Trắc nghiệm tin học 12 Bài 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học 12. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án Tin học 12 kì 1 soạn theo công văn 5512

BÀI 2: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU

(30 câu)

1. NHẬN BIẾT (14 câu)

Câu 1: Người nào có vai trò chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên?

A. Người dùng.                                         B. Người quản trị CSDL.

C. Người lập trình ứng dụng.                      D. Tất cả đáp án trên.

Câu 2: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?

A. Người dùng.                                         B. Người quản trị CSDL.

C. Người lập trình ứng dụng.                      D. Tất cả đáp án trên.

Câu 3: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin?

A. Người dùng.                                         B. Người quản trị CSDL.

C. Người lập trình ứng dụng.                      D. Tất cả đáp án trên.

Câu 4: Công việc nào dưới đây không thuộc công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?

A. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu).

B. Khôi phục CSDL khi có sự cố.

C. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép.

D. Duy trì tính nhất quán của CSDL.

Câu 5: Một trong những vai trò của người quản trị CSDL là:

A. Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL.

B. Người có nhiệm vụ xây dựng các chương trình ứng dụng.

C. Người chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên.

D. Người có quyền truy cập và khai thác CSDL.

Câu 6: Các bước để xây dựng CSDL:

A. Khảo sát, cập nhật, khai thác.                 B. Tạo lập, cập nhật, khai thác.

C. Tạo lập, lưu trữ, khai thác.                     D. Khảo sát, thiết kế, kiểm thử.

Câu 7: Hệ quản trị CSDL gồm:

A. Oracle, Access, MySQL.                        B. Access, Word, Excel.

C. MySQL, Access, Excel.                         D. Access, Excel, Oracle.

Câu 8: Công viêc nào dưới đây không thuộc bước khảo sát?

A. Tìm hiểu các yêu cầu của công tác quản lí.

B. Lựa chọn hệ QTCSDL.

C. Xác định khả năng phần mềm, phần cứng có thể khai thác, sử dụng.

D. Phân tích các chức năng cần có của hệ thống khai thác thông tin.

Câu 9: Công việc nào dưới đây không thuộc bước thiết kế?

A. Thiết kế CSDL.

B. Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng.

C. Lựa chọn hệ QTCSDL để khai thác.

D. Xác đinh dữ liệu cần lưu trữ, phân tích mối liên hệ giữa chúng.

Câu 10: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?

A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL.

B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu.

C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ.

D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.

Câu 11: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?

A. Duy trì tính nhất quán của CSDL.             

B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu).

C. Khôi phục CSDL khi có sự cố .        

D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép.

Câu 12: Chức năng của hệ QTCSDL?

A. Cung cấp cách khai báo dữ liệu.

B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL và công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL.

C. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin.

D. Đáp án B và C.

Câu 13: Quy trình xây dựng CSDL là:

A. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử.         B. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế.

C. Thiết kế → Kiểm thử → Khảo sát.          D. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử.

Câu 14: Các loại thao tác dữ liệu là:

A. Cập nhật và sắp xếp.                              B. Nhập, sửa dữ liệu và tìm kiếm.

C. Cập nhật và khai thác.                           D. Nhập dữ liệu và kết xuất báo cáo.       

2. THÔNG HIỂU (11 câu)

Câu 1: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

A. Khai thác kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.

B. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL.

C. Ngăn chặn sự truy cập bất hợp pháp.

D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.

Câu 2: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép

A. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.

B. Nhập, sửa, xóa dữ liệu, cập nhật dữ liệu.

C. Truy vấn CSDL.

D. Phục hồi các lỗi dữ liệu từ các lỗi hệ thống.

Câu 3: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:

A. Ngôn ngữ lập trình Pascal.

B. Ngôn ngữ C++.

C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán.            

D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL.

Câu 4: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:

A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin.

B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin.

C. Ngôn ngữ SQL.

D. Ngôn ngữ bậc cao.

Câu 5: Hệ QT CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụ:

A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời.

B. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu.

C. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm.

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hệ QT CSDL là một bộ phận của ngôn ngữ CSDL, đóng vai trò chương trình dịch cho ngôn ngữ CSDL.

B. Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm quy tắc an toàn và bảo mật.

C. Hệ QT CSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành.

D. Người quản trị CSDL phải hiểu biết sâu sắc và có kĩ năng tốt trong các lĩnh vực CSDL, hệ QT CSDL và môi trường hệ thống.

Câu 7: Thành phần chính của hệ QTCSDL là:

A. Trình ứng dụng, truy vấn.                      B. Bộ quản lí dữ liệu và bộ xử lí truy vấn.

C. Bộ quản lí ứng dụng và trình ứng dụng.  D. Bộ quản lí tệp và bộ xử lí truy vấn.

Câu 8: Thành phần nào dưới đây thuộc cơ sở dữ liệu?

A. Các chương trình phục vụ cập nhật dữ liệu.

B. Các chương trình phục vụ tìm kiếm dữ liệu.

C. Các công cụ để thống kê, tạo báo cáo.

D. Cấu trúc dữ liệu và dữ liệu lưu trong các bản ghi.

Câu 9: Nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL là:

A. Duy trì tính nhất quán của CSDL.

B. Khôi phục CSDL khi có sự cố.

C. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép.

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 10: Ngôn ngữ theo tac dữ liệu không cho phép:

A. Hỏi đáp CSDL.                                     B. Truy vấn CSDL.

C. Thao tác trên các đối tượng của CSDL.    D. Định nghĩa các đối tượng được lưu trữ.

Câu 11: Với một hệ QTCSDL, điều khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. Người lập trình ứng dụng buộc phải hiểu sâu mức thể hiện vật lí của CSDL.

B. Người lập trình ứng dụng có nhiệm vụ cung cấp các phương tiện mở rộng khả năng dịch vụ của hệ QTCSDL.

C. Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm quy tắc an toàn và bảo mật.

D. Đáp án A và C.

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1: Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:

A. SQL                       B. Access                C. Foxpro                 D. Java

Câu 2: Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ sở dữ liệu là người:

A. Người lập trình ứng dụng.                       

B. Người sử dụng (khách hàng).

C. Người quản trị cơ sở dữ liệu.                  

D. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính.

Câu 3: Sơ đồ dưới đây cho em biết điều gì?

A. Tác động của người dùng đến CSDL.

B. Tác động của người dùng đến hệ QTCSDL và CSDL.

C. Sự tương tác của hệ QTCSDL với người dùng và CSDL.

D. Sự tương tác của người dùng với hệ QTCSDL.

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Vì sao hệ QTCSDL lại phải có khả năng kiểm soát và điều khiển các truy cập đến CSDL?

A. Để phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không cho phép, duy trì tính nhất quán khi cập nhật dữ liệu.

B. Duy trì tính nhất quán khi cập nhật dữ liệu, không dư thừa bộ nhớ.

C. Đảm bảo tính độc lập và bảo mật thông tin.

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 2: Trong các chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu, chức năng nào là quan trọng nhất?

A. Cung cấp môi trường tạo lập cơ sở dữ liệu.

B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu.

C. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào cơ sở dữ liệu.

D. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm tin học 12 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay