Đề thi giữa kì 1 vật lí 10 cánh diều (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Vật lí 10 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 giữa kì 1 môn Vật lí 10 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vât lí 10 cánh diều (bản word)
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
VẬT LÍ 10
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Biển cảnh báo bên dưới cho biết cảnh báo:

A. chất độc sức khỏe B. chất phóng xạ.
C. nguy hiểm về điện. D. vật liệu dễ cháy.
Câu 2.
Cho hình vẽ sau Một học sinh đi từ A rồi đến B sau đó đến C như hình vẽ. Độ dịch chuyển của học sinh là đoạn | ![]() |
A. BC B. ABC C. AC. D. AB
Câu 3. Các nhà triết học tìm hiểu thế giới tự nhiên dựa trên quan sát và suy luận chủ quan trong khoảng thời gian nào?
A. Từ thế kỉ XVII đến cuối thế kỉ XIX.
B. Từ cuối thế kỉ XIX đến nay.
C. Trước năm 350 trước Công nguyên.
D. Từ năm 350 trước Công nguyên đến thế kỉ XVI
Câu 4. Một bắt đầu vật chuyển động nhanh dần đều trong
với gia tốc của vật
Quãng đường vật đi được trong
cuối cùng là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D. ![]()
Câu 5. Theo hình bên thì độ dịch chuyển d3 cho biết vật dịch chuyển theo hướng

A. Đông Bắc và có độ lớn độ dịch chuyển 200 m.
B. Đông và có độ lớn độ dịch chuyển 300 m.
C. Tây và có độ lớn độ dịch chuyển 100 m.
D. Đông Nam và có độ lớn độ dịch chuyển 200 m.
Câu 6. Dụng cụ nào sau đây không dùng để đo tốc độ trung bình của viên bi thép trong phòng thí nghiệm?
A. Máng ngang gắn thước đo. B. Cổng quang điện.
C. Đồng hồ đo thời gian hiện số. D. Thước kẹp.
Câu 7. Tốc kế trên ô tô, xe máy chỉ
A. vận tốc trung bình. B. tốc độ tức thời.
C. tốc độ trung bình. D. vận tốc trung bình.
Câu 8. Một xe máy đang chuyển động với vận tốc
thì tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau khi đi được quãng đường
thì xe đạt vận tốc
Giá trị gia tốc a là
A.
B.
C.
D. ![]()
Câu 9. Một vận động viên đã chạy 10000 m trong thời gian 36 phút 23 giây 44. Tính tốc độ trung bình của vận động viên đó theo đơn vị m/s.
A. 168 m/s. B. 4,56 m/s C. 0,21 m/s. D. 4,65 m/s
Câu 10. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật
A. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều một lần
B. chuyển động thẳng và không đổi chiều.
C. chuyển động tròn.
D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều hai lần.
Câu 11. Vận tốc trung bình được tính bằng công thức
A.
B.
C.
D. ![]()
Câu 12. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 16. Gọi
là vận tốc ban đầu của chuyển động. Công thức liên hệ giữa vận tốc v, gia tốc a và quãng đường đi được s trong chuyển động thẳng biến đổi đều là
A.
B.
C.
D. ![]()
Câu 17 : Một hệ quy chiếu gồm
A. một mốc thời gian và một hệ trục tọa độ. B. vật làm mốc, hệ tọa độ, gốc thời gian và đồng hồ.
C. một mốc thời gian và một đồng hồ. D. một vật làm mốc, một hệ trục tọa độ.
Câu 18. Hình dưới mô tả đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một chiếc xe ô tô chạy trên đường thẳng. Vận tốc của xe là A. 45 km/h. B. 90 km/h. C. – 45 km/h. D. –90 km/h. | ![]() |
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một người lái ô tô đi thẳng 6 km theo hướng Tây, sau đó rẽ trái đi thẳng theo hướng Nam 4 km trong 20 phút rồi quay sang hướng Đông đi 3 km trong 15 phút .
| a, Độ dịch chuyển và quãng đường người đó đi được trong 35 phút là bằng nhau |
| b, Quãng đường mà người đó đã đi được trong 35 phút là 7km |
| c, Tốc độ trung bình của người đó trong cả quá trình là 15 m/s |
| d, Vận tốc trung bình của người đó là |
Câu 2: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 3: Cho đồ thị vận tốc thời gian như hình vẽ.

| a, Vận tốc ban đầu của xe là |
| b, Xe chuyển động chậm dần đều và dừng lại tại thời điểm |
| c. Gia tốc của xe là |
| d. Quãng đường xe đi được từ thời điểm ban đầu đến khi dừng lại là 135 m. |
Câu 4: Để xác định tốc độ của một vật chuyển động đều, một người đã đo quãng đường vật đi được bằng
m trong khoảng thời gian là
s.
| a. Quãng đường trung bình của phép đo là 16,0 m |
| b. Tốc độ trung bình của vật là 4 m/s |
| c. Sai số dụng cụ của phép đo thời gian là 0,2s |
| d. Sai số tuyệt đối của phép đo tốc độ là 0,3 |
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một ô tô đang chuyển động trên đoạn đường thẳng với vận tốc
thì hãm phanh chuyển động hậm dần và dừng lại sau
Chọn chiều dương là chiều chuyển động của ô tô. Gia tốc trung bình của của ô tô khi hãm phanh
Câu 2: Một tàu hoả chuyển động thẳng đều với v = 10 m/s so với mặt đất. Một người đi đều trên sàn tàu có vận tốc 1m/s so với tàu. Xác định vận tốc của người đó so với mặt đất trong các trường hợp người và tàu chuyển động cùng chiều
Câu 3: Đ.............................................
.............................................
.............................................
Câu 5: Một chất điểm chuyển động thẳng đều với tốc độ v. Biết rằng quãng đường mà chất điểm chuyển động được trong thời gian 5 phút là 900 m. Tốc độ v là
Câu 6: Một ô tô chuyển động thẳng chậm dần đều. Xác định quãng đường ô tô đi được cho đến khi dừng lại. Biết quãng đường ô tô đi được trong giây đầu tiên gấp 39 lần quãng đường chất điểm đi được trong giây cuối cùng và tổng quãng đường đi được trong hai khoảng thời gian đó là 20m.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÍ 10
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: VẬT LÍ 10
| Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
| PHẦN 1 | PHẦN 2 | PHẦN 3 | |||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
| Nhận thức vật lí | 6 | 2 | 5 | 2 | 1 | ||||
| Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí | 2 | 3 | 1 | 2 | 1 | ||||
| Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 1 | 1 | 3 | 2 | 4 | 1 | 3 | ||
| TỔNG | 9 | 6 | 3 | 6 | 4 | 6 | 1 | 2 | 3 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÍ 10
| Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
| Nhận thức vật lí | Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | ||
| Giới thiệu mục đích học tập môn Vật lí | Nhận biết | - Nêu được đối tượng nghiên cứu của Vật lí học và mục tiêu của môn Vật lí. - Nêu được ví dụ chứng tỏ kiến thức, kĩ năng vật lí được sử dụng trong một số lĩnh vực khác nhau. - Các hiện tượng vật lí nào không liên quan đến phương pháp lí thuyết: | ||||||||
| Thông hiểu | Tính được một số sai số đơn giản. | Mô tả được các bước trong tiến trình tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí. | ||||||||
| Vận dụng | Thực hiện được các quy tắc an toàn trong nghiên cứu và học tập môn Vật lí. Tính và nêu được cách khắc phục sai số | |||||||||
Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc
| Nhận biết | Nhận biết khái niệm độ dịch chuyển, vận tốc. | ||||||||
| Thông hiểu | So sánh được quãng đường đi và độ dịch chuyến. | |||||||||
| Vận dụng | Mô tả được một vài phương pháp đo tốc độ thông dụng và đảnh giá được ưu, nhược điểm của chúng. | |||||||||
| Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian. Độ dịch chuyển tổng hợp và vận tốc tổng hợp | Nhận biết | Độ dịch chuyển tổng hợp, vận tốc tổng hợp | ||||||||
| Thông hiểu | ||||||||||
| Vận dụng | Xác định được độ dịch chuyển tổng hợp, vận tốc tổng hợp trong thực tiễn | |||||||||
| Gia tốc và đồ thị vận tóc – thời gian | Nhận biết | Khái niệm, biểu thức, đơn vị của gia tốc. | ||||||||
| Thông hiểu | Tính được gia tốc của vật trong các trường hợp đơn giản | |||||||||
| Vận dụng | Sử dụng đồ thị vận tốc - thời gian để tính được độ dịch chuyển và gia tốc trong một số trường hợp đơn giản. | |||||||||
| Chuyển động biến đổi đều | Nhận biết | - Nhận ra chuyển động thẳng biến đổi đều. - Công thức của chuyển động biến đổi. | ||||||||
| Thông hiểu | - Sử dụng được các công thức của chuyển động thẳng biến đổi đều. - Sự rơi tự do | |||||||||
| Vận dụng | - Vẽ được đồ thị vận tốc - thời gian trong chuyển động thẳng biến đổi. - Giải thích được chuyển động ném ngang, ném xiên và ứng dụng trong thực tế. | |||||||||

