Trắc nghiệm tin học 12 Bài 11: Các thao tác với cơ sở dữ liệu quan hệ

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học 12. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 11: Các thao tác với cơ sở dữ liệu quan hệ. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 11: CÁC THAO TÁC VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ

(30 câu)

1. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là:

A. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu.             B. Tạo ra một hay nhiều bảng.

C. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi.               D. Tạo ra một hay nhiều báo cáo.

Câu 2: Thao tác khai báo cấu trúc bảng bao gồm:

A. Khai báo kích thước của trường.                        

B. Tạo liên kết giữa các bảng.

C. Đặt tên các trường và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường.    

D. Đáp án A và C.

Câu 3: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?

A. Tạo cấu trúc bảng.                                      B. Chọn khoá chính.

C. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng.             D. Nhập dữ liệu ban đầu.

Câu 4: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?

A. Nhập dữ liệu ban đầu.                                  

B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp.

C. Thêm bản ghi.                                        

D. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng.

Câu 5: Chỉnh sửa dữ liệu là:

A. Xoá một số quan hệ.                                                   

B. Xoá giá trị của một vài thuộc tính của một bộ.

C. Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ.  

D. Xoá một số thuộc tính.

Câu 6: Xoá bản ghi là:

A. Xoá một hoặc một số quan hệ.                           

B. Xoá một hoặc một số cơ sở dữ liệu.

C. Xoá một hoặc một số bộ của bảng.                     

D. Xoá một hoặc một số thuộc tính của bảng.

Câu 7: Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ?

A. Sắp xếp các bản ghi.                                 B. Thêm bản ghi mới.

C. Kết xuất báo cáo.                                   D. Xem dữ liệu.

Câu 8: Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì?

A. Là một đối tượng có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ.

B. Là một dạng bộ lọc.

C. Là một dạng bộ lọc, có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ.

D. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh bất kì.

Câu 9: Chức năng của mẫu hỏi (Query) là:

A. Tổng hợp thông tin từ nhiều bảng.           B. Sắp xếp, lọc các bản ghi.

C. Thực hiện tính toán đơn giản.                   D. Tất cả các chức năng trên.

Câu 10: Chức năng chính của biểu mẫu (Form) là:

A. Tạo báo cáo thống kê số liệu.                                

B. Hiển thị và cập nhật dữ liệu.

C. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh.     

D. Tạo truy vấn lọc dữ liệu.

Câu 11: Các thao tác với CSDL quan hệ là:

A. Tạo lập cơ sở dữ liệu.                            B. Cập nhật dữ liệu.

C.  Khai thác cơ sở dữ liệu.                        D. Tất cả đáp án trên.

Câu 12: Các công việc khai thác CSDL là:

A. Sắp xếp các bản ghi.                              B. Truy vấn cơ sở dữ liệu.

C. Xem dữ liệu và kết xuất báo cáo.            D. Tất cả đáp án trên.

                                                               

2. THÔNG HIỂU (11 câu)

Câu 1: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện?

A. Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt.                    

B.Chọn kiểu dữ liệu.

C. Đặt kích thước.                                                                   

D. Mô tả nội dung.

Câu 2: Khai thác CSDL quan hệ có thể là:

A. Tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết.  

B. Đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường.     

C. Thêm, sửa, xóa bản ghi.                                                        

D. Sắp xếp, truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo.

Câu 3: Sau khi tạo cấu trúc cho bảng thì:

A. Không thể sửa lại cấu trúc.                                                    

B. Phải nhập dữ liệu ngay.                         

C. Có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệu sau.

D. Khi tạo cấu trúc cho bảng xong thì phải cập nhật dữ liệu vì cấu trúc của bảng không thể sửa đổi.

Câu 4: Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khóa. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Các khóa liên kết phải là khóa chính của mỗi bảng.

B. Trong các khóa liên kết phải có ít nhất một khóa là khóa chính ở một bảng nào đó.

C. Trong các khóa liên kết có thể không có khóa chính nào tham gia.

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 5: Tìm phương án sai. Thao tác sắp xếp bản ghi:

A. Chỉ thực hiện sắp xếp trên một trường.

B. Có thể thực hiện sắp xếp trên một vài trường với mức ưu tiên khác nhau.

C. Không làm thay đổi vị trí lưu các bản ghi trên đĩa.                    

D. Để tổ chức lưu trữ dữ liệu hợp lí hơn.  

Câu 6: Khi xác nhận các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL sẽ không thực hiện công việc nào dưới đây?

A. Xoá vĩnh viễn một số bản ghi không thoả mãn điều kiện trong CSDL.

B. Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng để kết xuất dữ liệu.

C. Liệt kê tập con các bản ghi thoả mãn điều kiện.  

D. Định vị các bản ghi thoả mãn điều kiện.   

Câu 7: Câu nào sau đây sai?

A. Không thể tạo ra chế độ xem dữ liệu đơn giản.

B. Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trường trong một bảng.

C. Các hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem các bản ghi.

D. Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bảng.                      

Câu 8: Chọn đáp án sai.

A. Các hệ QTCSDL đều cho phép thay đổi cấu trúc bảng, thay đổi khóa chính và xóa bảng.

B. Tạo liên kết giữa các bảng bằng cách xác định các trường chung trong các bảng.

C. Chỉ có thể chọn khóa chính cho bảng bằng cách để hệ QTCSDL tự động chọn.

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 9: Dữ liệu nhập vào có đặc điểm nào sau đây?

A. Có thể thêm bản ghi bằng cách bổ sung một hoặc một vài bộ dữ liệu vào bảng.

B. Có thể chỉnh sửa dữ liệu sau khi nhập.

C. Có thể xóa một hoặc một số bộ của bảng.

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 10: Thông tin trong một báo cáo được thu thập như thế nào?

A. Máy tính tự động cập nhật, thu thập thông tin.

B. Thông tin được thu thập bằng cách tập hợp dữ liệu theo các tiêu chí do người dùng đặt ra.

C. Đáp án A và B đúng.

D. Đáp án A và B sai.

Câu 11: Để phục vụ việc truy vấn CSDL, thông thường các hệ QTCSDL cho phép nhập các biểu thức hay các tiêu chí nhằm mục đích nào sau đây?

A. Định vị các bản ghi, thiết lập liên kết giữa các bảng để kết xuất thông tin.

B. Liệt kê một tập con các bản ghi hoặc tập con các trường.

C. Thực hiện các phép toán và các thao tác quản lí dữ liệu khác.

D. Tất cả đáp án trên.

3. VẬN DỤNG (4 câu)

Câu 1: Trong CSDL quản lí thư viện, em hãy chỉ ra đối tượng cần quản lí.

A. Sách.                                                    B. Bạn đọc.            

C. Quá trình mượn sách của bạn đọc.          D. Tất cả đáp án trên.

Câu 2: Trong CSDL quản lí thư viện, em hãy chỉ ra thông tin cần lưu trữ.

A. Sách: Mã sách, tên sách, tác giả, số lượng, tên nhà xuất bản...

B. Bạn đọc: Mã bạn đọc, tên bạn đọc, ngày sinh, địa chỉ...

C. Quản lý mượn: Mã bạn đoc, mã sách, số lượng mượn, ngày mượn, ngày trả.

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 3: Trong CSDL quản lí thư viện, em cần cập nhật thông tin trong trường hợp nào?

A. Thay đổi thông tin bạn đọc.                    B. Thay đổi thông tin sách.

C. Thêm bạn đọc mới.                               D. Tất cả đáp án trên.

Câu 4: Em có thể dùng máy tính để quản lí công việc nào sau đây?

A. Quản lí thư viện.                                   B. Quản lí đăng kí tín chỉ của sinh viên.

C. Quản lí xe của một nhà xe.                     D. Tất cả đáp án trên.

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1: Cho các thao tác sau:

(1) Tạo bảng.                                             (2) Đặt tên và lưu cấu trúc.   

(3) Chọn khóa chính cho bảng.                   (4) Tạo liên kết.

Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:

A. (1) - (3) - (4) - (2)                                   B. (2) - (1) - (2) - (4)           

C. (1) - (3) - (2) - (4)                                   D. (1) - (2) - (3) - (4)

Câu 2: Quan sát và cho biết bản ghi sau được sắp xếp theo nội dung của trường nào?

A. HoDem                  B. Ten                    C. MaSo                  D. Ngsinh

Câu 3: Hệ QTCSDL nào dưới đây được xem là một công cụ mạnh trong các hệ QTCSDL quan hệ thông dụng hiện nay, cho phép người dùng thể hiện truy vấn mà không cần biết nhiều về cấu trúc CSDL?

A. Oracle                    B. Paradox              C. SQL                   D. Foxpro

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm tin học 12 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay