Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 55 - Em vui học Toán

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 2: Bài 55_Em vui học Toán. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 55 - Em vui học Toán
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 55 - Em vui học Toán
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 55 - Em vui học Toán
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 55 - Em vui học Toán
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 55 - Em vui học Toán

CHƯƠNG II: NHÂN, CHIA CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1 000

BÀI 55: EM VUI HỌC TOÁN

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (13 câu)

Câu 1:  Kết quả phép tính 450:5+13 là

A. 311

B. 103

C. 101

D. 203

Câu 2: Cho 3 thẻ số 3, 4, 5. Có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau từ các thẻ số đó.

A. 5

B. 3

C. 6

D. 1

Câu 3: Phép tính 43:4 có số dư là

A.  2

B. 3

C. 1

D. không dư

Câu 4: Tính giá trị biểu thức 400+80:8

A. 200

B. 340

C. 410

D. 240

Câu 5: Quan sát tranh và cho biết tổng lượng nước trong hai vật A và C

 

A. 669 l

B. 669 ml

C. 1 759 ml

D. 1 650 ml

Câu 6:  Quan sát tranh và cho biết lượng nước trong đồ vật nào là ít nhất

 

A. Đồ vật A

B. Đồ vật B

C. Đồ vật D

D. Đồ vật C

Câu 7: Số góc của các hình A, B, C theo thứ tự là

 

A. 3, 4, 4

B. 5, 4, 3

C. 4, 4, 3

D. 4, 5, 3

Câu 8: Giá trị biểu thức 987-10×5 là

A. 937

B. 430

C. 928

D. 400

Câu 9: Giá trị của biểu thức (76+24)×5 là

A. 900

B. 600

C. 500

D. 700

Câu 10: Cô giáo thưởng cho Lan 18 bông hoa giấy. Lan tặng bạn Linh 1/3 số hoa đó. Hỏi Lan đã tặng bao nhiêu bông hoa giấy?

A. 1 bông

B. 3 bông

C. 2 bông

D. 6 bông

Câu 11:  Hình chữ nhật có chiều dài 4 cm, chiều rộng 2 cm. Hình vuông có cạnh 8 cm. Hình nào có chu vi lớn hơn?

A. Hai hình có chu vi bằng nhau

B. Hình chữ nhật

C. Hình vuông

D. A, B, C đều sai

Câu 12: Phép tính 424:2 có kết quả là

A. 212

B. 884

C. 636

D. 846

Câu 13: Đoạn thẳng AB dài 8 cm và ngắn hơn đoạn thẳng CD 12 cm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu

A. 14 cm

B. 18 cm

C. 8 cm

D. 20 cm

Câu 1:  Bác Tâm đã làm một hàng rào quanh khu đất trồng hoa có dạng hình vuông cạnh 15 m. Hào rào đó dài bao nhiêu mét?

A. 60 m

B. 44 m

C. 22 m

D. 64 m

Câu 2: Hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 8 cm. Hình vuông có cạnh 10 cm. Hình nào có chu vi lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu?

A. Hình vuông có chu vi lớn hơn và lớn hơn 8 cm

B. Hình chữ nhật có chu vi lớn hơn và lớn hơn 8 cm

C. Hình vuông có chu vi lớn hơn và lớn hơn 4 cm

D. Hai hình có chu vi bằng nhau

Câu 3: Một vườn hoa có dạng hình chữ nhật, có chiều rộng 5 m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi vườn hoa đó.

A.  30 m

B. 40 m

C. 60 m

D. 50 m

Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều rộng 30 mm, chiều dài 2 dm. Tính chu vi hình chữ nhật đó.

A. 32 dm

B. 64 cm

C. 46 cm

D. 44 cm

Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều rộng 4 m, chiều rộng bằng 1/2 chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó.

A. 20 m

B. 30 m

C. 24 m

D. 26 m

Câu 6: Một bãi đỗ xe có 32 ô tô con, số ô tô con bằng 1/4 số ô tô tải. Hỏi bãi đỗ xe đó có tất cả bao nhiêu ô tô con và ô tô tải?

A. 46 ô tô

B. 664 ô tô

C. 600 ô tô

D. 160 ô tô

Câu 7: Biểu thức nào có kết quả bằng 500 ?

A. 860-(60+300)

B. 760-60+300

C. (80-30):5

D. 80-22:2

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Một tấm gỗ hình vuông có cạnh dài 20 cm. Tại mỗi đỉnh của hình vuông, anh Phương đóng một cái đinh và dùng một sợi dây dài 8 m quấn vòng quanh tấm gỗ theo bốn đinh. Hỏi anh Phương quấn được bao nhiêu vòng?

A. 4 vòng

B. 8 vòng

C. 5 vòng

D. 10 vòng

Câu 2: Cho hình vuông ABCD có cạnh 2 cm. Hình chữ nhật MNPQ có chiều dài 3 cm và chiều rộng 2 cm. Hỏi chu vi hình vuông ABCD gấp mấy lần chu vi hình chữ nhật MNPQ?

A. 6 lần

B. 3 lần

C. 4 lần

D. A, B, C đều sai

Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng 5 cm, chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Tính cạnh của hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật đó.

A. 6 cm

B. 7 cm

C. 10 cm

D. 9 cm

Câu 4: Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 hình vuông, tròn, tam giác trên 3 bậc thang sao cho hình tròn luôn ở bậc thang ở giữa.

 

A. 4 cách

B. 3 cách

C. 1 cách

D. 2 cách

Câu 5: Hai số liên tiếp có tổng bằng 299 là

A. 149 và 150

B. 198 và 199

C. 200 và 201

D. 197 và 199

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Hình dưới đây mô tả màu sắc của một số đoạn thẳng. Bạn An muốn tô màu các đoạn thẳng còn lại bằng một trong 3 màu đỏ, xanh và tím sao cho 3 cạnh của mỗi tam giác là 3 màu khác nhau. Hỏi màu cần tô cho đoạn thẳng đánh dấu x là màu gì

 

A. Màu đỏ

B. Màu xanh

C. Màu tím

D. Màu vàng

Câu 2: Bà 56 tuổi. Mẹ 34 tuổi. Linh 10 tuổi. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa tổng số tuổi của 3 người là 200 tuổi ?

A. 1 năm

B. 2 năm

C. 3 năm

D. 4 năm

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều (Tập 1) - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay