Trắc nghiệm tin học 12 Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học 12. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 5: CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG

(30 câu)

1. NHẬN BIẾT (6 câu)

Câu 1: Cập nhật dữ liệu là:

A. Thay đổi dữ liệu trong các bảng.

B. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi. 

C. Thay đổi cấu trúc của bảng.

D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng.

Câu 2: Chế độ nào cho phép thực hiện cập nhật dữ liệu trên bảng một cách đơn giản?

A. Chế độ hiển thị trang dữ liệu.                 B. Chế độ biểu mẫu.

C. Chế độ thiết kế.                                     D. Một đáp án khác.

Câu 3: Các thao tác khi làm việc với bảng là:

A. Cập nhật dữ liệu.                                   B. Sắp xếp và lọc.

C. Tìm kiếm đơn giản.                               D. Tất cả đáp án trên.

Câu 4: Bảng HOC_SINH dưới đây được sắp xếp theo tiêu chí nào?

A. Sắp xếp theo ngày sinh tăng dần.            B. Sắp xếp theo thứ tự tên tăng dần.

B. Sắp xếp theo ngày sinh giảm dần.           D. Sắp xếp theo thứ tự tên giảm dần.

Câu 5: Kí hiệu  có ý nghĩa gì?

A. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn.

B. Lọc theo mẫu, điều kiện được trình bày dưới dạng mẫu.

C. Hủy bỏ lọc.

D. Thực hiện lọc.

Câu 6: Kí hiệu  có ý nghĩa gì?

A. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn.

B. Lọc theo mẫu, điều kiện được trình bày dưới dạng mẫu.

C. Hủy bỏ lọc.

D. Thực hiện lọc.

                                 

2. THÔNG HIỂU (3 câu)

Câu 1: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau?

A. Có thể thêm bản ghi vào giữa các bản ghi đã có trong bảng.

B. Có thể sử dụng phím Tab để di chuyển giữa các ô trong bảng ở chế độ trang dữ liệu.

C. Tên trường có thể chứa các kí tự số và không thể dài hơn 64 kí tự.

D. Bản ghi đã bị xóa thì không thể khôi phục lại được.

Câu 2: Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Lọc là một công cụ của hệ QTCSDL cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm.

B. Lọc tìm được các bản ghi trong nhiều bảng thỏa mãn với điều kiện lọc.

C. Sử dụng lọc theo ô dữ liệu đang chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn.

D. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp.

Câu 3: Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì?

A. Tìm kiếm dữ liệu    B. Lọc dữ liệu         C. Sắp xếp dữ liệu     D. Xóa dữ liệu

3. VẬN DỤNG (17 câu)

Câu 1: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện: Insert →...........

A. Record                   B. New Rows          C. Rows                  D. New Record

Câu 2: Muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện:

A. Insert → New Record.                             

B. Nháy nút .    

C. Nháy chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối bảng rồi gõ dữ liệu tương ứng.

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 3: Để xóa một bản ghi ta thực hiện thao tác nào sau đây?

A. Chọn Insert → Delete Record rồi chọn Yes.

B. Nháy  trên thanh công cụ rồi chọn Yes.

C. Nháy   trên thanh công cụ rồi chọn Yes.

D. Đáp án A và B.

Câu 4: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn, ta bấm phím:

A. Enter                      B. Space                  C. Tab                     D. Delete

Câu 5: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn, ta thực hiện:

A. Edit/Delete.                                            B. Edit/Delete Record.      

C. Nhấn phím Delete.                                  D. Tất cả đáp án trên.

Câu 6: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?

A. Biểu tượng         B. Biểu tượng     C. Biểu tượng       D. Biểu tượng

Câu 7: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?

A. Biểu tượng         B. Biểu tượng     C. Biểu tượng       D. Biểu tượng

Câu 8: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng,  thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

A. Record/Sort/Sort Descending.                  B. Insert/New Record.

C. Edit/ Sort Ascending.                              D. Record/Sort/Sort Ascending.

Câu 9: Để lọc dữ liệu theo ô đang chọn, ta chọn biểu tượng nào sau đây?

A. Biểu tượng                                         B. Biểu tượng

C. Biểu tượng                                        D. Biểu tượng

Câu 10: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc theo mẫu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

A. Record/Fillter/Fillter By Form                  B. Insert/Colum

C. Record/Sort/Sort Ascending                     D. Record/Fillter/Fillter By Selection

Câu 11: Trong Access, muốn thực hiện việc hủy lọc dữ liệu, ta nháy nút:

A.                        B.                       C.                     D.

Câu 12: Để lọc theo mẫu, ta chọn biểu tượng nào sau đây?

A. Biểu tượng                                           B. Biểu tượng     

C. Biểu tượng                                          D. Biểu tượng

Câu 13: Trên Table ở chế độ Datasheet View, nhấn Ctrl+F hộp thoại nào sẽ mở ra?

A. Hộp thoại Font                                        B. Hộp thoại Filter

C. Hộp thoại Sort                                          D. Hộp thoại Find and Replace

Câu 14: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm cụm từ nào đó trong bảng, ta thực hiện thao tác:

A. Edit/ Find                                                B. Record/ Filter/ Filter By Selection

C. Record/ Sort/ Sort Decending                    D. Record/ Filter/ Filter By Form

Câu 15: Để tìm kiếm và thay thế dữ liệu trong bảng ta chọn biểu tượng nào sau đây?

A. Biểu tượng                                         B. Biểu tượng   

C. Biểu tượng                                         D. Biểu tượng  

Câu 16: Trong Access, muốn in dữ liệu ra giấy, ta thực hiện:

A. Edit – Print                                             B. File – Print       

C. Windows – Print                                       D. Tools – Print

Câu 17: Trong Access, muốn xem lại trang dữ liệu trước khi in, ta thực hiện :

A. File – Print Preview                                  B. View – Print Preview  

C. Windows – Print Preview                          D. Tools – Print Preview

4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)

Câu 1: Cho các thao tác sau:

(1)  Nháy nút

(2)  Nháy nút

(3)  Chọn ô có dữ liệu cần lọc

Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là:

A. (3) → (1) → (2)        B. (3) → (2) → (1)     C. (3) → (1)              D. (3) → (2)

Câu 2: Để lọc ra danh sách học sinh “Nam” trong lớp, ta thực hiện:

A. Trên trường (Giới Tính) ta nháy nút .

B. Nháy nút , rồi gõ vào chữ (“Nam”) trên trường (Giới Tính), sau đó nháy nút

C. Trên trường (Giới Tính) ta click chuột vào một ô có giá trị là (Nam), rồi nháy nút

D. Đáp án B và C.

Câu 3: Cho các thao tác sau:

(1)  Nháy nút

(2)  Nháy nút

(3)  Nhập điều kiện lọc vào từng trường tương ứng theo mẫu

Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo mẫu là:

A. (2) → (3) → (1)                                        B. (3) → (2) → (1)    

C. (1) → (2) → (3)                                         D. (1) → (3) → (2)

Câu 4: Để lọc danh sách học sinh của hai tổ 1 và 2 của lớp 12A1, ta chọn lọc theo mẫu, trong trường “Tổ” ta gõ vào:

A. 1 or 2                       B. Không làm được    C. 1 and 2                  D. 1, 2

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm tin học 12 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay