Trắc nghiệm tin học 12 Bài 3: Giới thiệu Microsoft Access

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học 12. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 3: Giới thiệu Microsoft Access. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG II: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MICROSOFT ACCESS

 

BÀI 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS

 

(32 câu)

1. NHẬN BIẾT (9 câu)

Câu 1: Access là gì?

A. Là phần mềm ứng dụng trên máy tính.   

B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất.

C. Là phần cứng của máy tính.  

D. Đáp án A và B.

Câu 2: Access là hệ QTCSDL dành cho:

A. Máy tính cá nhân.      

B. Các mạng máy tính trong mạng toàn cầu.

C. Các máy tính chạy trong mạng cục bộ.      

D. Đáp án A và C.

Câu 3: Các chức năng chính của Access?

A. Lập bảng.                                             B. Tính toán và khai thác dữ liệu.

C. Lưu trữ dữ liệu.                                     D. Tất cả đáp án trên.

Câu 4: Access có những khả năng nào?

A. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ dữ liệu. 

B. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu.

C. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ và khai thác dữ liệu.

D. Cung cấp công cụ tạo lập, cập nhật và khai thác dữ liệu

Câu 5: Các đối tượng cơ bản trong Access là:

A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi           B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo

C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo         D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo

Câu 6: Trong Access có mấy đối tượng cơ bản?

A. 4                            B. 2                      C. 3                          D. 1

Câu 7: Có mấy chế độ chính để làm việc với các loại đối tượng?

A. 5 chế độ                 B. 3 chế độ            C. 4 chế độ                D. 2 chế độ

Câu 8: Hai chế độ chính làm việc với các đối tượng là:

A. Trang dữ liệu và thiết kế.                     B. Chỉnh sửa và cập nhật.     

C. Thiết kế và bảng.                                D. Thiết kế và cập nhật.

Câu 9: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là

A. MDB                     B. DOC                 C. XLS                       D. TEXT

                                 

2. THÔNG HIỂU (6 câu)

Câu 1: Chọn câu sai trong các câu sau:

A. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL.

B. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ.

C. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp.

D. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng.

Câu 2: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?

(1) Chọn nút Create                                    (2) Chọn File → New     

(3) Nhập tên cơ sở dữ liệu                           (4) Chọn Blank Database

A. (2) ® (4) ® (3) ® (1)                             B. (2) ® (1) ® (3) ® (4)    

C. (1) ® (2) ® (3) ® (4)                             D. (1) ® (3) ® (4) ® (2)

Câu 3: Chế độ thiết kế được dùng để làm gì?

A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo.

B. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo.

C. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo.

D. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo.

Câu 4: Chế độ trang dữ liệu được dùng để làm gì?

A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo.

B. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo.

C. Hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo; thay đổi cấu trúc bảng, mẫu hỏi.

D. Hiển thị dữ liệu dạng bảng, cho phép xem, xóa hoặc thay đổi các dữ liệu đã có.

Câu 5: Một đối tượng trong Access có thể được tạo ra bằng cách:

A. Người dùng tự thiết kế, dùng thuật sĩ hoặc kết hợp cả 2 cách trên.     

B. Người dùng tự thiết kế.

C. Kết hợp thiết kế và thuật sĩ.                                                                      

D. Dùng các mẫu dựng sẵn.

Câu 6: MDB viết tắt bởi                           

A. Manegement DataBase.                         B. Microsoft DataBase.      

C. Microsoft Access DataBase.                   D. Không có câu nào đúng.

3. VẬN DỤNG (12 câu)

Câu 1: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng:

A. Table                      B. Form                   C. Query                  D. Report

Câu 2: Để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng, ta dùng:

A. Table                      B. Form                   C. Query                  D. Report

Câu 3: Đối tượng nào tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin?

A. Table                      B. Form                   C. Query                  D. Report

Câu 4: Đối tượng nào có chức năng dùng để lưu dữ liệu?

A. Table                      B. Form                   C. Query                  D. Report

Câu 5: Để khởi động Access, ta thực hiện:

A. Nháy đúp vào biểu tượng Access  trên màn hình nền.

B. Nháy vào biểu tượng Access  trên màn hình nền.

C. Start à All Programs à Microsoft Office à Microsoft Access.

D. Đáp án A hoặc C.

Câu 6: Để tạo một CSDL mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải:

A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New.

B. Vào File chọn New.

C. Kích vào biểu  tượng New.

D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase, rồi đặt tên file và chọn vị trí lưu tệp, sau đó chọn Create.

Câu 7: Trong chế độ trang dữ liệu, ta có thể chuyển sang chế độ thiết kế bằng cách dùng menu:

A. Format → Design View.                        B. View → Design View.

C. Tools → Design View.                          D. Edit → Design View.

Câu 8: Để chuyển đổi qua lại giữa chế độ trang dữ liệu và chế độ thiết kế, ta nháy nút:

A.                     B.                     C.  hoặc                D.

Câu 9: Một đối tượng trong Access có thể được tạo ra bằng cách:

A. Người dùng tự thiết kế, dùng thuật sĩ hoặc kết hợp cả 2 cách trên.     

B. Người dùng tự thiết kế.

C. Kết hợp thiết kế và thuật sĩ.                                                                               

D. Dùng các mẫu dựng sẵn.

Câu 10: Để tạo một đối tượng trong Access, trước tiên ta phải nháy chọn một đối tượng cần tạo trong bảng chọn đối tượng, rồi tiếp tục thực hiện:

A. Nháy nút  .                                                               

B. Nháy chọn một trong các cách (tự thiết kế, dùng thuật sĩ, kết hợp giữa thuật sĩ và thiết kế) trong trang bảng.

C. Đáp án A, B đều đúng.

D. Đáp án A, B đều sai.

Câu 11: Người ta thường sử dụng cách nào để tạo một đối tượng mới (table)?

A. Create table in Design view.                   B. Create table by using wizard.

C. Create table by entering data.                 D. Create form in Design view.

Câu 12: Để mở một đối tượng, trong cửa sổ của loại đối tượng tương ứng, ta thực hiện:

A. Nháy lên tên một đối tượng rồi tiếp tục nháy nút  để mở nó.    

B. Nháy lên tên một đối tượng để mở nó.

C. Nháy đúp lên tên một đối tượng để mở nó.                            

D. Đáp án A hoặc C.

4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)

Câu 1: Trong Access, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

A. Create Table in Design View.                 B. Create table by using wizard.

C. File/open.                                             D. File/New/Blank Database.

Câu 2: Tên của CSDL trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL?

A. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL.              

B. Vào File /Exit.

C. Vào File /Close.                                           

D. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau.

Câu 3: Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

A. File/new/Blank Database.                      B. Create table by using wizard.

C. File/open/<tên tệp>.                               D. Create Table in Design View.

Câu 4: Giả sử đã có tệp Access trên đĩa, để mở tập tin đó thì ta thực hiện thao tác nào mới đúng?

A. Nhấn tổ hợp phím CTRL + O.               

B. Nháy đúp chuột lên tên của CSDL (nếu có) trong khung New File.

C. File/Open.             

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 5: Kết thúc phiên làm việc với Access bằng cách thực hiện thao tác:

A. File/Close                                            

B. Nháy vào nút (X) nằm ở góc trên bên phải màn hình làm việc của Access

C. File/Exit                                              

D. Đáp án B hoặc C.

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm tin học 12 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay