Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 42 - Tính giá trị của biểu thức số
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 2: Bài 42 Tính giá trị của biểu thức số. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 3 cánh diều (bản word)
CHƯƠNG II: NHÂN, CHIA CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1 000BÀI 42: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC SỐ
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (12 câu)
Câu 1: Giá trị của biểu thức 289+357 là
A. 636
B. 546
C. 646
D. 656
Câu 2: Giá trị của biểu thức 42:2 là
A. 31
B. 12
C. 21
D. 24
Câu 3: Giá trị của biểu thức 989-356 là
A. 534
B. 633
C. 632
D. 643
Câu 4: Biểu thức nào sau đây có giá trị là 12
A. 121-109
B. 48:2
C. 4×6
D. 69:3
Câu 5: Giá trị của biểu thức 18-6+22 là
A. 44
B. 14
C. 24
D. 34
Câu 6: Câu nào đúng
A. Trong biểu thức chỉ có các phép tính cộng, trừ thì ta thực hiện phép tính nào trước cũng được
B. Trong biểu thức chỉ có các phép tính cộng, nhân thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải
C. Trong biểu thức chỉ có các phép tính cộng, trừ thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải
D. Trong biểu thức chỉ có các phép tính cộng, trừ thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ phải sang trái
Câu 7: Giá trị của biểu thức 99-18+22 là
A. 104
B. 89
C. 59
D. 103
Câu 8: Tính giá trị biểu thức 69:3×2
A. 45
B. 36
C. 46
D. 84
Câu 9: Giá trị biểu thức 72:9×6 là
A. 18
B. 28
C. 38
D. 48
Câu 10: Câu nào đúng
A. Trong biểu thức chỉ có các phép tính nhân, chia thì ta thực hiện phép tính nào trước cũng được
B. Trong biểu thức chỉ có các phép tính nhân, trừ thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải
C. Trong biểu thức chỉ có các phép tính nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ phải sang trái
D. Trong biểu thức chỉ có các phép tính nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải
Câu 11: Biểu thức 396:3 có kết quả là
A. 132
B. 231
C. 118
D. 23
Câu 12: Cho biết 6…4…5=5. Dấu (+, -) thích hợp điền vào chỗ trống theo thứ tự là
A. -,+
B. +,-
C. A và B đều sai
D. +,+
2. THÔNG HIỂU (6 câu)
Câu 1: Giá trị của biểu thức nào nhỏ nhất
A. 261+414
B. 286:2
C. 21×4:2
D. 310×3
Câu 2: Giá trị các biểu thức 125-82+7; 40:5×8 theo thứ tự là
A. 40 và 64
B. 64 và 50
C. 50 và 64
D. 50 và 54
Câu 3: Giá trị các biểu thức 72:9×10 và 27+70-35 theo thứ tự là
A. 62 và 80
B. 80 và 62
C. 90 và 52
D. 52 và 90
Câu 4: Khối lớp ba của một trường tiểu học có 8 lớp, mỗi lớp có 41 học sinh và một lớp có 45 học sinh. Hỏi khối lớp ba của trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?
A. 374 học sinh
B. 360 học sinh
C. 369 học sinh
D. 373 học sinh
Câu 5: Giá trị của biểu thức nào lớn hơn 90
A. 20×3+30
B. 70+80:2
C. 100:5+60
D. 100-40×2
Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 49+27-58…56-18+23
A. >
B. =
C. <
D. Không so sánh được
3. VẬN DỤNG (4 câu)
Câu 1: Cho bài toán “Tổ một làm được 8 sản phẩm bằng lá khô. Tổ hai làm được nhiều hơn tổ một là 5 sản phẩm. Hỏi cả hai tổ làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm”. Phép tính đúng để tìm số sản phẩm của cả hai tổ là
A. 5+8-8
B. 8+8-5
C. 8+5
D. 8+8+5
Câu 2: Hà có 40 viên bi gồm hai màu xanh và đỏ. Hà cho Tú 14 viên bi màu xanh thì Hà còn 12 viên bi xanh. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi đỏ?
A. 30 viên
B. 28 viên
C. 26 viên
D. 14 viên
Câu 3: Thầy giáo có 25 quyển vở, thầy thưởng cho 6 học sinh, mỗi bạn 3 quyển vở. Hỏi sau khi thưởng thầy giáo còn lại bao nhiêu quyển vở?
A. 19 quyển vở
B. 18 quyển vở
C. 7 quyển vở
D. 22 quyển vở
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 13+4=⋯-13
A. 50
B. 20
C. 30
D. 40
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1: Mai có 1 tá bút chì, Mai có ít hơn Lan 2 cái. Nga có nhiều hơn Mai nhưng ít hơn Lan. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu cái bút chì?
A. 42 cái
B. 40 cái
C. 38 cái
D. 39 cái
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 3+12-4<⋯-5<15
A. 18, 19, 21
B. 16, 17, 18
C. 18, 19, 20
D. 17, 18, 19
=> Giáo án toán 3 cánh diều tiết: Tính giá trị của biểu thức số (tiếp theo) trang 91