Đề thi giữa kì 1 vật lí 10 cánh diều (Đề số 14)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Vật lí 10 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 14. Cấu trúc đề thi số 14 giữa kì 1 môn Vật lí 10 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vât lí 10 cánh diều (bản word)
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
VẬT LÍ 10
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Dựa vào đồ thị (v – t) của vật chuyển động trong hình. Gia tốc của vật từ 0 s đến 40 s là: A. -2 m/s. B. 2 m/s2. C. – 2 m/s2. D. 2 m/s.
| ![]() |
Câu 2. Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây là của Vật lí?
A. Nghiên cứu sự phát minh và phát triển của các vi khuẩn.
B. Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau.
C. Nghiên cứu về sự hình thành và phát triển của các tầng lớp, giai cấp trong xã hội.
D. Nghiên cứu về sự chuyển động của các vật.
Câu 3. Một giáo viên Vật lý đi liên tục theo thứ tự 4m Đông, 2m Nam. Tính độ dịch chuyển và quãng đường giáo viên ấy đi được
A.
B.
C.
D. ![]()
Câu 4. Trong các hoạt động dưới đây
1. Dùng tay ướt cắm điện vào nguồn điện.
2. Mang đồ ăn, thức uống, chạy nhảy, vui đùa khi vào phòng thí nghiệm.
3. Bỏ chất thải thí nghiệm vào đúng nơi quy định trong phòng thí nghiệm.
4. Rửa sạch da khi tiếp xúc với hóa chất.
5. Buộc tóc gọn gàng, tránh để tóc tiếp xúc với hóa chất và dụng cụ thí nghiệm.
6. Thực hiện thí nghiệm nhanh và mạnh.
Những hoạt động đảm bảo an toàn khi vào phòng thí nghiệm là:
A. 3, 4, 5 B. 2, 4, 6 C. 1, 2, 7 . D. 1, 3, 5
Câu 5. Công thức liên hệ giữa độ dịch chuyển, vận tốc và gia gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều là:
A. v2 – v02 = ad. B. v02 – v2 = 2ad. C. v2 – v02 = 2ad. D. v – v0 = 2ad.
Câu 6. Một người đi 8m về hướng Đông sau đó đi 6m sang hướng Nam. Độ dịch chuyển của người đó là:
A. 10m. B. 64m. C. 14m. D. 2m.
Câu 7. Một vật chuyển động trên đoạn thẳng, tại một thời điểm vật có vận tốc v và gia tốc a. Chuyển động có
A. vận tốc v âm là chuyển động nhanh dần đều.
B. gia tốc a dương là chuyển động nhanh dần đều.
C. gia tốc a âm là chuyển động chậm dần đều.
D. a.v
là chuyển động chậm dần đều.
Câu 8. Một học sinh làm thí nghiệm đo thời gian của một vật chuyển động được bảng số liệu như bên. Giá trị trung bình của phép đo bên là:
| Lần đo | 1 | 2 | 3 | 4 |
| Giá trị đo(s) | 0,414 | 0,412 | 0,413 | 0,414 |
A. 0,438s. B. 0,413s.
C. 0,423s. D. 0,333s.
Câu 9. Một chất điểm chuyển động trên một đường thẳng. Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của chất điểm được mô tả như hình vẽ. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ 0 đến 5s là: A. 6,4cm/s. B. 1,6cm/s. C. 2,4cm/s D. 4,8cm/s. | ![]() |
Câu 10. Đâu là công thức tổng hợp vận tốc:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 11. Đâu là công thức tính gia tốc của một vật:
A.
B.
C.
D. ![]()
Câu 12. Thành tựu vật lí nào sau đây không thuộc cuộc cách mạng khoa học lần thứ tư?
A. Điện thoại. B. Ô tô không người lái.
C. Động cơ hơi nước. D. Rôbốt.
Câu 13. Một ô tô đang chạy với tốc độ 72km/h trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh cho ô tô chạy thẳng chậm dần đều. Sau khi chạy thêm
thì tốc độ của ô tô chỉ còn 5m/s. Gia tốc của ô tô là:
A. - 0,75m/s2. B. - 0,85m/s2. C. 0,75m/s2. D. 0,85m/s2.
Câu 14. : Một vật chuyển động có phương trình độ dịch chuyển d = 4t, d tính theo mét, t tính theo giây. Vận tốc của vật là:
A. 4 km/h. B. 4 m/s. C. -4 m/s. D. -4 km/h.
Câu 15. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 18. Bạn Phong chạy bộ với vận tốc 8 km/h, bạn Sơn chạy bộ với vận tốc 12km/h ngược chiều với bạn Phong. Vận tốc của bạn Phong đối với bạn Sơn có độ lớn là:
A. 30km/h. B. 4km/h. C. 20km/h. D. 15km/h.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một vật chuyển động có đồ thị như hình vẽ: a) Gia tốc của vật là 2m/s2. b) Chuyển động của vật là: thẳng, nhanh dần đều. c) Vận tốc ở thời điểm t = 0 là 5m/s. d) Vận tốc của vật sau 10s kể từ thời điểm ban đầu là 20m/s. | ![]() |
Câu 2. Một vật bắt đầu chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc 3 m/s2.
a) Vận tốc ban đầu của vật v0 = 0.
b) Vật chuyển động nhanh dần đều.
c) Công thức tính vận tốc tức thời của vật là v = v0 + 2at.
d) Vận tốc của vật sau 2s là 6m/s.
Câu 3. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình độ dịch chuyển
trong
đó d(m), t(s)
a) Độ dịch chuyển của vật sau 2s kể từ lúc bắt đầu khảo sát là d = 15m.
b) Vận tốc ban đầu 5m/s.
c) Gia tốc của vật a = 4m/s2.
d) Chuyển động của vật là nhanh dần đều.
.............................................
.............................................
.............................................
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Thí sinh sử dụng đồ thị ở hình 2 để trả lời các câu hỏi từ 1 đến 2 Câu 1. Tính gia tốc (theo đơn vị m/s2) của vật trong 20s đầu tiên. Câu 2. Tính quãng đường đi được (theo đơn vị m) trong giây thứ 20. | ![]() Hình 2 |
Câu 3. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 5. Một tàu hỏa bắt đầu rời ga Hà Nội lúc 6h, đi đến Thanh Hóa lúc 9h30, sau đó nghỉ 15 phút rồi tiếp tục đi đến ga Vinh lúc 12h cùng ngày. Biết khoảng cách từ ga Hà Nội đến ga Vinh là 330km. Tốc độ trung bình của tàu trên suốt hành trình là bao nhiêu km/h.
Câu 6. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 72km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều với gia tốc 1m/s2, sau bao nhiêu giây thì thì ô tô dừng lại.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÍ 10
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: VẬT LÍ 10
| Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
| PHẦN 1 | PHẦN 2 | PHẦN 3 | |||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
| Nhận thức vật lí | 6 | 2 | 5 | 2 | 1 | ||||
| Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí | 2 | 3 | 1 | 2 | 1 | ||||
| Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 1 | 1 | 3 | 2 | 4 | 1 | 3 | ||
| TỔNG | 9 | 6 | 3 | 6 | 4 | 6 | 1 | 2 | 3 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÍ 10
| Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
| Nhận thức vật lí | Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | ||
| Giới thiệu mục đích học tập môn Vật lí | Nhận biết | - Nêu được đối tượng nghiên cứu của Vật lí học và mục tiêu của môn Vật lí. - Nêu được ví dụ chứng tỏ kiến thức, kĩ năng vật lí được sử dụng trong một số lĩnh vực khác nhau. - Các hiện tượng vật lí nào không liên quan đến phương pháp lí thuyết: | ||||||||
| Thông hiểu | Tính được một số sai số đơn giản. | Mô tả được các bước trong tiến trình tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí. | ||||||||
| Vận dụng | Thực hiện được các quy tắc an toàn trong nghiên cứu và học tập môn Vật lí. Tính và nêu được cách khắc phục sai số | |||||||||
Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc
| Nhận biết | Nhận biết khái niệm độ dịch chuyển, vận tốc. | ||||||||
| Thông hiểu | So sánh được quãng đường đi và độ dịch chuyến. | |||||||||
| Vận dụng | Mô tả được một vài phương pháp đo tốc độ thông dụng và đảnh giá được ưu, nhược điểm của chúng. | |||||||||
| Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian. Độ dịch chuyển tổng hợp và vận tốc tổng hợp | Nhận biết | Độ dịch chuyển tổng hợp, vận tốc tổng hợp | ||||||||
| Thông hiểu | ||||||||||
| Vận dụng | Xác định được độ dịch chuyển tổng hợp, vận tốc tổng hợp trong thực tiễn | |||||||||
| Gia tốc và đồ thị vận tóc – thời gian | Nhận biết | Khái niệm, biểu thức, đơn vị của gia tốc. | ||||||||
| Thông hiểu | Tính được gia tốc của vật trong các trường hợp đơn giản | |||||||||
| Vận dụng | Sử dụng đồ thị vận tốc - thời gian để tính được độ dịch chuyển và gia tốc trong một số trường hợp đơn giản. | |||||||||
| Chuyển động biến đổi đều | Nhận biết | - Nhận ra chuyển động thẳng biến đổi đều. - Công thức của chuyển động biến đổi. | ||||||||
| Thông hiểu | - Sử dụng được các công thức của chuyển động thẳng biến đổi đều. - Sự rơi tự do | |||||||||
| Vận dụng | - Vẽ được đồ thị vận tốc - thời gian trong chuyển động thẳng biến đổi. - Giải thích được chuyển động ném ngang, ném xiên và ứng dụng trong thực tế. | |||||||||



