Trắc nghiệm tin học 12 Bài 6: Biểu mẫu

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học 12. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 6: Biểu mẫu. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 6: BIỂU MẪU

(30 câu)

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng?

A. Queries                  B. Forms                 C. Tables                 D. Reports

Câu 2: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để:

A. Tính toán cho các trường tính toán.        B. Sửa cấu trúc bảng.

C. Xem, nhập và sửa dữ liệu.                      D. Lập báo cáo.

Câu 3: Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ:

A. Bảng hoặc mẫu hỏi.                               B. Bảng hoặc báo cáo.

C. Mẫu hỏi hoặc báo cáo.                           D. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu.

Câu 4: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn:

A. Create form for using Wizard.                B. Create form by using Wizard.

C. Create form with using Wizard.              D. Create form in using Wizard.

Câu 5: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách tự thiết kế, ta chọn:

A. Create form in Design View.                  B. Create form by using Wizard.

C. Create form with using Wizard.              D. Create form by Design View.

Câu 6: Các thao tác thay đổi hình thức biểu mẫu, gồm:

A. Thay đổi nội dung các tiêu đề.               

B. Sử dụng phông chữ tiếng Việt.

C. Di chuyển các trường, thay đổi kích thước trường.                

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 7: Các thao tác có thể thực hiện trong chế độ thiết kế, gồm:

A. Thêm/bớt, thay đổi vị trí, kích thước các trường dữ liệu.                             

B. Định dạng phông chữ cho các trường dữ liệu và các tiêu đề.

C. Tạo những nút lệnh để đóng biểu mẫu, chuyển đến bản ghi đầu, bản ghi cuối…

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 8: Thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trong chế độ biểu mẫu?

A. Thêm một bản ghi mới.                        

B. Định dạng font chữ cho các trường dữ liệu.

C. Tạo thêm các nút lệnh.                         

D. Thay đổi vị trí các trường dữ liệu.

Câu 9: Có mấy cách để tạo biểu mẫu mới?

A. 1                            B. 2                        C. 3                        D. 4

Câu 10: Khi di chuyển các trường, con trỏ chuột có dạng hình gì?

A. Hình mũi tên.         B. Hình I.                C. Hình bàn tay.      D. Đáp án khác.

                                 

2. THÔNG HIỂU (8 câu)

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Việc cập nhật dữ liệu trong biểu mẫu thực chất là cập nhật dữ liệu trên bảng dữ liệu nguồn.

B. Việc nhập dữ liệu bằng cách sử dụng biểu mẫu sẽ thuận tiện hơn, nhanh hơn, ít sai sót hơn.

C. Có thể sử dụng bảng ở chế độ trang dữ liệu để cập nhật dữ liệu trực tiếp.

D. Khi tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu thì bắt buộc phải xác định hành động cho biểu mẫu.

Câu 2: Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ:

A. Thiết kế.                 B. Trang dữ liệu.     C. Biểu mẫu.            D. Thuật sĩ.

Câu 3: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?

A. Chế độ biểu mẫu có giao diện thân thiện, thường được sử dụng để cập nhật dữ liệu.

B. Bảng ở chế độ hiển thị trang dữ liệu có thể được sử dụng để cập nhật dữ liệu.

C. Để làm việc trên cấu trúc của biểu mẫu thì biểu mẫu phải ở chế độ thiết kế.

D. Có thể tạo biểu mẫu bằng cách nhập dữ liệu trực tiếp (nháy đúp vào Create form by entering data).

Câu 4: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:

A. Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu.               B. Sửa đổi dữ liệu.

C. Nhập và sửa dữ liệu.                                                            D. Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu.

Câu 5: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:

A. Sửa đổi thiết kế cũ.

B. Thiết kế mới cho biểu mẫu, sửa đổi thiết kế cũ.

C. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ.                                      

D. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ, xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu.

Câu 6: Chế độ biểu mẫu có đặc điểm:

A. Giao diện thân thiện, thường được sử dụng để cập nhật dữ liệu.

B. Người dùng có thể thiết kế mới, xem hay sửa đổi thiết kế cũ của biểu mẫu.

C. Thường sử dụng để thêm/bớt, thay đổi vị trí của các trường dữ liệu.

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 7: Ở chế độ thiết kế biểu mẫu, ta không thể làm gì?

A. Thường sử dụng để thêm/bớt, thay đổi vị trí của các trường dữ liệu.

B. Cập nhật dữ liệu trên bảng dữ liệu nguồn.

C. Định dạng phông chữ cho các trường dữ liệu và các tiêu đề.

D. Tạo các nút lệnh (đóng biểu mẫu, chuyển đến bản ghi đầu,…) để người dùng thao tác với dữ liệu thuận tiện hơn.

Câu 8: Chế độ biểu mẫu cho phép thực hiện các thao tác nào dưới đây?

A. Thêm/bớt, thay đổi vị trí, kích thước các trường dữ liệu.

B. Định dạng phông chữ cho các trường dữ liệu và các tiêu đề.

C. Tạo những nút lệnh để người dùng thao tác với dữ liệu thuận tiện hơn.

D. Tìm kiếm, lọc, sắp xếp thông tin.

 

3. VẬN DỤNG (10 câu)

Câu 1: Để làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta thực hiện:

A. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút .

B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút  hoặc nháy nút  nếu đang ở chế độ biểu mẫu.

C. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút  và nháy nút  nếu đang ở chế độ thiết kế.

D. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút  hoặc nháy nút  nếu đang ở chế độ thiết kế.

Câu 2: Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta không thực hiện thao tác nào sau đây?

A. Nháy đúp chuột lên tên biểu mẫu.            

B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút  .

C. Nháy nút , nếu đang ở chế độ thiết kế.  

D. Nháy nút , nếu đang ở chế độ thiết kế.

Câu 3: Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta thực hiện:

A. Nháy đúp lên tên biểu mẫu.                      B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút .

C. Nháy nút  nếu đang ở chế độ thiết kế.    D. Tất cả đáp án trên.

Câu 4: Để tự thiết kế biểu mẫu, em thực hiện như thế nào?

A. Nháy đúp chuột vào Create form in Design view.

B. Nháy đúp chuột vào Create form by using wizard.

C. Nháy đúp chuột vào Create form with using wizard.

D. Nháy đúp chuột vào Create form by Design view.

Câu 5: Để tạo biểu mẫu mới bằng cách dùng thuật sĩ, em thực hiện như thế nào?

A. Nháy đúp chuột vào Create form in Design view.

B. Nháy đúp chuột vào Create form by using wizard.

C. Nháy đúp chuột vào Create form with using wizard.

D. Nháy đúp chuột vào Create form by Design view.

Câu 6: Em có thể sử dụng phông chữ tiếng Việt ở chế độ nào?

A. Biểu mẫu.              B. Thuật sĩ.             C. Thiết kế.             D. Trang dữ liệu.

Câu 7: Em có thể thay đổi nội dung các tiêu đề ở chế độ nào?

A. Biểu mẫu.              B. Thuật sĩ.             C. Thiết kế.             D. Trang dữ liệu.

Câu 8: Ở chế độ nào, em có thể thay đổi kích thước các trường?

A. Thiết kế.                 B. Trang dữ liệu.     C. Biểu mẫu.           D. Thuật sĩ.

Câu 9: Để cập nhật dữ liệu, em thường sử dụng chế độ nào dưới đây?

A. Chế độ thiết kế                                      B. Chế độ biểu mẫu.

C. Chế độ trang dữ liệu.                             C. Chế độ thuật sĩ.

Câu 10: Khi đang ở chế độ thiết kế, em muốn chuyển sang chế độ biểu mẫu để làm việc thì nháy vào nút nào dưới đây?

A.                          B.                 C.                       D.

 

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Cho các thao tác:

(1) Gõ tên cho biểu mẫu rồi nháy Finish.

(2) Chọn đối tượng Form trong bảng chọn đối tượng rồi nháy đúp vào Create form by using wizard.

(3) Chọn kiểu cho biểu mẫu rồi nhấn Next.

(4) Chọn cách bố trí biểu mẫu rồi nhấn Next.

(5) Trong hộp thoại Form Wizard, chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) từ ô Tables/Queries, tiếp theo là chọn các trường đưa vào biểu mẫu rồi nhấn Next.

Trình tự các thao tác để có thể thực hiện tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ sẽ là:

A. (2) → (5) → (3) → (4) → (1)                 B. (2) → (5) → (4) → (3) → (1)

C. (5) → (2) → (3) → (4) → (1)                 D. (2) → (3) → (4) → (5) → (1)

Câu 2: Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện:

A. Nhập trực tiếp trong chế độ trang dữ liệu.

B. Nháy đúp trái chuột lên tên bảng cần nhập dữ liệu.

C. Dùng biểu mẫu.

D. Tất cả đáp án trên.

 

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm tin học 12 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay