải
  4. Biến dị cá thể là nguồn nguyên liệu chủ yếu trong chọn giống và tiến hóa

Câu 12: Trong tác phẩm nguồn gốc các loài,ĐacUyn chưa làm sáng tỏ được

  1. Vai trò của CLTN
  2. Tính thích nghi của sinh vật với điều kiện sống
  3. Nguyên nhân phát sinh các biến dị và cơ chế di truyền các biến dị
  4. Sự hình thành loài bằng con đường phân li tính trạng

Câu 13: Phát hiện quan trọng của ĐacUyn về các sinh vật cùng loài trong tự nhiên là gì?

  1. các cá thể cùng loài không hoàn toàn giống nhau mà khác nhau về nhiều chi tiết
  2. Một số cá thể có khả năng di truyền các biện dị do học tập mà có
  3. Các biến dị xuất hiện trong sinh sản thì di truyền được
  4. Các đặc điểm thích nghi chỉ hợp lí tương đối

Câu 14: Nguyên nhân của sự tiến hóa theo Đacuyn là do

  1. Sự nâng cao dần trình độ tổ chức của cơ chế sinh vật
  2. Sự thay đổi của các yếu tố ngoại cảnh
  3. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật
  4. Sự thay đổi của ngoại cảnh và tập quán hoạt động của động vật trong thời gian dài

Câu 15: Quan niệm của Lamac về sự biến đổi của sinh vật tương ứng với điều kiện ngoại cảnh phù hợp với khái niệm nào trong quan niệm hiện đại?

  1. Thường biến         
  2. Biến dị
  3. Đột biến                          
  4. Di truyền

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1: CLTN tác động lên quần thể vi khuẩn mạnh mẽ hơn tác động lên một quần thể sinh vật nhân thực vì

  1. vi khuẩn trao đổi chất mạnh và nhanh nên dễ chịu ảnh hưởng của môi trường.
  2. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp lên kiểu gen.
  3. vi khuẩn có ít gen nên tỉ lệ gen mang đột biến lớn.
  4. vi khuẩn sinh sản nhanh và ở dạng đơn gen nên gen đột biến biểu hiện ngay ra kiểu hình.

Câu 2: Các nhân tố tiến hóa làm thay đổi tần số alen không theo 1 hướng xác định là:

(1) Đột biến.       (2) Giao phối không ngẫu nhiên.

(3) CLTN.       (4) Yếu tố ngẫu nhiên.       (5) Di – nhập gen.

  1. (1), (3) và (5)
  2. (1), (2) và (5)
  3. (1), (2), (4) và (5)
  4. (1), (4) và (5)

Câu 3: Giao phối ngẫu nhiên không được xem là nhân tố tiến hóa vì

  1. không làm thay đổi tần số tương đối alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
  2. tạo ra biến dị tổ hợp cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa.
  3. giúp phát tán đột biến trong quần thể.
  4. làm trung hòa tính có hại của đột biến, giúp các alen lặn có hại được tồn tại trong quần thể.

Câu 4: Điểm tiến bộ cơ bản trong học thuyết tiến hóa của Đacuyn so với học thuyết tiến hóa của Lamac là

  1. Xác định vai trò quan trọng của ngoại cảnh
  2. Giải thích nguyên nhân phát sinh các biến dị và cơ chế di truyền các biến dị 
  3. Giải thích sự hình thành loài mới bằng con đường phân li tính trạng dưới tác dụng  của chọn lọc tự nhiên
  4. Giải thích cơ chế tiến hóa ở mức độ phân tử, bổ sung cho quan niệm Lamac

Câu 5: Câu nào sau đây đúng?

  1. Đột biến là nguồn nguyên liệu thứ cấp của CLTN.
  2. CLTN là nhân tố định hướng cho quá trình tiến hóa
  3. Biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu sơ cấp của CLTN.
  4. Đột biến không phải là nguồn nguyên liệu của tiến hóa.

Câu 6: Dacuyn quan niệm biến dị cá thể là

  1. Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động.
  2. Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động nhưng không di truyền được
  3. Sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài qua quá trình sinh sản.
  4. Những đột biến phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh.

Câu 7: Theo Đacuyn, biến bị cá thể ở sinh vật phải thông qua quá trình nào dưới đây để di truyền lại cho các thế hệ sau?

  1. Tương tác giữa cá thể với môi trường sống
  2. Sinh sản
  3. Chọn lọc tự nhiên
  4. Chọn lọc nhân tạo

Câu 8: Đacuyn đã đề xuất vấn đề nào trong công trình nghiên cứu về tiến hóa của mình?

  1. Thuật ngư “Tiến hóa”
  2. Lý thuyết tiến hóa bằng chọn lọc tự nhiên
  3. DNA là vật liệu di truyền.
  4. Sự phân chia độc lập các NST

Câu 9: Theo quan điểm của Đacuyn, đâu là tác động của chọn lọc tự nhiên?

  1. Tích lũy các đặc trưng thu được trong đời cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh
  2. Tích lũy các biến dị có lợi, đào thảo các biện dị có hại cho bản thân sinh vật.
  3. Tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biện dị có hịa cho con người
  4. Đào thải các cá thể mang kiểu gen quy định kém thích nghi, tích lũy kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi, khả năng sinh sản tốt.

Câu 10: Theo quan điển của Đacuyn, sự hình thành nhiều nòi (thứ) vật nuôi , cây trồng trong mỗi ngoài xuất phát từ một hoặc vài dạng tổ tiên hoang dại là kết quả của quá trình

  1. Phân li tính trạng trong chọn lọc nhân tạo
  2. Tích lũy các biến di có lợi, đào thải những biến dị có hại đối với sinh vật.
  3. Phân li tính trạng trong chọn lọc tự nhiên
  4. Phát sinh các biến dị cá thể.

3. VẬN DỤNG (6 câu)

Câu 1: Các loài sâu ăn lá thường có màu xanh lẫn với màu xanh của lá, nhờ đó mà chúng khó bị chim sâu phát hiện và tiêu diệt. Theo Đacuyn, đặc điểm thích nghi nàu được hình thành do

  1. Chọn lọc tự nhiên tích lũy các biến dị cá thể màu xanh qua nhiều thế hệ.
  2. Ảnh hưởng trực tiếp của thức ăn là lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu.
  3. Khi chuyển sang ăn lá, sâu tự biến đổi màu sắc để thích nghi với môi trường.
  4. Chim ăn sâu không ăn các con sâu màu xanh

Câu 2: Con người giữ lại các giống cây trồng, vật nuôi có các tính trạng có lợi cho con người và nhân giống chúng, loại bỏ các giống có các tính trạng không có lợi cho con người là

  1.  Chọn lọc tự nhiên
  2. Chọn lọc nhân tạo
  3. Phân ly tính trạng
  4. Đấu tranh sinh tồn

Câu 3: Trong các cặp có quan hệ thuật ngữ “chọn lọc nhân tạo” được cho dưới đây, cặp nào được xem là không thực sự thích hợp?

  1. Chọn lọc nhân tạo - sự sống sót của vật nuôi, cây trồng thích nghi nhất.
  2. Chọn lọc nhân tạo - hình thành đặc điểm thích nghi ở vật nuôi
  3. Chọn lọc nhân tạo - tạo ra giống cây trồng, vật nuôi mới trong phạm vi cùng một loài
  4. Động lực của chọn lọc nhân tạo - nhu cầu kinh tế và thị hiếu thẩm mỹ của con người.

Câu 4: Đóng góp quan trọng của học thuyết Lamac là

  1. khẳng định vai trò của ngoại cảnh trong sự biến đổi của các loài sinh vật.
  2. chứng minh rằng sinh giới ngày nay là sản phẩm của quá trình phát triển liên tục từ giản đơn đến phức tạp.
  3. đề xuất quan niệm người là động vật cao cấp phát sinh từ vượn.
  4. đã làm sáng tỏ quan hệ giữa ngoại cảnh với sinh vật.

Câu 5: Theo Đacuyn, nguyên nhân làm cho sinh giới ngày càng đa dạng, phong phú là

  1.  điều kiện ngoại cảnh không ngừng biến đổi nên sự xuất hiện các biến dị ở sinh vật ngày càng nhiều.
  2. các biến dị cá thể và các biến đổi đồng loạt trên cơ thể sinh vật đều di truyền được cho các thế hệ sau.
  3. Tác động của chọn lọc tự nhiên thông qua hai đặc tính là biến dị và di truyền.
  4. sự tác động của chọn lọc tự nhiên lên cơ thể sinh vật ngày càng ít.

Câu 6: Sự phân li tính trạng trong chọn lọc nhân tạo (CLNT) được giải thích như thế nào?

  1. Đào thải những biến dị có hại, tích luỹ những biến dị có lợi phù hợp với mục tiêu sản xuất của con người
  2. Tích luỹ những biến dị trong một thời gian dài trong những điều kiện sản xuất khác nhau
  3. Trong mỗi loài vật nuôi hay cây trồng, sự chọn lọc có thể được tiến hành theo nhiều hướng khác nhau, trong mỗi hướng con người chỉ đi sâu khai thác những đặc điểm có lợi, loại bỏ những dạng trung gian
  4. A và B đúng

4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)

Câu 1: Một tổ chức sinh học được gọi là đơn vị tiến cơ sở khi thỏa mãn những điều kiện nào sau đây?

(1) Có tính toàn vẹn trong không gian và thời gian.

(2) Biến đổi cấu trúc di truyền qua các thế hệ.

(3) Tồn tại thực trong tự nhiên.

(4) Có tính toàn vẹn về sinh sản và di truyền.

  1. (1), (2), (3) và (4)
  2. (2), (3) và (4)
  3. (1) và (2)
  4. (1), (2) và (3)

Câu 2: Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, có bao nhiêu nhận định sau đây là không đúng?

(1) Đột biến làm phát sinh các alen mới cung cấp nguồn biến dị sơ cấp.

(2) Biến dị cá thể phát sinh trong sinh sản là nguồn biến dị chủ yếu.

(3) Sự tổ hợp các alen qua giao phối tạo nguồn biến dị thứ cấp.

(4) Sự di truyền của các giao tử hay cá thể từ quần thể khác đến đã bổ sung nguồn biến dị cho quần thể.

  1. 3
  2. 2
  3. 1

D.4

Câu 3: Những nội dung nào dưới đây là những nội dung mà thuyết tiến hóa hiện đại đã phát triển dựa trên cơ sở về CLTN của Đacuyn?

(1) CLTN không tác động tới tưng gen riêng rẽ mà tác động tới toàn bộ kiểu gen.

(2) CLTN không chỉ tác động tới từng cá thể riêng rẽ mà tác động tới toàn bộ quần thể.

(3) CLTN dựa trên cơ sở tính biến dị và di truyền của sinh vật.

(4) Làm rõ vai trò của CLTN theo khía cạnh là nhân tố định hướng cho quá trình tiến hóa.

  1.  (1), (3) và (4)
  2. (2), (3) và (4)
  3. (1), (2) và (3)
  4.  (1), (2) và (4)

Câu 4: Trong các phát biểu về CLTN dưới đây, có bao nhiêu phát biểu không đúng theo quan điểm tiến hóa hiện đại?

(1) CLTN làm xuất hiện các alen mới và các kiểu gen mới trong quần thể.

(2) CLTN khó có thể loại bỏ hoàn toàn một alen lặn có hại ra khỏi quần thể.

(3) CLTN không tác động lên từng cá thể mà tác động lên cả quần thể.

(4) CLTN chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.

(5) Phân hóa khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể theo hướng thích nghi.

  1. 5
  2. 3
  3. 4
  4. 2

Câu 5: Loài biến dị cá thể theo quan niệm của Dacuyn có những tính chất nào dưới đây?

  • Xuất hiện ngẫu nhiên trong quá trình sinh sản và phát triển cá thể
  • Xuất hiện đồng loạt thei một hướng xác định
  • Xuất hiện riêng lẻ ở từng cá thể
  • Di truyền được qua sinh sản hữu tính.
  • Không xác định được qua sinh sản hữu tính.
  1. 3, 4, 5
  2. 2, 4, 5
  3. 1, 3, 4, 5
  4. 1, 3, 4

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm sinh học 12 - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay