Trắc nghiệm sinh học 12 Bài 34: Sự phát sinh loài người

Bộ câu hỏi trắc nghiệm sinh học 12. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 34: Sự phát sinh loài người. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

PHẦN 6: TIẾN HÓA

CHƯƠNG 2: SỰ PHÁT SINH VÀ PHÁT TRIỂN SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT

BÀI 34. SỰ PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: Đặc điểm nào là không đúng đối với vượn người ngày nay?

A. Có 4 nhóm máu A, B, AB và O như người

B. Có đuôi

C. Bộ răng gồm 32 chiếc, 5-6 đốt sống cùng

D. Biết biểu lộ tình cảm: vui, buồn, giận dữ

Câu 2: Hoá thạch cổ nhất của người H.sapiens được phát hiện ở đâu?

A.  Châu Phi

B. Châu Á

C. Đông nam châu Á

D. Châu Mỹ

Câu 3: Vượn người ngày nay bao gồm những dạng nào?

A. Vượn, đười ươi, khỉ.

B. Vượn, đười ươi, Gôrila, tinh tinh.

C. Đười ươi, Khỉ Pan, Gôrila.

D. Vượn, Gôrila, khỉ đột, Tinh tinh.

Câu 4: Loài xuất hiện đầu tiên trong chi Homo là loài

A. Homo. sapiens

B. Homo. habilis

C. Homo. erectus

D. Homo. neanderthalenis

Câu 5: Loài cổ nhất và hiện đại nhất trong chi Homo là

A. Homo erectus và Homo sapiens

B. Homo habilis và Homo erectus

C. Homo neandectan và Homo sapiens

D. Homo habilis và Homo sapiens

Câu 6: Đặc điểm bàn tay năm ngón đã xuất hiện cách đây

A. 3 triệu năm

B. 30 triệu năm

C. 130 triệu năm 

D. 300 triệu năm

Câu 7: Dạng vượn người nào sau đây có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất?

A. tinh tinh

B. đười ươi

C. gôrilia

D. vượn

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây là cơ quan thoái hoá ở người?

A. Người có đuôi hoặc có nhiều đôi vú

B. Lồng ngực hẹp theo chiều lưng bụng

C. Mấu lồi ở mép vành tai

D.Chi trước ngắn hơn chi sau

Câu 9:  Nhân tố chính chi phối quá trình phát sinh loài người ở giai đoạn vượn người hóa thạch là

A. sự thay đổi điều kiện địa chất ở kỉ Đệ tam

B. quá trình biến dị, giao phối, CLTN

C.  việc chế tạo, sử dụng công cụ lao động có mục đích

D. nhân tố xã hội

Câu 10: Loài người xuất hiện ở kỉ nào?

A. am điệp

B. Đệ tam 

C. Đệ tứ

D. Phấn trắng

Câu 11: Đặc điểm giống nhau giữa người và thú là? 

A. Có lông mao

B. Có tuyến vú, đẻ con và nuôi con bằng sữa

C. Bộ răng phân hoá thành răng cửa, răng nanh, răng hàm

D. Cả 3 ý trên

Câu 12: Người và thú có nhiều điểm giống nhau. Một trong những điểm giống nhau đó là

A. Có lông mao.

B. Có lông vũ

C. Có vẩy sừng

D. Có da trơn

Câu 13: Điểm khác nhau cơ bản trong cấu tạo của vượn người với người là

A. cấu tạo tay và chân.

B. cấu tạo của bộ răng.

C. cấu tạo và kích thước của bộ não.

D. cấu tạo của bộ xương.

Câu 14: Điều khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Người có nguồn gốc từ động vật có xương sống.

B. Người có nguồn gốc xa xưa từ vượn người hóa thạch

C. Nguời có nguồn gốc gần nhất với lớp chim.

D. Người có quan hệ gần gũi với thú.

Câu 15: Khi chuyển từ trên cây xuống đất, đặc điểm nào của vượn người được CLTN củng cố?

A. Tư thế thẳng đứng

B. Đôi tay được giải phóng

C. Sự biến đổi nhiều đặc điểm hình thái

D. Cả A, B và C đều đúng

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1: Nghiên cứu nào không phải là cơ sở cho giả thuyết về loài người hiện đại sinh ra ở châu Phi rồi phát tán sang các châu lục khác?

A. Các nhóm máu

B. ADN ty thể

C. Nhiễm sắc thể Y

D. Nhiều bằng chứng hoá thạch

Câu 2: Khi nói về sự phát sinh loài người, điều nào sau đây không đúng?

A. Loài người xuất hiện vào đầu kỉ đệ tứ ở đại tân sinh.

B.Vượn người ngày nay là tổ tiên của loài người.

C. Chọn lọc tự nhiên đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn tiến hóa từ vượn người thành người.

D. Có sự tiến hóa văn hóa trong xã hội loài người.

Câu 3: Biến đổi nào sau đây của hộp sọ chứng tỏ tiếng nói đã phát triển?

A. Xương hàm thanh

B. Trán rộng và thẳng

C. Không có gờ mày

D. Hàm dưới của lồi rõ cằm

Câu 4: Yếu tố quan trọng nhất trong việc làm cho loài người thoát khỏi trình độ động vật là

A. lao động

B. chuyển tử đời sống leo trèo xuống mặt đất

C. sử dụng lửa

D. biết sử dụng công cụ lao động

Câu 5:  Nội dung chủ yếu của thuyết “ra đi từ Châu Phi” cho rằng?

A. người H. sapiens hình thành từ loài người H. erectus ở châu Phi.

B. người H. sapiens hình thành từ loài người H. erectus ở các châu lục khác nhau.

C. người H. erectus từ châu phi di cư sang các châu lục khác sau đó tiến hóa thành H. sapiens.

D. người H. erectus được hình thành từ loài người H. habilis.

Câu 6: Những điểm giống nhau giữa người và vượn người chứng minh?

A. người và vượn người có quan hệ rất thân thuộc

B. quan hệ nguồn gốc giữa người với động vật có xương sống

C. vượn người ngày nay không phải tổ tiên của loài người

D.  người và vượn người tiến hoá theo 2 hướng khác nhau

Câu 7: Những điểm khác nhau giữa người và vượn người chứng minh?

A. tuy phát sinh từ 1 nguồn gốc chung nhưng người và vượn người tiến hoá theo 2 hướng khác nhau.

B. người và vượn người không có quan hệ nguồn gốc.

C. vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của loài người.

D. người và vượn người có quan hệ gần gũi.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng với quan niệm tiến hoá hiện đại?

A. Sinh giới đã tiến hoá từ các dạng đơn bào đơn giản đến đa bào phức tạp

B. Mỗi loài đang tồn tại đều thích nghi ở một mức độ nhất định với môi trường

C. Tốc độ tiến hoá hình thành loài mới ở các nhánh tiến hoá khác nhau là không như nhau

D. Loài người hiện đại là loài tiến hoá siêu đẳng, thích nghi và hoàn thiện nhất trong sinh giới

Câu 9: Hiện tượng nào sau đây được gọi là hiện tượng lại tổ?

A. Người có 3 đến 4 đôi vú.

B. Phôi người giai đoạn 5 tháng có đuôi

C. Nguời đi xa trở về thăm quê hương, tồ tiên.

D. Người có ruột thừa và nếp thịt ở khoé mắt.

Câu 10: Trong các trường hợp sau ở người, đâu là biểu hiện của hiện tượng lại tổ

A. Một số người có đuôi dài 20 - 25 cm

B. Mấu lồi ở mép vành rai phía trên

C. Nếp thịt nhỏ ở khoé mắt

D. Ruột thừa

3. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 1: Các bằng chứng hóa thạch cho thấy, quá trình tiến hóa hình thành nên các loài trong chi Homo diễn ra theo trình tự đúng là:

A. Homo habilis → Homo erectus → Homo sapiens

B. Homo habilis → Homo neanderthalensis → Homo eretus → Homo sapiens

C. Homo erectus → Homo habilis → Homo sapiens

D. Homo habilis → Homo erectus → Homo neanderthalensis → Homo sapiens

Câu 2: Loài người có cột sống hình chữ S và dáng đứng thẳng trong khi tổ tiên của loài người lại có cột sống hình chữ C và dáng đi khom. Sự khác biệt này chủ yếu là do

A. Loài người có quá trình lao động và tập thể dục. 

B. Quá trình tự rèn luyện của cá thể

C. Tác động của chọn lọc tự nhiên dựa trên những đột biến sẵn có.

D. Sự phát triển của não bộ và ý thức.

Câu 3: Giữa con người và vượn người ngày nay có rất nhiều điểm khác biệt nhau, điều này chứng tỏ

A. Vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của con người.

B. Vượn người ngày nay là tổ tiên trực tiếp của con người.

C. Con người là tổ tiên trực tiếp của vượn người ngày nay.

D. Con người phát sinh từ nhiều nhánh trong đó có vượn người ngày nay.

Câu 4: Về mặt sinh học, loài người sẽ không biến đổi thành một loài nào khác vì bản thân loài người?

A. Có thể thích nghi với mọi điều kiện sinh thái đa dạng, không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và cách li địa lí.

B. Biết cách tự bảo vệ khỏi các bất lợi của môi trường.

C. Có bộ máy di truyền bền vững, rất khó bị biến đổi và trí tuệ vượt trội giúp con người chống lại các tác động của môi trường.

D. Không chỉ chịu tác động của các nhân tố sinh học mà còn chịu tác động của các nhân tố xã hội.

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1: Những điểm khác nhau giữa con người và vượn người ngày nay chứng tỏ điều gì?

A. Vượn người ngày nay và con người là hai nhánh phát sinh từ một gốc chung

B. Tổ tiên của vượn người và loài người là các vượn người hoá thạch

C. Vượn người và con người tiến hoá theo hai hướng khác nhau

D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 2: Những điểm giống nhau giữa người và vượn người chứng tỏ gì?

A. Vượn người không có quan hệ họ hàng với người

B. Người và vượn người có chung nguồn gốc

C. Người có nguồn gốc từ vượn người

D. Chúng có quan hệ thân thuộc, gần gũi

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm sinh học 12 - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay