Đề thi giữa kì 1 vật lí 10 cánh diều (Đề số 10)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Vật lí 10 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 10. Cấu trúc đề thi số 10 giữa kì 1 môn Vật lí 10 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vât lí 10 cánh diều (bản word)
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
VẬT LÍ 10
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1.
Theo đồ thị ở hình bên, vật chuyển động thẳng đều trong khoảng thời gian | ![]() |
A. từ 0 đến t2. B. từ t1 đến t2.
C. từ 0 đến t3. D. từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3.
Câu 2.
| Một người chạy thể dục buổi sáng, trong 10 phút đầu chạy được 3,0 km; dừng lại nghỉ trong 5 phút, sau đó chạy tiếp 1500 m còn lại trong 5 phút. Tốc độ trung bình của người đó trong cả quãng đường là | ![]() |
A. 200 mét/phút. B. 75 mét/phút. C. 300 mét/phút. D. 225 mét/phút.
Câu 3. Trường hợp nào sau đây vật không thể coi là chất điểm?
A. Hà Nội trên bản đồ Việt Nam.
B. Học sinh chạy trong lớp.
C. Trái Đất chuyển động quay quanh Mặt Trời.
D. Ô tô chuyển động từ Bắc vào Nam.
Câu 4. Một vật chuyển động trên đường thẳng trong 10 s chạy được 60 m. Tốc trung bình trên cả quãng đường chạy là
A. 6 m/s. B. 0,167 km/h. C. 6 km/s. D. 0,167 m/s.
Câu 5. Khi đo chiều dài L của chiếc bàn học, một học sinh viết được kết quả là L = 118
2 (cm). Giá trị trung bình của L là
A. 118 cm. B. 120 cm. C. 2 cm. D. 116 cm.
Câu 6.
| Hai người đi xe đạp từ A đến C, Người thứ nhất đi theo đường từ A đến B, rồi từ B đến C, Người thứ hai đi thẳng từ Ađến C; Cả hai đều về đích cùng một lúc. Độ dịch chuyển của người thứ nhất là | ![]() |
A. 4 km. B. 6 km. C. 2 km. D.
km.
Câu 7.
Cho hình vẽ sau Một học sinh đi từ A rồi đến B sau đó đến C như hình vẽ. Độ dịch chuyển của học sinh là đoạn | ![]() |
A. AB B. AC. C. ABC D. BC
Câu 8. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 12. Trong các hoạt động dưới đây
1. Dùng tay ướt cắm điện vào nguồn điện.
2. Mang đồ ăn, thức uống, chạy nhảy, vui đùa khi vào phòng thí nghiệm.
3. Bỏ chất thải thí nghiệm vào đúng nơi quy định trong phòng thí nghiệm.
4. Rửa sạch da khi tiếp xúc với hóa chất.
5. Buộc tóc gọn gàng, tránh để tóc tiếp xúc với hóa chất và dụng cụ thí nghiệm.
6. Thực hiện thí nghiệm nhanh và mạnh.
Những hoạt động đảm bảo an toàn khi vào phòng thí nghiệm là
A. 1, 3, 5. B. 1, 2, 7. C. 3, 4, 5. D. 2, 4, 6.
Câu 13. Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một
A. hình tròn. B. đoạn thẳng. C. đường hypebol. D. đường parabol.
Câu 14. Những ngành nghiên cứu nào thuộc về vật lí?
A. Điện học, quang học, vật chất hữu cơ.
B. Cơ học, nhiệt học, điện học, quang học.
C. Cơ học, nhiệt học, vật chất vô cơ.
D. Nhiệt học, quang học, sinh vật học.
Câu 15. Các nhà triết học tìm hiểu thế giới tự nhiên dựa trên quan sát và suy luận chủ quan trong khoảng thời gian nào?
A. Từ thế kỉ XVII đến cuối thế kỉ XIX.
B. Từ năm 350 trước Công nguyên đến thế kỉ XVI
C. Trước năm 350 trước Công nguyên.
D. Từ cuối thế kỉ XIX đến nay.
Câu 16. Để đo tốc độ trung bình của vật chuyển động trong phòng thí nghiệm, ta cần
A. đồng hồ đo thời gian
B. thước đo quãng đường
C. đo thời gian và quãng đường chuyển động của vật.
D. máy bắn tốc độ.
Câu 17.
Bộ thí nghiệm trong hình bên có tên là
| ![]() |
A. bộ thí nghiệm quang hình. B. bộ thí nghiệm nhiệt.
C. bộ thí nghiệm âm. D. bộ thí nghiệm điện.
Câu 18. Đối tượng nghiên cứu của vật lí là
A. chuyển động của các loại phương tiện giao thông.
B. năng lượng điện và ứng dụng của năng lượng điện vào đời sống.
C. các ngôi sao và các hành tinh.
D. các loại vật chất, năng lượng và sự vận động của chúng.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Một vật chuyển động thẳng có đồ thị (d – t) được mô tả như hình vẽ.
| ![]() |
a) Từ 0s đến 2s, quãng đường vật đi được là 8m.
b) Từ 2s đến 4s, độ dịch chuyển của vật là 4m.
c) Độ dịch chuyển từ 0s đến 4s là 4m.
d) Quãng đường đi từ 0 đến 4s là 12m.
Câu 2. Cho các phát biểu sau về quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm. Phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người khác cùng tham gia.
b) Tiến hành thí nghiệm theo lời hướng dẫn của bạn, không cần đọc hướng dẫn sử dụng của dụng cụ.
c) Kiểm tra cẩn thận thiết bị, phương tiện, dụng cụ thí nghiệm trước khi sử dụng.
d) Giữ khoảng cách an toàn khi tiến hành thí nghiệm có nung nóng các vật hay các thí nghiệm có các vật bắn ra tia laser
Câu 3. Hai người cùng đo chiều dài của cánh cửa sổ, kết quả thu được như sau:
Người thứ nhất ![]()
Người thứ hai ![]()
a) Người thứ hai đo chính xác hơn người thứ nhất.
b) Sai số tỷ đối của phép đo của người thứ nhất là ![]()
c) Sai số tỷ đối của phép đo của người thứ hai là![]()
d) Cả hai người đều dùng phép đo gián tiếp.
Câu 4. .............................................
.............................................
.............................................
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 3. Một người bơi từ bờ này sang bờ kia của một con sông rộng
theo hướng vuông góc với bờ sông. Do nước sông chảy mạnh nên quãng đường người đó bơi gấp 2 lần so với khi không có dòng chảy. Vị trí điểm tới cách điểm đối diện với điểm khởi hành của người bơi là bao nhiêu mét? Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị
Câu 4. Một ca nô chạy ngang qua một dòng sông, xuất phát từ A, hướng mũi về B như hình vẽ.

Sau 300 s, ca nô cập bờ bên kia ở điểm C cách B 600 m. Nếu người lái hướng mũi ca nô theo hướng AD và vẫn giữ tốc độ máy như cũ thì ca nô sẽ cập bờ bên kia tại đúng điểm B. Chiều rộng của bờ sông là bao nhiêu km? (Kết quả lấy 1 chữ số sau dấu thập phân)
Câu 5.
Hình 1 là đồ thị độ dịch chuyển của vật chuyển động thẳng đều. Vận tốc chuyển động của vật là bao nhiêu km/h? Kết quả lấy phần nguyên
| ![]() |
Câu 6. Một máy bay đi từ TP.HCM ra Hà Nội (coi đường bay là đường thẳng) trong 2 giờ 10 phút với vận tốc 550 km/h. Một xe khách cũng đi từ TP.HCM đến Hà Nội với quãng đường 1766 km trong 30 giờ. Gọi
là tốc độ trung bình của xe khách và
vận tốc trung bình của xe khách, tính tỉ số
(Kết quả lấy 1 chữ số sau dấu thập phân)

TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÍ 10
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: VẬT LÍ 10
| Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
| PHẦN 1 | PHẦN 2 | PHẦN 3 | |||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
| Nhận thức vật lí | 6 | 2 | 5 | 2 | 1 | ||||
| Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí | 2 | 3 | 1 | 2 | 1 | ||||
| Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 1 | 1 | 3 | 2 | 4 | 1 | 3 | ||
| TỔNG | 9 | 6 | 3 | 6 | 4 | 6 | 1 | 2 | 3 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÍ 10
| Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
| Nhận thức vật lí | Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | ||
| Giới thiệu mục đích học tập môn Vật lí | Nhận biết | - Nêu được đối tượng nghiên cứu của Vật lí học và mục tiêu của môn Vật lí. - Nêu được ví dụ chứng tỏ kiến thức, kĩ năng vật lí được sử dụng trong một số lĩnh vực khác nhau. - Các hiện tượng vật lí nào không liên quan đến phương pháp lí thuyết: | ||||||||
| Thông hiểu | Tính được một số sai số đơn giản. | Mô tả được các bước trong tiến trình tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí. | ||||||||
| Vận dụng | Thực hiện được các quy tắc an toàn trong nghiên cứu và học tập môn Vật lí. Tính và nêu được cách khắc phục sai số | |||||||||
Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc
| Nhận biết | Nhận biết khái niệm độ dịch chuyển, vận tốc. | ||||||||
| Thông hiểu | So sánh được quãng đường đi và độ dịch chuyến. | |||||||||
| Vận dụng | Mô tả được một vài phương pháp đo tốc độ thông dụng và đảnh giá được ưu, nhược điểm của chúng. | |||||||||
| Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian. Độ dịch chuyển tổng hợp và vận tốc tổng hợp | Nhận biết | Độ dịch chuyển tổng hợp, vận tốc tổng hợp | ||||||||
| Thông hiểu | ||||||||||
| Vận dụng | Xác định được độ dịch chuyển tổng hợp, vận tốc tổng hợp trong thực tiễn | |||||||||
| Gia tốc và đồ thị vận tóc – thời gian | Nhận biết | Khái niệm, biểu thức, đơn vị của gia tốc. | ||||||||
| Thông hiểu | Tính được gia tốc của vật trong các trường hợp đơn giản | |||||||||
| Vận dụng | Sử dụng đồ thị vận tốc - thời gian để tính được độ dịch chuyển và gia tốc trong một số trường hợp đơn giản. | |||||||||
| Chuyển động biến đổi đều | Nhận biết | - Nhận ra chuyển động thẳng biến đổi đều. - Công thức của chuyển động biến đổi. | ||||||||
| Thông hiểu | - Sử dụng được các công thức của chuyển động thẳng biến đổi đều. - Sự rơi tự do | |||||||||
| Vận dụng | - Vẽ được đồ thị vận tốc - thời gian trong chuyển động thẳng biến đổi. - Giải thích được chuyển động ném ngang, ném xiên và ứng dụng trong thực tế. | |||||||||






