Trắc nghiệm tin học 12 Bài 8: Truy vấn dữ liệu

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học 12. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 8: Truy vấn dữ liệu. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU

(31 câu)

1. NHẬN BIẾT (11 câu)

Câu 1: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:

A. In dữ liệu.                                            B. Cập nhật dữ liệu.                     

C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu.                  D. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa.

Câu 2: Nếu những bài toán mà câu hỏi chỉ liên quan tới một bảng, ta có thể:

A. Thực hiện thao tác tìm kiếm và lọc trên bảng hoặc biểu mẫu.   

B. Sử dụng mẫu hỏi.

C. A và B đều đúng .                                                        

D. A và B đều sai.

Câu 3: Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sử dụng:

A. Mẫu hỏi                 B. Bảng                  C. Báo cáo                D. Biểu mẫu

Câu 4: Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng:

A. Mẫu hỏi                 B. Câu hỏi              C. Liệt kê                 D. Trả lời

Câu 5: Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là:

A. Mẫu hỏi.                                              B. Mẫu hỏi và thiết kế.                          

C. Trang dữ liệu và thiết kế.                       D. Trang dữ liệu và mẫu hỏi.

Câu 6: Kết quả thực hiện mẫu hỏi cũng đóng vai trò như:

A. Một bảng.              B. Một biểu mẫu.    C. Một báo cáo.         D. Một mẫu hỏi.

Câu 7: “/” là phép toán thuộc nhóm:

A. Phép toán so sánh.                                B. Phép toán số học.

C. Phép toán logic.                                    D. Không thuộc các nhóm trên.

Câu 8: “>=” là phép toán thuộc nhóm:

A. Phép toán so sánh.                                B. Phép toán số học.

C. Phép toán logic.                                    D. Không thuộc các nhóm trên.

Câu 9: “not” là phép toán thuộc nhóm:

A. Phép toán so sánh.                                B. Phép toán số học.

C. Phép toán logic.                                    D. Không thuộc các nhóm trên.

Câu 10: Cửa sổ mẫu hỏi ở chế độ thiết kế gồm hai phần là:

A. Phần trên (dữ liệu nguồn) và phần dưới (lưới QBE).

B. Phần định nghĩa trường và phần khai báo các tính chất của trường.

C. Phần chứa dữ liệu và phần mô tả điều kiện mẫu hỏi.

D. Phần tên và phần tính chất.

Câu 11: Hàm nào dưới đây chỉ thực hiện được trên các trường kiểu số?

A. SUM                      B. AVG                  C. MIN                   D. Tất cả đáp án trên.

                                 

2. THÔNG HIỂU (8 câu)

Câu 1: Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thao tác nào?

A. Thực hiện gộp nhóm.                           

B. Liên kết giữa các bảng.

C. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show.                       

D. Nhập các điều kiện vào lưới QBE.

Câu 2: Mẫu hỏi thường được sử dụng để:

A. Sắp xếp các bản ghi, chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán.

B. Chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước.

C. Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác.

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 3: Kết quả thực hiện mẫu hỏi có thể tham gia vào việc tạo ra:

A. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi hay báo cáo.

B. Bảng, biểu mẫu khác, mẫu hỏi khác hay các trang khác.

C. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác hay báo cáo.

D. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác.

Câu 4: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về mẫu hỏi?

A. Biểu thức số học được sử dụng để mô tả các trường tính toán.

B. Biểu thức logic được sủ dụng khi thiết lập bộ lọc cho bảng, thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi.

C. Hằng văn bản được viết trong cặp dấu nháy đơn.

D. Hàm gộp nhóm là các hàm như: SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT.

Câu 5: Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàng Criteria có ý nghĩa gì?

A. Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi.           

B. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi.

C. Xác định các trường cần sắp xếp.

D. Khai báo tên các trường được chọn.

Câu 6: Khi hai (hoặc nhiều hơn) các điều kiện được kết nối bằng AND hoặc OR, kết quả được gọi là:

A. Tiêu chuẩn đơn giản.                             B. Tiêu chuẩn phức hợp.

C. Tiêu chuẩn mẫu.                                   D. Tiêu chuẩn kí tự.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mẫu hỏi?

A. Trên hàng Field có tất cả các trường trong các bảng liên quan đến mẫu hỏi.

B. Ngầm định các trường đưa vào mẫu hỏi đều được hiển thị.

C. Có thể thay đổi thứ tự các trường trong mẫu hỏi.

D. Avg, Min, Max, Count là các hàm tổng hợp dữ liệu.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mẫu hỏi?

A. Lưới QBE là nơi người dùng chọn các trường để đưa vào mẫu hỏi, thứ tự sắp xếp và xác định điều kiện.

B. Thứ tự sắp xếp cần được chỉ ra ở hàng Total.

C. Mỗi trường trên hàng Field chỉ xuất hiện đúng một lần.

D. Mỗi mẫu hỏi phải dùng hai bảng dữ liệu nguồn trở lên.

 

3. VẬN DỤNG (8 câu)

Câu 1: Để xem hay sửa đổi thiết kế của mẫu hỏi, trước tiên ta chọn mẫu hỏi rồi nháy nút:

A.                                                     B.                

C.                                                      D.  hoặc

Câu 2: Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắp xếp các trường trong mẫu hỏi, ta nhập điều kiện vào dòng nào trong lưới QBE?

A. Criteria                  B. Show                  C. Sort                      D. Field

Câu 3: Để thêm hàng Total vào lưới thiết kế QBE, ta nháy vào nút lệnh:

A.                        B.                     C.                     D.

Câu 4: Để thực hiện mẫu hỏi (đưa ra kết quả của truy vấn) ta có thể sử dụng cách nào sau đây?

A. Nháy nút  .                                        B. Chọn lệnh View → Datasheet View.  

C.  Nháy nút  .                                   D.  Tất cả đáp trên.

Câu 5: Nếu thêm nhầm một bảng làm dữ liệu nguồn trong khi tạo mẫu hỏi, để bỏ bảng đó khỏi cửa sổ thiết kế, ta thực hiện:

A. Edit → Delete.                                                 

B. Query → Remove Table.

C. Chọn bảng cần xóa rồi nhấn phím Backspace.     

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 6: Để thêm bảng làm dữ liệu nguồn cho mẫu hỏi, ta nháy nút lệnh:

A.                       B.                     C.                    D.

Câu 7: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để mở một mẫu hỏi đã có, ta thực hiện:

A. Queries/ Nháy đúp vào tên mẫu hỏi.          

B. Queries/ nháy nút Design.

C. Queries/ Create Query by using Wizard.    

D. Queries/ Create Query in Design Wiew.

Câu 8: Để mô tả các trường tính toán trong mẫu hỏi, em dùng biểu thức nào?

A. Biểu thức logic.                                    B. Biểu thức so sánh.

C. Biểu thức số học.                                   D. Đáp án khác.

 

4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)

Câu 1: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KI. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kì trên 5 , trong dòng Criteria của trường HOC_KI, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng?

A. MOT_TIET > 7 AND HOC_KI  > 5           

B. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KI] > 5

C. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KI] > 5                                          

D. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KI] > "5"

Câu 2: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KI. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng?

A. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KI])/5                          

B. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KI)/5

C. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KI]):5         

D. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KI])/5

Câu 3:Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo một Mẫu hỏi mới bằng cách dùng thuật sĩ, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A.
Chọn Tables /Create Table in Design View.        

B. Chọn Queries/Create Query by using wizard.
C.
Chọn Queries/Create Query in Design View.       

D. Chọn Forms /Create Form by using wizard.

Câu 4: Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế, biết:

(1) Chọn bảng hoặc mẫu hỏi khác làm dữ liệu nguồn.

(2) Nháy nút .

(3) Nháy đúp vào Create query in Design view.

(4) Chọn các trường cần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi.

(5) Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE.

A. (1) → (3) → (4) → (5) → (2).                   B. (3) → (1) → (4) → (5) → (2).

C. (3) → (1) → (5) → (4) → (2).                   D. (3) → (4) → (5) → (1) → (2).

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm tin học 12 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay