Bài tập file word Toán 5 cánh diều Bài 4: Ôn tập và bổ sung về phân số

Bộ câu hỏi tự luận Toán 5 cánh diều. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 4: Ôn tập và bổ sung về phân số. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 5 cánh diều.

Xem: => Giáo án toán 5 cánh diều

BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ

1. NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 1: Đọc phân số sau đây:

BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)<b>Câu 1:</b> Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:; BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:; BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:; BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:

Trả lời: 

BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)<b>Câu 1:</b> Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:: Một phần năm; BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:: Một phần hai; BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:: Năm phần mười một; BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:: Ba phần sáu mốt

Câu 2: Hoàn thành bảng sau đây: 

Viết

Đọc

Mười một phần năm

Mười hai phần bẩy

Ba phần tư

Mười bẩy phần năm

Trả lời:


 

Viết

Đọc

BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)<b>Câu 1:</b> Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:

Mười một phần năm

BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)<b>Câu 1:</b> Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:

Mười hai phần bẩy

BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)<b>Câu 1:</b> Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:

Ba phần tư

BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)<b>Câu 1:</b> Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:

Mười bẩy phần năm

Câu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:

1 : 7

5 : 11

111 : 102

Trả lời: 

1 : 7 = BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)<b>Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:

5 : 11 = BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)<b>Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:

111 : 102 = BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)<b>Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:
 

Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số

5

8

13

Trả lời:

Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:

BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)<b>Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:

Trả lời:

2. THÔNG HIỂU (6 câu)

Câu  1: Phân số BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời: bằng phân số nào dưới đây: BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:; BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:; BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:; BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:

Trả lời:

BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)<b>Câu 1:</b> Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:= BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời: BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:

BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)<b>Câu 1:</b> Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:= BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời: BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:

BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)<b>Câu 1:</b> Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:= BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời: BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:

BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)<b>Câu 1:</b> Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:= BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời: BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:

Như vậy Phân số BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)<b>Câu 1:</b> Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời: bằng phân số: BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:

Câu 2: Trong các phân số sau:       

Phân số nào bé hơn 1: A.  BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)<b>Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:             B. BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:             C.   BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:              D.    BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:

Phân số nào lớn hơn 1: A.  BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)<b>Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:            B. BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:             C.   BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:              D.    BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:

Trả lời:

Phân số nào bé hơn 1: A.  BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)<b>Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:

Phân số nào lớn hơn 1: A.  BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)<b>Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:

Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:

Trả lời:

BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời: = BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời: = BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:

Như vậy số cần tìm là 1

Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm

a) BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)<b>Câu 1:</b> Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:

b)  BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)<b>Câu 1:</b> Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:

c)  BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)<b>Câu 1:</b> Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:

d)  BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)<b>Câu 1:</b> Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:

e)  BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)<b>Câu 1:</b> Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:

g)  BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)<b>Câu 1:</b> Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:

Trả lời:

Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:

Trả lời:

Câu 6: Tìm số BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời: nguyên thỏa mãn: BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:

Trả lời:

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời: và nhỏ hơn BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:.

Trả lời:

Quy đồng các phân số với mẫu số chung là BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)<b>Câu 1:</b> Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:, ta được:

BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)<b>Câu 1:</b> Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:

Ta có: BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)<b>Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:

Rút gọn các phân số trên ta được: BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)<b>Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:.

Vậy ba phân số cần tìm là: BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)<b>Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:.

Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời: , lớn hơn BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời: và nhỏ hơn BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:. Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớn

Trả lời:

Gọi phân số cân tìm là BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)<b>Câu 1:</b> Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:. trong đó BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:, ta có: BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:

Quy đồng mẫu chung của ba phân số, ta được: BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)<b>Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:

Suy ra BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)<b>Câu 1:</b> Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:, do dó BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:, mà BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:, nên BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:

Có hai phân số phải tìm là : BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)<b>Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:.

Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)<b>Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:.

Câu 3: So sánh các phân số sau: BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời: BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:

Trả lời:

Câu 4: Tìm số tự nhiên BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời: sao cho: BÀI 4. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Đọc phân số sau đây:; ; ; Trả lời: : Một phần năm; : Một phần hai; : Năm phần mười một; : Ba phần sáu mốtCâu 2: Hoàn thành bảng sau đây: ViếtĐọc Mười một phần năm Mười hai phần bẩy Ba phần tư Mười bẩy phần nămTrả lời: ViếtĐọcMười một phần nămMười hai phần bẩyBa phần tưMười bẩy phần nămCâu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:1 : 75 : 11111 : 102Trả lời: 1 : 7 = 5 : 11 = 111 : 102 =  Câu 4: Viết các số tự nhiên sau thành phân số5813Trả lời:Câu 5: Viết các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Trả lời:2. THÔNG HIỂU (6 câu)Câu  1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Trả lời:=  =  =  =  Như vậy Phân số  bằng phân số: Câu 2: Trong các phân số sau:       Phân số nào bé hơn 1: A.               B.              C.                 D.    Phân số nào lớn hơn 1: A.              B.              C.                 D.    Trả lời:Phân số nào bé hơn 1: A.  Phân số nào lớn hơn 1: A.  Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của Trả lời: =  = Như vậy số cần tìm là 1Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấma) b)  c)  d)  e)  g)  Trả lời:Câu 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Trả lời:Câu 6: Tìm số  nguyên thỏa mãn: Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)Câu 1: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn  và nhỏ hơn .Trả lời:Quy đồng các phân số với mẫu số chung là , ta được:Ta có: Rút gọn các phân số trên ta được: .Vậy ba phân số cần tìm là:  và .Câu 2: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau: Có mẫu là  , lớn hơn  và nhỏ hơn . Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớnTrả lời:.

Trả lời:

 

--------------- Còn tiếp ---------------

 

=> Giáo án Toán 5 Cánh diều bài 4: Ôn tập và bổ sung về phân số

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word Toán 5 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay